File size: 45,723 Bytes
c5e862e |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 371 372 373 374 375 376 377 378 379 380 381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 391 392 393 394 395 396 397 398 399 400 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440 441 442 443 444 445 446 447 448 449 450 451 452 453 454 455 456 457 458 459 460 461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480 481 482 483 484 485 486 487 488 489 490 491 492 493 494 495 496 497 498 499 500 501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 511 512 513 514 515 516 517 518 519 520 521 522 523 524 525 526 527 528 529 530 531 532 533 534 535 536 537 538 539 540 541 542 543 544 545 546 547 548 549 550 551 552 553 554 555 556 557 558 559 560 561 562 563 564 565 566 567 568 569 570 571 572 573 574 575 576 577 578 579 580 581 582 583 584 585 586 587 588 589 590 591 592 593 594 595 596 597 598 599 600 601 602 603 604 605 606 607 608 609 610 611 612 613 614 615 616 617 618 619 620 621 622 623 624 625 626 627 628 629 630 631 632 633 634 635 636 637 638 639 640 641 642 643 644 645 646 647 648 649 650 651 652 653 654 655 656 657 658 659 660 661 662 663 664 665 666 667 668 669 670 671 672 673 674 675 676 677 678 679 680 681 682 683 684 685 686 687 688 689 690 691 692 693 694 695 696 697 698 699 700 701 702 703 704 705 706 707 708 709 710 711 712 713 714 715 716 717 718 719 720 721 722 723 724 725 726 727 728 729 730 731 732 733 734 735 736 737 738 739 740 741 742 743 744 745 746 747 748 749 750 751 752 753 754 755 756 757 758 759 760 761 762 763 764 765 766 767 768 769 770 771 772 773 774 775 776 777 778 779 780 781 782 783 |
---
base_model: Tnt3o5/tnt_v4_lega_new_tokens
library_name: sentence-transformers
metrics:
- cosine_accuracy@1
- cosine_accuracy@3
- cosine_accuracy@5
- cosine_accuracy@10
- cosine_precision@1
- cosine_precision@3
- cosine_precision@5
- cosine_precision@10
- cosine_recall@1
- cosine_recall@3
- cosine_recall@5
- cosine_recall@10
- cosine_ndcg@10
- cosine_mrr@10
- cosine_map@100
pipeline_tag: sentence-similarity
tags:
- sentence-transformers
- sentence-similarity
- feature-extraction
- generated_from_trainer
- dataset_size:101442
- loss:MatryoshkaLoss
- loss:MultipleNegativesRankingLoss
widget:
- source_sentence: Ai có quyền điều_chỉnh Mệnh_lệnh vận_chuyển vật_liệu nổ công_nghiệp
trong doanh_nghiệp Quân_đội ?
sentences:
- 'Quyền đăng_ký sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp , thiết_kế bố_trí Tổ_chức , cá_nhân
sau đây có quyền đăng_ký sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp , thiết_kế bố_trí :
Tác giả_tạo ra sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp , thiết_kế bố_trí bằng công_sức
và chi_phí của mình ; Tổ_chức , cá_nhân đầu_tư kinh_phí , phương_tiện vật_chất
cho tác_giả dưới hình_thức giao việc , thuê việc , tổ_chức , cá_nhân được giao
quản_lý nguồn gen cung_cấp nguồn gen , tri_thức truyền_thống về nguồn gen theo
hợp_đồng tiếp_cận nguồn gen và chia_sẻ lợi_ích , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận
khác hoặc trường_hợp quy_định tại Điều_86a của Luật này . Trường_hợp nhiều tổ_chức
, cá_nhân cùng nhau tạo ra hoặc đầu_tư để tạo ra sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp
, thiết_kế bố_trí thì các tổ_chức , cá_nhân đó đều có quyền đăng_ký và quyền đăng_ký
đó chỉ được thực_hiện nếu được tất_cả các tổ_chức , cá_nhân đó đồng_ý . Tổ_chức
, cá_nhân có quyền đăng_ký quy_định tại Điều này có quyền chuyển_giao quyền đăng_ký
cho tổ_chức , cá_nhân khác dưới hình_thức hợp_đồng bằng văn_bản , để thừa_kế hoặc
kế_thừa theo quy_định của pháp_luật , kể_cả trường_hợp đã nộp đơn đăng_ký .'
- 'Nhiệm_vụ cụ_thể của các thành_viên Hội_đồng Ngoài việc thực_hiện các nhiệm_vụ
quy_định tại Điều_5 của Quy_chế này , Thành_viên Hội_đồng còn có nhiệm_vụ cụ_thể
sau đây : Thành_viên Hội_đồng là Lãnh_đạo Vụ Pháp_chế có nhiệm_vụ giúp Chủ_tịch
, Phó Chủ_tịch Hội_đồng , Hội_đồng , điều_hành các công_việc thường_xuyên của
Hội_đồng ; trực_tiếp lãnh_đạo Tổ Thường_trực ; giải_quyết công_việc đột_xuất của
Hội_đồng khi cả Chủ_tịch và Phó Chủ_tịch Hội đồng_đều đi vắng . Thành_viên Hội_đồng
là Lãnh_đạo Vụ An_toàn giao_thông có nhiệm_vụ trực_tiếp theo_dõi , đôn_đốc , kiểm_tra
và phối_hợp với thủ_trưởng các cơ_quan , đơn_vị thuộc Bộ , Thành_viên Hội_đồng
là Lãnh_đạo Văn_phòng Ủy_ban ATGTQG , Giám_đốc Sở GTVT , Chủ_tịch Tập_đoàn VINASHIN
, Tổng giám_đốc các Tổng Công_ty : Hàng_hải Việt_Nam , Đường_sắt Việt_Nam , Hàng_không
Việt_Nam chỉ_đạo công_tác tuyên_truyền PBGDPL về trật_tự , an_toàn giao_thông
.'
- Cấp , điều_chỉnh , thu_hồi và tạm ngừng cấp_Mệnh lệnh vận_chuyển vật_liệu nổ công_nghiệp
, tiền chất thuốc_nổ Tổng_Tham_mưu_trưởng cấp , điều_chỉnh , thu_hồi hoặc ủy_quyền
cho người chỉ_huy cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền dưới một cấp cấp , điều_chỉnh ,
thu_hồi Mệnh_lệnh vận_chuyển vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ cho
cá 5 doanh_nghiệp trực_thuộc Bộ Quốc_phòng và các doanh_nghiệp cổ_phần có vốn
nhà_nước do Bộ Quốc_phòng làm đại_diện chủ sở_hữu . Đối_với trường_hợp đột_xuất
khác không có trong kế_hoạch được Tổng_Tham_mưu_trưởng phê_duyệt như quy_định
tại Điều_5 Thông_tư này , cơ_quan , đơn_vị , doanh_nghiệp cấp dưới báo_cáo cơ_quan
, đơn_vị , doanh_nghiệp trực_thuộc Bộ Quốc_phòng đề_nghị Tổng_Tham_mưu_trưởng
cấp_Mệnh lệnh vận_chuyển vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ . Người
chỉ_huy cơ_quan , đơn_vị ( không phải doanh nghiệ trực_thuộc Bộ Quốc_phòng căn_cứ
vào kế_hoạch được Tổng_Tham_mưu_trưởng phê_duyệt , thực_hiện hoặc ủy_quyền cho
người chỉ_huy cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền dưới một cấp cấp , điều_chỉnh , thu_hồi
Mệnh_lệnh vận_chuyển vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ cho đối_tượng
thuộc phạm_vi quản_lý .
- source_sentence: Ai có quyền quyết_định phong quân_hàm Đại_tá đối_với sĩ_quan Quân_đội
giữ chức_vụ Chính_ủy Lữ_đoàn ?
sentences:
- 'Thẩm_quyền quyết_định đối_với sĩ_quan Thẩm_quyền bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức
, phong , thăng , giáng , tước quân_hàm đối_với sĩ_quan được quy_định như sau
: Chủ_tịch_nước bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Tổng_Tham_mưu_trưởng , Chủ_nhiệm
Tổng_Cục_Chính_trị ; phong , thăng , giáng , tước quân_hàm Cấp tướng , Chuẩn Đô_đốc
, Phó Đô_đốc , Đô_đốc Hải_quân ; Thủ_tướng_Chính_phủ bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức
Thứ_trưởng ; Phó_Tổng_Tham_mưu_trưởng , Phó Chủ_nhiệm Tổng_Cục_Chính_trị ; Giám_đốc
, Chính_ủy Học_viện Quốc_phòng ; Chủ_nhiệm Tổng_cục , Tổng cục_trưởng , Chính_ủy
Tổng_cục ; Tư_lệnh , Chính_ủy Quân_khu ; Tư_lệnh , Chính_ủy Quân_chủng ; Tư_lệnh
, Chính_ủy Bộ_đội Biên_phòng ; Tư_lệnh , Chính_ủy Cảnh_sát biển Việt_Nam ; Trưởng_Ban
Cơ_yếu Chính_phủ và các chức_vụ khác theo quy_định của Cấp có thẩm_quyền ; Bộ_trưởng_Bộ_Quốc_phòng
bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức các chức_vụ và phong , thăng , giáng , tước
các Cấp_bậc quân_hàm còn lại và nâng lương sĩ_quan ; Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm
, cách_chức các chức_vụ thuộc ngành Kiểm_sát , Toà_án , Thi_hành án trong quân_đội
được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật . Cấp có thẩm_quyền quyết_định bổ_nhiệm
đến chức_vụ nào thì có quyền miễn_nhiệm , cách_chức , giáng chức , quyết_định
kéo_dài thời_hạn phục_vụ tại_ngũ , điều_động , biệt_phái , giao chức_vụ thấp hơn
, cho thôi phục_vụ tại_ngũ , chuyển ngạch và giải ngạch sĩ_quan dự_bị đến chức_vụ
đó .'
- 'Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Tổng Giám_đốc Trình Hội_đồng thành_viên VNPT để Hội_đồng
thành_viên Trình cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định hoặc phê_duyệt các
nội_dung thuộc quyền của chủ sở_hữu đối_với VNPT theo quy_định của Điều_lệ này
. Trình Hội_đồng thành_viên VNPT xem_xét , quyết_định các nội_dung thuộc thẩm_quyền
của Hội_đồng thành_viên VNPT. Ban_hành quy_chế quản_lý nội_bộ sau khi Hội_đồng
thành_viên thông_qua . Theo phân_cấp hoặc ủy_quyền theo quy_định của Điều_lệ này
, Quy_chế_tài_chính , các quy_chế quản_lý nội_bộ của VNPT và các quy_định khác
của pháp_luật , Tổng Giám_đốc quyết_định : Các dự_án đầu_tư ; hợp_đồng mua , bán
tài_sản . Các hợp_đồng vay , thuê , cho thuê và hợp_đồng khác . Phương_án sử_dụng
vốn , tài_sản của VNPT để góp vốn , mua cổ_phần của các doanh_nghiệp . Ban_hành
các quy_định , quy Trình nội_bộ phục_vụ công_tác quản_lý , Điều_hành sản_xuất
kinh_doanh của VNPT. Quyết_định thành_lập , giải_thể , tổ_chức lại các đơn_vị
kinh_tế hạch_toán phụ_thuộc đơn_vị trực_thuộc của VNPT.'
- 'Thẩm_quyền quyết_định đối_với sĩ_quan Thẩm_quyền bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức
, phong , thăng , giáng , tước quân_hàm đối_với sĩ_quan được quy_định như sau
: Chủ_tịch_nước bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Tổng_Tham_mưu_trưởng , Chủ_nhiệm
Tổng_Cục_Chính_trị ; phong , thăng , giáng , tước quân_hàm Cấp tướng , Chuẩn Đô_đốc
, Phó Đô_đốc , Đô_đốc Hải_quân ; Thủ_tướng_Chính_phủ bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức
Thứ_trưởng ; Phó_Tổng_Tham_mưu_trưởng , Phó Chủ_nhiệm Tổng_Cục_Chính_trị ; Giám_đốc
, Chính_ủy Học_viện Quốc_phòng ; Chủ_nhiệm Tổng_cục , Tổng cục_trưởng , Chính_ủy
Tổng_cục ; Tư_lệnh , Chính_ủy Quân_khu ; Tư_lệnh , Chính_ủy Quân_chủng ; Tư_lệnh
, Chính_ủy Bộ_đội Biên_phòng ; Tư_lệnh , Chính_ủy Cảnh_sát biển Việt_Nam ; Trưởng_Ban
Cơ_yếu Chính_phủ và các chức_vụ khác theo quy_định của Cấp có thẩm_quyền ; Bộ_trưởng_Bộ_Quốc_phòng
bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức các chức_vụ và phong , thăng , giáng , tước
các Cấp_bậc quân_hàm còn lại và nâng lương sĩ_quan ; Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm
, cách_chức các chức_vụ thuộc ngành Kiểm_sát , Toà_án , Thi_hành án trong quân_đội
được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật . Cấp có thẩm_quyền quyết_định bổ_nhiệm
đến chức_vụ nào thì có quyền miễn_nhiệm , cách_chức , giáng chức , quyết_định
kéo_dài thời_hạn phục_vụ tại_ngũ , điều_động , biệt_phái , giao chức_vụ thấp hơn
, cho thôi phục_vụ tại_ngũ , chuyển ngạch và giải ngạch sĩ_quan dự_bị đến chức_vụ
đó .'
- source_sentence: Ai có quyền quyết_định thành_lập Hội_đồng Giám_định y_khoa cấp
tỉnh ? Hội_đồng có tư_cách pháp_nhân không ?
sentences:
- Thẩm_quyền thành_lập Hội_đồng giám_định y_khoa các cấp Hội_đồng giám_định y_khoa
cấp tỉnh do cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban_nhân_dân tỉnh quyết_định thành_lập
. Hội_đồng giám_định y_khoa cấp trung_ương do Bộ_Y_tế quyết_định thành_lập . Bộ
Quốc_phòng , Bộ_Công_An , Bộ_Giao_thông_Vận_tải căn_cứ quy_định của Thông_tư này
để quyết_định thành_lập Hội_đồng giám_định y_khoa các Bộ theo quy_định tại điểm_b
Khoản_2 Điều_161 Nghị_định số 131/2021/NĐCP.
- Thẩm_quyền phong , thăng , giáng , tước cấp_bậc hàm , nâng lương sĩ_quan , hạ
sĩ_quan , chiến_sĩ ; bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức , giáng chức các chức_vụ
; bổ_nhiệm , miễn_nhiệm chức_danh trong Công_an nhân_dân Chủ_tịch_nước phong ,
thăng cấp_bậc hàm_cấp tướng đối_với sĩ_quan Công_an nhân_dân . Thủ_tướng_Chính_phủ
bổ_nhiệm chức_vụ Thứ_trưởng Bộ_Công_An ; quyết_định nâng lương cấp_bậc hàm Đại_tướng
, Thượng_tướng . Bộ_trưởng Bộ_Công_An quyết_định nâng lương cấp_bậc hàm Trung_tướng
, Thiếu_tướng ; quy_định việc phong , thăng , nâng lương các cấp_bậc hàm , bổ_nhiệm
các chức_vụ , chức_danh còn lại trong Công_an nhân_dân . Người có thẩm_quyền phong
, thăng cấp_bậc hàm nào thì có thẩm_quyền giáng , tước cấp_bậc hàm đó ; mỗi lần
chỉ được thăng , giáng 01 cấp_bậc hàm , trừ trường_hợp đặc_biệt mới xét thăng
, giáng nhiều cấp_bậc hàm . Người có thẩm_quyền bổ_nhiệm chức_vụ nào thì có thẩm_quyền
miễn_nhiệm , cách_chức , giáng chức đối_với chức_vụ đó . Người có thẩm_quyền bổ_nhiệm
chức_danh nào thì có thẩm_quyền miễn_nhiệm đối_với chức_danh đó .
- Thẩm_quyền duyệt kế_hoạch Đại_hội Đoàn các cấp Ban Thường_vụ Đoàn cấp trên trực_tiếp
có trách_nhiệm và thẩm_quyền duyệt kế_hoạch Đại_hội Đoàn các đơn_vị trực_thuộc
. Ban Bí_thư Trung_ương Đoàn duyệt kế_hoạch Đại_hội Đoàn cấp tỉnh .
- source_sentence: Ai có quyền ký hợp_đồng cộng tác_viên với người đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn
có nguyện_vọng làm Cộng tác_viên pháp điển ?
sentences:
- 'Thẩm_quyền lập biên_bản_vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực Kiểm_toán_Nhà_nước_Người
có thẩm_quyền lập biên_bản_vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực Kiểm_toán_Nhà_nước
quy_định tại Điều_15 của Pháp_lệnh số { 04 / 2023 / UBTVQH15 , } bao_gồm : Kiểm
toán_viên nhà_nước ; Tổ_trưởng tổ kiểm_toán ; Phó trưởng_đoàn kiểm_toán ; Trưởng_đoàn
kiểm_toán ; đ ) Kiểm toán_trưởng . Trường_hợp người đang thi_hành nhiệm_vụ kiểm_toán
, kiểm_tra thực_hiện kết_luận , kiến_nghị kiểm_toán , nhiệm_vụ tiếp_nhận báo_cáo
cáo định_kỳ hoặc nhiệm_vụ khác mà không phải là người có thẩm_quyền lập biên_bản_vi_phạm
hành_chính , nếu phát_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực Kiểm_toán_Nhà_nước
thì phải lập biên_bản làm_việc để ghi_nhận sự_việc và chuyển ngay biên_bản làm_việc
đến người có thẩm_quyền để lập biên_bản_vi_phạm hành_chính theo quy_định .'
- '" Điều Đăng_ký_kết_hôn Việc kết_hôn phải được đăng_ký và do cơ_quan nhà_nước
có thẩm_Quyền thực_hiện theo quy_định của Luật này và pháp Luật về hộ_tịch . Việc
kết_hôn không được đăng_ký theo quy_định tại khoản này thì không có giá_trị pháp_lý
. Vợ_chồng đã ly_hôn muốn xác_lập lại quan_hệ vợ_chồng thì phải đăng_ký kết_hôn
. Điều Giải_quyết hậu_quả của việc nam , nữ chung sống với nhau như vợ_chồng mà
không đăng_ký kết_hôn Nam , nữ có đủ điều_kiện kết_hôn theo quy_định của Luật
này chung sống với nhau như vợ_chồng mà không đăng_ký kết_hôn thì không làm phát_sinh
Quyền , nghĩa_vụ giữa vợ và chồng . Quyền , nghĩa_vụ đối_với con , tài_sản , nghĩa_vụ
và hợp_đồng giữa các bên được giải_quyết theo quy_định tại Điều_15 và Điều_16
của Luật này . Trong trường_hợp nam , nữ chung sống với nhau như vợ_chồng theo
quy_định tại Khoản 1_Điều này nhưng sau đó thực_hiện việc đăng_ký kết_hôn theo
quy_định của pháp Luật thì quan_hệ hôn_nhân được xác_lập từ thời điểm đăng_ký
kết_hôn . "'
- Thẩm_quyền , trách_nhiệm của các đơn_vị thuộc Bộ_Tư_pháp trong việc quản_lý ,
sử_dụng Cộng tác_viên Các đơn_vị thuộc Bộ_Tư_pháp Thủ_trưởng đơn_vị thực_hiện
pháp điển có quyền ký hợp_đồng cộng_tác với người đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn quy_định
tại Điều_2 Quy_chế này , có nguyện_vọng làm Cộng tác_viên theo nhu_cầu thực_tế
và phạm_vi , tính_chất công_việc thực_hiện pháp điển của đơn_vị ; thông_báo cho
Cục Kiểm_tra văn_bản quy_phạm pháp_luật về việc ký hợp_đồng thuê Cộng tác_viên
và tình_hình thực_hiện công_việc của Cộng tác_viên . Đơn_vị thực_hiện pháp điển
không được sử_dụng cán_bộ , công_chức , viên_chức thuộc biên_chế của đơn_vị làm
Cộng tác_viên với đơn_vị mình . Thủ_trưởng đơn_vị thuộc Bộ_Tư_pháp thực_hiện pháp
điển có_thể tham_khảo Danh_sách nguồn Cộng tác_viên do Cục Kiểm_tra văn_bản quy_phạm
pháp_luật lập để ký hợp_đồng thuê Cộng tác_viên thực_hiện công_tác pháp điển thuộc
thẩm_quyền , trách_nhiệm của đơn_vị mình .
- source_sentence: Ai có quyền_hủy bỏ kết_quả bầu_cử và quyết_định bầu_cử lại đại_biểu
Quốc_hội ?
sentences:
- '" Điều Thẩm_quyền quyết_định tạm hoãn gọi nhập_ngũ , miễn gọi nhập_ngũ và công_nhận
hoàn_thành nghĩa_vụ quân_sự tại_ngũ Chủ_tịch Ủy_ban_nhân_dân cấp huyện quyết_định
tạm hoãn gọi nhập_ngũ và miễn gọi nhập_ngũ đối_với công_dân quy_định tại Điều_41
của Luật này . Chỉ huy_trưởng Ban chỉ_huy quân_sự cấp huyện quyết_định công_nhận
hoàn_thành nghĩa_vụ quân_sự tại_ngũ đối_với công_dân quy_định tại Khoản_4 Điều_4
của Luật này . "'
- Cơ_cấu tổ_chức Tổng cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan quy_định nhiệm_vụ và quyền_hạn
của các Phòng , Đội , Hải_Đội thuộc và trực_thuộc Cục Điều_tra chống buôn_lậu
.
- Hủy_bỏ kết_quả bầu_cử và quyết_định bầu_cử lại Hội_đồng_Bầu_cử_Quốc_gia tự mình
hoặc theo đề_nghị của Ủy_ban_Thường_vụ_Quốc_hội , Chính_phủ , Ủy_ban trung_ương
Mặt_trận_Tổ_quốc Việt_Nam , Ủy_ban bầu_cử ở tỉnh Hủy_bỏ kết_quả bầu_cử ở khu_vực
bỏ_phiếu , đơn_vị bầu_cử có vi_phạm_pháp_luật nghiêm_trọng và quyết_định ngày
bầu_cử lại ở khu_vực bỏ_phiếu , đơn_vị bầu_cử đó . Trong trường_hợp bầu_cử lại
thì ngày bầu_cử được tiến_hành chậm nhất là 15 ngày sau ngày bầu_cử đầu_tiên .
Trong cuộc bầu_cử lại , cử_tri chỉ chọn bầu trong danh_sách những người ứng_cử
tại cuộc bầu_cử đầu_tiên .
model-index:
- name: SentenceTransformer based on Tnt3o5/tnt_v4_lega_new_tokens
results:
- task:
type: information-retrieval
name: Information Retrieval
dataset:
name: dim 256
type: dim_256
metrics:
- type: cosine_accuracy@1
value: 0.4254
name: Cosine Accuracy@1
- type: cosine_accuracy@3
value: 0.6052
name: Cosine Accuracy@3
- type: cosine_accuracy@5
value: 0.6636
name: Cosine Accuracy@5
- type: cosine_accuracy@10
value: 0.7248
name: Cosine Accuracy@10
- type: cosine_precision@1
value: 0.4254
name: Cosine Precision@1
- type: cosine_precision@3
value: 0.20706666666666665
name: Cosine Precision@3
- type: cosine_precision@5
value: 0.13752
name: Cosine Precision@5
- type: cosine_precision@10
value: 0.07594
name: Cosine Precision@10
- type: cosine_recall@1
value: 0.4051
name: Cosine Recall@1
- type: cosine_recall@3
value: 0.58215
name: Cosine Recall@3
- type: cosine_recall@5
value: 0.6421
name: Cosine Recall@5
- type: cosine_recall@10
value: 0.7052
name: Cosine Recall@10
- type: cosine_ndcg@10
value: 0.5619612781230402
name: Cosine Ndcg@10
- type: cosine_mrr@10
value: 0.526433492063493
name: Cosine Mrr@10
- type: cosine_map@100
value: 0.514814431994549
name: Cosine Map@100
- task:
type: information-retrieval
name: Information Retrieval
dataset:
name: dim 128
type: dim_128
metrics:
- type: cosine_accuracy@1
value: 0.4264
name: Cosine Accuracy@1
- type: cosine_accuracy@3
value: 0.6
name: Cosine Accuracy@3
- type: cosine_accuracy@5
value: 0.662
name: Cosine Accuracy@5
- type: cosine_accuracy@10
value: 0.7194
name: Cosine Accuracy@10
- type: cosine_precision@1
value: 0.4264
name: Cosine Precision@1
- type: cosine_precision@3
value: 0.2053333333333333
name: Cosine Precision@3
- type: cosine_precision@5
value: 0.13707999999999998
name: Cosine Precision@5
- type: cosine_precision@10
value: 0.07544
name: Cosine Precision@10
- type: cosine_recall@1
value: 0.40606666666666663
name: Cosine Recall@1
- type: cosine_recall@3
value: 0.57705
name: Cosine Recall@3
- type: cosine_recall@5
value: 0.6404666666666667
name: Cosine Recall@5
- type: cosine_recall@10
value: 0.70015
name: Cosine Recall@10
- type: cosine_ndcg@10
value: 0.5591685699820262
name: Cosine Ndcg@10
- type: cosine_mrr@10
value: 0.5244388095238101
name: Cosine Mrr@10
- type: cosine_map@100
value: 0.5128272708639572
name: Cosine Map@100
- task:
type: information-retrieval
name: Information Retrieval
dataset:
name: dim 64
type: dim_64
metrics:
- type: cosine_accuracy@1
value: 0.4076
name: Cosine Accuracy@1
- type: cosine_accuracy@3
value: 0.5866
name: Cosine Accuracy@3
- type: cosine_accuracy@5
value: 0.6478
name: Cosine Accuracy@5
- type: cosine_accuracy@10
value: 0.708
name: Cosine Accuracy@10
- type: cosine_precision@1
value: 0.4076
name: Cosine Precision@1
- type: cosine_precision@3
value: 0.20026666666666665
name: Cosine Precision@3
- type: cosine_precision@5
value: 0.13403999999999996
name: Cosine Precision@5
- type: cosine_precision@10
value: 0.0741
name: Cosine Precision@10
- type: cosine_recall@1
value: 0.38761666666666666
name: Cosine Recall@1
- type: cosine_recall@3
value: 0.5637666666666666
name: Cosine Recall@3
- type: cosine_recall@5
value: 0.6255666666666667
name: Cosine Recall@5
- type: cosine_recall@10
value: 0.6879833333333333
name: Cosine Recall@10
- type: cosine_ndcg@10
value: 0.5444437738024127
name: Cosine Ndcg@10
- type: cosine_mrr@10
value: 0.5090488888888896
name: Cosine Mrr@10
- type: cosine_map@100
value: 0.49745729547355066
name: Cosine Map@100
---
# SentenceTransformer based on Tnt3o5/tnt_v4_lega_new_tokens
This is a [sentence-transformers](https://www.SBERT.net) model finetuned from [Tnt3o5/tnt_v4_lega_new_tokens](https://huggingface.co/Tnt3o5/tnt_v4_lega_new_tokens). It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.
## Model Details
### Model Description
- **Model Type:** Sentence Transformer
- **Base model:** [Tnt3o5/tnt_v4_lega_new_tokens](https://huggingface.co/Tnt3o5/tnt_v4_lega_new_tokens) <!-- at revision 289ae9c89e03b40e6aa02c8a8b307759eff5ad5b -->
- **Maximum Sequence Length:** 256 tokens
- **Output Dimensionality:** 768 dimensions
- **Similarity Function:** Cosine Similarity
<!-- - **Training Dataset:** Unknown -->
<!-- - **Language:** Unknown -->
<!-- - **License:** Unknown -->
### Model Sources
- **Documentation:** [Sentence Transformers Documentation](https://sbert.net)
- **Repository:** [Sentence Transformers on GitHub](https://github.com/UKPLab/sentence-transformers)
- **Hugging Face:** [Sentence Transformers on Hugging Face](https://huggingface.co/models?library=sentence-transformers)
### Full Model Architecture
```
SentenceTransformer(
(0): Transformer({'max_seq_length': 256, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: RobertaModel
(1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
)
```
## Usage
### Direct Usage (Sentence Transformers)
First install the Sentence Transformers library:
```bash
pip install -U sentence-transformers
```
Then you can load this model and run inference.
```python
from sentence_transformers import SentenceTransformer
# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("Tnt3o5/tnt_v5_lega_new_tokens")
# Run inference
sentences = [
'Ai có quyền_hủy bỏ kết_quả bầu_cử và quyết_định bầu_cử lại đại_biểu Quốc_hội ?',
'Hủy_bỏ kết_quả bầu_cử và quyết_định bầu_cử lại Hội_đồng_Bầu_cử_Quốc_gia tự mình hoặc theo đề_nghị của Ủy_ban_Thường_vụ_Quốc_hội , Chính_phủ , Ủy_ban trung_ương Mặt_trận_Tổ_quốc Việt_Nam , Ủy_ban bầu_cử ở tỉnh Hủy_bỏ kết_quả bầu_cử ở khu_vực bỏ_phiếu , đơn_vị bầu_cử có vi_phạm_pháp_luật nghiêm_trọng và quyết_định ngày bầu_cử lại ở khu_vực bỏ_phiếu , đơn_vị bầu_cử đó . Trong trường_hợp bầu_cử lại thì ngày bầu_cử được tiến_hành chậm nhất là 15 ngày sau ngày bầu_cử đầu_tiên . Trong cuộc bầu_cử lại , cử_tri chỉ chọn bầu trong danh_sách những người ứng_cử tại cuộc bầu_cử đầu_tiên .',
'Cơ_cấu tổ_chức Tổng cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan quy_định nhiệm_vụ và quyền_hạn của các Phòng , Đội , Hải_Đội thuộc và trực_thuộc Cục Điều_tra chống buôn_lậu .',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]
# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities.shape)
# [3, 3]
```
<!--
### Direct Usage (Transformers)
<details><summary>Click to see the direct usage in Transformers</summary>
</details>
-->
<!--
### Downstream Usage (Sentence Transformers)
You can finetune this model on your own dataset.
<details><summary>Click to expand</summary>
</details>
-->
<!--
### Out-of-Scope Use
*List how the model may foreseeably be misused and address what users ought not to do with the model.*
-->
## Evaluation
### Metrics
#### Information Retrieval
* Datasets: `dim_256`, `dim_128` and `dim_64`
* Evaluated with [<code>InformationRetrievalEvaluator</code>](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/evaluation.html#sentence_transformers.evaluation.InformationRetrievalEvaluator)
| Metric | dim_256 | dim_128 | dim_64 |
|:--------------------|:----------|:-----------|:-----------|
| cosine_accuracy@1 | 0.4254 | 0.4264 | 0.4076 |
| cosine_accuracy@3 | 0.6052 | 0.6 | 0.5866 |
| cosine_accuracy@5 | 0.6636 | 0.662 | 0.6478 |
| cosine_accuracy@10 | 0.7248 | 0.7194 | 0.708 |
| cosine_precision@1 | 0.4254 | 0.4264 | 0.4076 |
| cosine_precision@3 | 0.2071 | 0.2053 | 0.2003 |
| cosine_precision@5 | 0.1375 | 0.1371 | 0.134 |
| cosine_precision@10 | 0.0759 | 0.0754 | 0.0741 |
| cosine_recall@1 | 0.4051 | 0.4061 | 0.3876 |
| cosine_recall@3 | 0.5821 | 0.577 | 0.5638 |
| cosine_recall@5 | 0.6421 | 0.6405 | 0.6256 |
| cosine_recall@10 | 0.7052 | 0.7002 | 0.688 |
| **cosine_ndcg@10** | **0.562** | **0.5592** | **0.5444** |
| cosine_mrr@10 | 0.5264 | 0.5244 | 0.509 |
| cosine_map@100 | 0.5148 | 0.5128 | 0.4975 |
<!--
## Bias, Risks and Limitations
*What are the known or foreseeable issues stemming from this model? You could also flag here known failure cases or weaknesses of the model.*
-->
<!--
### Recommendations
*What are recommendations with respect to the foreseeable issues? For example, filtering explicit content.*
-->
## Training Details
### Training Dataset
#### Unnamed Dataset
* Size: 101,442 training samples
* Columns: <code>anchor</code> and <code>positive</code>
* Approximate statistics based on the first 1000 samples:
| | anchor | positive |
|:--------|:----------------------------------------------------------------------------------|:------------------------------------------------------------------------------------|
| type | string | string |
| details | <ul><li>min: 7 tokens</li><li>mean: 20.75 tokens</li><li>max: 46 tokens</li></ul> | <ul><li>min: 10 tokens</li><li>mean: 155.2 tokens</li><li>max: 256 tokens</li></ul> |
* Samples:
| anchor | positive |
|:-----------------------------------------------------------------------------------------------------------|:-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
| <code>" Người_lớn ( trên 16 tuổi ) " được hiểu là “ Người_lớn và trẻ_em trên 16 tuổi ”</code> | <code>" Khi triển_khai “ Hướng_dẫn quản_lý tại nhà đối_với người mắc COVID - 19 ” , đề_nghị hướng_dẫn , làm rõ một_số nội_dung như sau : . Mục 3 “ Người_lớn ( trên 16 tuổ ” : đề_nghị hướng_dẫn là “ Người_lớn và trẻ_em trên 16 tuổi ” . "</code> |
| <code>03 Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia được ban_hành tại Thông_tư 04 là Quy_chuẩn nào ?</code> | <code>Ban_hành kèm theo Thông_tư này 03 Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia sau : Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về bộ trục bánh_xe của đầu_máy , toa_xe Số_hiệu : QCVN 110 : 2023/BGTVT. Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về bộ móc_nối , đỡ đấm của đầu_máy , toa_xe Số_hiệu : QCVN 111 : 2023/BGTVT. Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về van hãm sử_dụng trên đầu_máy , toa_xe Số_hiệu : QCVN 112 : 2023/BGTVT.</code> |
| <code>03 Tổng công_ty Cảng hàng_không thực_hiện hợp_nhất có trách_nhiệm như thế_nào theo quy_định ?</code> | <code>Các Tổng công_ty thực_hiện hợp_nhất nêu tại Điều_1 Quyết_định này có trách_nhiệm chuyển_giao nguyên_trạng toàn_bộ tài_sản , tài_chính , lao_động , đất_đai , dự_án đang triển_khai , các quyền , nghĩa_vụ và lợi_ích hợp_pháp khác sang Tổng công_ty Cảng hàng_không Việt_Nam . Trong thời_gian chưa chuyển_giao , Chủ_tịch Hội_đồng thành_viên , Tổng giám_đốc và các cá_nhân có liên_quan của 03 Tổng công_ty thực_hiện hợp_nhất chịu trách_nhiệm quản_lý toàn_bộ tài_sản , tiền vốn của Tổng công_ty , không để hư_hỏng , hao_hụt , thất_thoát .</code> |
* Loss: [<code>MatryoshkaLoss</code>](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#matryoshkaloss) with these parameters:
```json
{
"loss": "MultipleNegativesRankingLoss",
"matryoshka_dims": [
256,
128,
64
],
"matryoshka_weights": [
1,
1,
1
],
"n_dims_per_step": -1
}
```
### Evaluation Dataset
#### Unnamed Dataset
* Size: 4,450 evaluation samples
* Columns: <code>anchor</code> and <code>positive</code>
* Approximate statistics based on the first 1000 samples:
| | anchor | positive |
|:--------|:----------------------------------------------------------------------------------|:------------------------------------------------------------------------------------|
| type | string | string |
| details | <ul><li>min: 7 tokens</li><li>mean: 20.75 tokens</li><li>max: 46 tokens</li></ul> | <ul><li>min: 10 tokens</li><li>mean: 155.2 tokens</li><li>max: 256 tokens</li></ul> |
* Samples:
| anchor | positive |
|:-----------------------------------------------------------------------------------------------------------|:-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
| <code>" Người_lớn ( trên 16 tuổi ) " được hiểu là “ Người_lớn và trẻ_em trên 16 tuổi ”</code> | <code>" Khi triển_khai “ Hướng_dẫn quản_lý tại nhà đối_với người mắc COVID - 19 ” , đề_nghị hướng_dẫn , làm rõ một_số nội_dung như sau : . Mục 3 “ Người_lớn ( trên 16 tuổ ” : đề_nghị hướng_dẫn là “ Người_lớn và trẻ_em trên 16 tuổi ” . "</code> |
| <code>03 Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia được ban_hành tại Thông_tư 04 là Quy_chuẩn nào ?</code> | <code>Ban_hành kèm theo Thông_tư này 03 Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia sau : Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về bộ trục bánh_xe của đầu_máy , toa_xe Số_hiệu : QCVN 110 : 2023/BGTVT. Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về bộ móc_nối , đỡ đấm của đầu_máy , toa_xe Số_hiệu : QCVN 111 : 2023/BGTVT. Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về van hãm sử_dụng trên đầu_máy , toa_xe Số_hiệu : QCVN 112 : 2023/BGTVT.</code> |
| <code>03 Tổng công_ty Cảng hàng_không thực_hiện hợp_nhất có trách_nhiệm như thế_nào theo quy_định ?</code> | <code>Các Tổng công_ty thực_hiện hợp_nhất nêu tại Điều_1 Quyết_định này có trách_nhiệm chuyển_giao nguyên_trạng toàn_bộ tài_sản , tài_chính , lao_động , đất_đai , dự_án đang triển_khai , các quyền , nghĩa_vụ và lợi_ích hợp_pháp khác sang Tổng công_ty Cảng hàng_không Việt_Nam . Trong thời_gian chưa chuyển_giao , Chủ_tịch Hội_đồng thành_viên , Tổng giám_đốc và các cá_nhân có liên_quan của 03 Tổng công_ty thực_hiện hợp_nhất chịu trách_nhiệm quản_lý toàn_bộ tài_sản , tiền vốn của Tổng công_ty , không để hư_hỏng , hao_hụt , thất_thoát .</code> |
* Loss: [<code>MatryoshkaLoss</code>](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#matryoshkaloss) with these parameters:
```json
{
"loss": "MultipleNegativesRankingLoss",
"matryoshka_dims": [
256,
128,
64
],
"matryoshka_weights": [
1,
1,
1
],
"n_dims_per_step": -1
}
```
### Training Hyperparameters
#### Non-Default Hyperparameters
- `eval_strategy`: steps
- `per_device_train_batch_size`: 16
- `per_device_eval_batch_size`: 16
- `gradient_accumulation_steps`: 8
- `learning_rate`: 2e-05
- `weight_decay`: 0.01
- `max_grad_norm`: 0.1
- `max_steps`: 1200
- `lr_scheduler_type`: cosine
- `warmup_ratio`: 0.15
- `fp16`: True
- `load_best_model_at_end`: True
- `optim`: adamw_torch_fused
- `gradient_checkpointing`: True
- `batch_sampler`: no_duplicates
#### All Hyperparameters
<details><summary>Click to expand</summary>
- `overwrite_output_dir`: False
- `do_predict`: False
- `eval_strategy`: steps
- `prediction_loss_only`: True
- `per_device_train_batch_size`: 16
- `per_device_eval_batch_size`: 16
- `per_gpu_train_batch_size`: None
- `per_gpu_eval_batch_size`: None
- `gradient_accumulation_steps`: 8
- `eval_accumulation_steps`: None
- `torch_empty_cache_steps`: None
- `learning_rate`: 2e-05
- `weight_decay`: 0.01
- `adam_beta1`: 0.9
- `adam_beta2`: 0.999
- `adam_epsilon`: 1e-08
- `max_grad_norm`: 0.1
- `num_train_epochs`: 3.0
- `max_steps`: 1200
- `lr_scheduler_type`: cosine
- `lr_scheduler_kwargs`: {}
- `warmup_ratio`: 0.15
- `warmup_steps`: 0
- `log_level`: passive
- `log_level_replica`: warning
- `log_on_each_node`: True
- `logging_nan_inf_filter`: True
- `save_safetensors`: True
- `save_on_each_node`: False
- `save_only_model`: False
- `restore_callback_states_from_checkpoint`: False
- `no_cuda`: False
- `use_cpu`: False
- `use_mps_device`: False
- `seed`: 42
- `data_seed`: None
- `jit_mode_eval`: False
- `use_ipex`: False
- `bf16`: False
- `fp16`: True
- `fp16_opt_level`: O1
- `half_precision_backend`: auto
- `bf16_full_eval`: False
- `fp16_full_eval`: False
- `tf32`: None
- `local_rank`: 0
- `ddp_backend`: None
- `tpu_num_cores`: None
- `tpu_metrics_debug`: False
- `debug`: []
- `dataloader_drop_last`: False
- `dataloader_num_workers`: 0
- `dataloader_prefetch_factor`: None
- `past_index`: -1
- `disable_tqdm`: False
- `remove_unused_columns`: True
- `label_names`: None
- `load_best_model_at_end`: True
- `ignore_data_skip`: False
- `fsdp`: []
- `fsdp_min_num_params`: 0
- `fsdp_config`: {'min_num_params': 0, 'xla': False, 'xla_fsdp_v2': False, 'xla_fsdp_grad_ckpt': False}
- `fsdp_transformer_layer_cls_to_wrap`: None
- `accelerator_config`: {'split_batches': False, 'dispatch_batches': None, 'even_batches': True, 'use_seedable_sampler': True, 'non_blocking': False, 'gradient_accumulation_kwargs': None}
- `deepspeed`: None
- `label_smoothing_factor`: 0.0
- `optim`: adamw_torch_fused
- `optim_args`: None
- `adafactor`: False
- `group_by_length`: False
- `length_column_name`: length
- `ddp_find_unused_parameters`: None
- `ddp_bucket_cap_mb`: None
- `ddp_broadcast_buffers`: False
- `dataloader_pin_memory`: True
- `dataloader_persistent_workers`: False
- `skip_memory_metrics`: True
- `use_legacy_prediction_loop`: False
- `push_to_hub`: False
- `resume_from_checkpoint`: None
- `hub_model_id`: None
- `hub_strategy`: every_save
- `hub_private_repo`: False
- `hub_always_push`: False
- `gradient_checkpointing`: True
- `gradient_checkpointing_kwargs`: None
- `include_inputs_for_metrics`: False
- `eval_do_concat_batches`: True
- `fp16_backend`: auto
- `push_to_hub_model_id`: None
- `push_to_hub_organization`: None
- `mp_parameters`:
- `auto_find_batch_size`: False
- `full_determinism`: False
- `torchdynamo`: None
- `ray_scope`: last
- `ddp_timeout`: 1800
- `torch_compile`: False
- `torch_compile_backend`: None
- `torch_compile_mode`: None
- `dispatch_batches`: None
- `split_batches`: None
- `include_tokens_per_second`: False
- `include_num_input_tokens_seen`: False
- `neftune_noise_alpha`: None
- `optim_target_modules`: None
- `batch_eval_metrics`: False
- `eval_on_start`: False
- `use_liger_kernel`: False
- `eval_use_gather_object`: False
- `prompts`: None
- `batch_sampler`: no_duplicates
- `multi_dataset_batch_sampler`: proportional
</details>
### Training Logs
| Epoch | Step | Training Loss | Validation Loss | dim_256_cosine_ndcg@10 | dim_128_cosine_ndcg@10 | dim_64_cosine_ndcg@10 |
|:----------:|:--------:|:-------------:|:---------------:|:----------------------:|:----------------------:|:---------------------:|
| 0.5047 | 400 | 0.4797 | 0.3000 | 0.5544 | 0.5504 | 0.5393 |
| 1.0090 | 800 | 0.4274 | 0.2888 | 0.5583 | 0.5534 | 0.5415 |
| **1.5136** | **1200** | **0.3211** | **0.2089** | **0.562** | **0.5592** | **0.5444** |
* The bold row denotes the saved checkpoint.
### Framework Versions
- Python: 3.10.14
- Sentence Transformers: 3.3.0
- Transformers: 4.45.1
- PyTorch: 2.4.0
- Accelerate: 0.34.2
- Datasets: 3.0.1
- Tokenizers: 0.20.0
## Citation
### BibTeX
#### Sentence Transformers
```bibtex
@inproceedings{reimers-2019-sentence-bert,
title = "Sentence-BERT: Sentence Embeddings using Siamese BERT-Networks",
author = "Reimers, Nils and Gurevych, Iryna",
booktitle = "Proceedings of the 2019 Conference on Empirical Methods in Natural Language Processing",
month = "11",
year = "2019",
publisher = "Association for Computational Linguistics",
url = "https://arxiv.org/abs/1908.10084",
}
```
#### MatryoshkaLoss
```bibtex
@misc{kusupati2024matryoshka,
title={Matryoshka Representation Learning},
author={Aditya Kusupati and Gantavya Bhatt and Aniket Rege and Matthew Wallingford and Aditya Sinha and Vivek Ramanujan and William Howard-Snyder and Kaifeng Chen and Sham Kakade and Prateek Jain and Ali Farhadi},
year={2024},
eprint={2205.13147},
archivePrefix={arXiv},
primaryClass={cs.LG}
}
```
#### MultipleNegativesRankingLoss
```bibtex
@misc{henderson2017efficient,
title={Efficient Natural Language Response Suggestion for Smart Reply},
author={Matthew Henderson and Rami Al-Rfou and Brian Strope and Yun-hsuan Sung and Laszlo Lukacs and Ruiqi Guo and Sanjiv Kumar and Balint Miklos and Ray Kurzweil},
year={2017},
eprint={1705.00652},
archivePrefix={arXiv},
primaryClass={cs.CL}
}
```
<!--
## Glossary
*Clearly define terms in order to be accessible across audiences.*
-->
<!--
## Model Card Authors
*Lists the people who create the model card, providing recognition and accountability for the detailed work that goes into its construction.*
-->
<!--
## Model Card Contact
*Provides a way for people who have updates to the Model Card, suggestions, or questions, to contact the Model Card authors.*
--> |