anchor
stringlengths 1
1.04k
| positive
stringlengths 1
403
| negative
stringlengths 1
403
|
|---|---|---|
cái áo và câu_chuyện của monica sẽ làm anh ta đóng đinh một vụ khai man mở_cửa
|
cái váy và câu_chuyện của monica sẽ không bao_giờ đủ để giúp tội_phạm anh ta bị khai man
|
cái váy và câu_chuyện sẽ là bằng_chứng tốt để giúp kết_tội anh ta bị khai man
|
oh không đúng họ cho chúng_tôi mười phút ơ uh lời khuyên duy_nhất tôi cho các bạn vào đại_học sẽ có rất nhiều tiền học_bổng ngoài kia con_gái tôi nhận được một_chút không nhiều chỉ có đầu năm cô ấy nhận được khoảng hai ngàn đô_la đáng_giá
|
học_phí đại_học của con_gái tôi là 20 0 đô mỗi năm
|
con_gái tôi nhận được học_bổng kiếm tiền cho đại_học
|
oh không đúng họ cho chúng_tôi mười phút ơ uh lời khuyên duy_nhất tôi cho các bạn vào đại_học sẽ có rất nhiều tiền học_bổng ngoài kia con_gái tôi nhận được một_chút không nhiều chỉ có đầu năm cô ấy nhận được khoảng hai ngàn đô_la đáng_giá
|
tôi không có một đứa con_gái
|
con_gái tôi nhận được học_bổng kiếm tiền cho đại_học
|
khi bạn muốn mua_sắm bạn đã đi đến siêu_thị và hạn_chế tìm_kiếm của bạn đến các cửa_hàng bạn đã tìm thấy ở đó
|
kinh_nghiệm siêu_thị là một điều mà hầu_hết mọi người nhớ đến thú_vị
|
anh đã đi mua_sắm tại cửa_hàng trong siêu_thị
|
khi bạn muốn mua_sắm bạn đã đi đến siêu_thị và hạn_chế tìm_kiếm của bạn đến các cửa_hàng bạn đã tìm thấy ở đó
|
phải mất nhiều giờ để xem tất_cả các cửa_hàng vì_vậy anh ở lại cho đến khi siêu_thị đóng_cửa
|
anh đã đi mua_sắm tại cửa_hàng trong siêu_thị
|
khi bạn muốn mua_sắm bạn đã đi đến siêu_thị và hạn_chế tìm_kiếm của bạn đến các cửa_hàng bạn đã tìm thấy ở đó
|
anh đã dành rất nhiều tiền ở siêu_thị
|
anh đã đi mua_sắm tại cửa_hàng trong siêu_thị
|
khi bạn muốn mua_sắm bạn đã đi đến siêu_thị và hạn_chế tìm_kiếm của bạn đến các cửa_hàng bạn đã tìm thấy ở đó
|
anh đã mua_sắm ở siêu_thị và walmart
|
anh đã đi mua_sắm tại cửa_hàng trong siêu_thị
|
khi bạn muốn mua_sắm bạn đã đi đến siêu_thị và hạn_chế tìm_kiếm của bạn đến các cửa_hàng bạn đã tìm thấy ở đó
|
không có nơi nào có nhiều loại quần_áo và lựa_chọn hơn cả siêu_thị
|
anh đã đi mua_sắm tại cửa_hàng trong siêu_thị
|
đây là một_cách khác để hoàn_thành điều tương_tự
|
đây là một_cách dễ_dàng hơn để đạt được điều đó
|
đây cũng là một_cách để làm điều tương_tự
|
đây là một_cách khác để hoàn_thành điều tương_tự
|
chỉ có một_cách duy_nhất để làm_việc này
|
đây cũng là một_cách để làm điều tương_tự
|
ngoài_ra có những người hướng_dẫn và ngựa phù_hợp với trẻ_em
|
người huấn_luyện ở đó dành cho trẻ_em là một người nổi_tiếng_thế_giới
|
có những nguồn_lực cho lợi_ích của trẻ_em
|
ngoài_ra có những người hướng_dẫn và ngựa phù_hợp với trẻ_em
|
chỉ có người_lớn mới có_thể được dặn hay cưỡi ngựa
|
có những nguồn_lực cho lợi_ích của trẻ_em
|
bố tôi đã chết cô biết khi tôi còn nhỏ hơn một tuổi nên tôi luôn_luôn có một người mẹ nên tôi luôn nghĩ rằng khi tôi có những đứa con cô biết tôi thực_sự muốn tham_gia với họ
|
mẹ tôi chưa bao_giờ tái_hôn và tôi chưa bao_giờ trải qua tình_yêu của một người cha thậm_chí là một bố_dượng
|
tôi chỉ là một đứa bé khi bố tôi qua_đời nên tôi muốn những đứa trẻ tương_lai của tôi trải nghiệm tình_yêu của tôi mà tôi chưa bao_giờ có
|
bố tôi đã chết cô biết khi tôi còn nhỏ hơn một tuổi nên tôi luôn_luôn có một người mẹ nên tôi luôn nghĩ rằng khi tôi có những đứa con cô biết tôi thực_sự muốn tham_gia với họ
|
bố tôi đã chiến_đấu với ung_thư và đã qua_đời năm_ngoái
|
tôi chỉ là một đứa bé khi bố tôi qua_đời nên tôi muốn những đứa trẻ tương_lai của tôi trải nghiệm tình_yêu của tôi mà tôi chưa bao_giờ có
|
hiện_tại biên_tập floyd s blom sẽ trở_lại viện nghiên_cứu scrips
|
biên_tập_viên hiện_tại là saly_mae
|
blom là một người đứng đầu ở viện scrips
|
phim hoạt_hình hài_kịch và các chiến_dịch chính_trị đã tạo ra các ký_tự với một đặc_điểm được nhận_dạng ngay lập_tức
|
chiến_dịch chính_trị tạo ra các ký_tự với khó_khăn để nhận ra các đặc_điểm
|
hoạt_hình tạo ký_tự với một đặc_trưng dễ_dàng hiểu_biết
|
mặc_dù lạc_quan người ủng_hộ biết rằng nhận được 1 đô_la
|
họ rất lạc_quan
|
những người ủng_hộ nhận được 1 đô_la
|
mặc_dù lạc_quan người ủng_hộ biết rằng nhận được 1 đô_la
|
chúng rất bi_quan
|
những người ủng_hộ nhận được 1 đô_la
|
don lorenzo tất_cả đàn_ông đều có những điểm_mù
|
tất_cả đàn_ông đều có điểm_mù don lorenzo
|
mỗi người đều có một điểm_mù don lorenzo
|
don lorenzo tất_cả đàn_ông đều có những điểm_mù
|
không người đàn_ông nào có một điểm_mù don lorenzo
|
mỗi người đều có một điểm_mù don lorenzo
|
các tuyên_bố bảo_mật xã_hội đã được gửi hàng năm bởi quản_trị_an_ninh xã_hội cho hầu_hết công_nhân tuổi 25 và lớn_tuổi cung_cấp thông_tin quan_trọng cho kế_hoạch nghỉ hưu cá_nhân
|
công_nhân tuổi 25 và lớn_tuổi nhận kế_hoạch nghỉ hưu cá_nhân
|
thông_tin về hưu cá_nhân được gửi hàng năm bởi quản_trị viên an_ninh xã_hội
|
các tuyên_bố bảo_mật xã_hội đã được gửi hàng năm bởi quản_trị_an_ninh xã_hội cho hầu_hết công_nhân tuổi 25 và lớn_tuổi cung_cấp thông_tin quan_trọng cho kế_hoạch nghỉ hưu cá_nhân
|
an_ninh xã_hội gửi ra các tuyên_bố hàng tháng
|
thông_tin về hưu cá_nhân được gửi hàng năm bởi quản_trị viên an_ninh xã_hội
|
báo_chí rất quan_tâm đến các tập nơi có một_số tờ báo điều_hành một loạt phần về cách mực của nó được chứa đầy các hóa_chất gây ung_thư hoặc những thứ khác
|
một_số người tốt đã ngừng mua tờ báo in sau khi các bài viết của mực carcinogen
|
một_số báo_chí viết về cách in_ấn mực có carcinogens
|
báo_chí rất quan_tâm đến các tập nơi có một_số tờ báo điều_hành một loạt phần về cách mực của nó được chứa đầy các hóa_chất gây ung_thư hoặc những thứ khác
|
tất_cả các báo_chí được công_bố bài viết về cách in mực là tốt cho phổi của mọi người
|
một_số báo_chí viết về cách in_ấn mực có carcinogens
|
một điểm khởi_đầu tốt cho một chuyến đi ở phía tây jerusalem là zahal vuông ở góc tây bắc của citywals cũ
|
có nhiều tuyến đường mà anh có_thể lấy từ citywals cũ
|
góc xa của citywals cũ là một nơi tuyệt_vời để bắt_đầu một chuyến đi dạo
|
các hiện_tượng 15 và 16 giới_thiệu kết_quả của những phân_tích độ nhạy này cho 2010 và 2020 tương_ứng
|
triển_lãm 16 chứa kết_quả có nhiều thông_tin hơn là triển_lãm 15
|
phân_tích độ nhạy cho 2010 và 2020 là cả hai đều được chứa trong các khu_vực 15 và 16
|
các hiện_tượng 15 và 16 giới_thiệu kết_quả của những phân_tích độ nhạy này cho 2010 và 2020 tương_ứng
|
kết_quả từ triển_lãm 15 đã được dành cho 2012
|
phân_tích độ nhạy cho 2010 và 2020 là cả hai đều được chứa trong các khu_vực 15 và 16
|
tại phiên_bản của thế_kỷ 19 los_angeles và salt lake city là trong số những người đang phát_triển metropolises của miền tây_mỹ mới
|
vào giữa 180 s thành_phố salt_lake đã bắt_đầu_từ_chối
|
thành_phố salt_lake đã được phát_triển trong thế_kỷ 19
|
tại phiên_bản của thế_kỷ 19 los_angeles và salt lake city là trong số những người đang phát_triển metropolises của miền tây_mỹ mới
|
los angeles là một thành_phố đáng chú_ý duy_nhất ở miền tây
|
thành_phố salt_lake đã được phát_triển trong thế_kỷ 19
|
như đã thảo_luận ở trên điều này giải_thích comports với ngôn_ngữ của sự hiện_diện yêu_cầu trong ánh_sáng của đối_tượng và mục_đích của giới
|
cuộc thảo_luận đã rất ấm_áp
|
có một cuộc thảo_luận về đối_tượng và mục_đích của giới
|
như đã thảo_luận ở trên điều này giải_thích comports với ngôn_ngữ của sự hiện_diện yêu_cầu trong ánh_sáng của đối_tượng và mục_đích của giới
|
không có sự giải_thích nào về cuộc thảo_luận về quốc_hội
|
có một cuộc thảo_luận về đối_tượng và mục_đích của giới
|
tôi đã nói về việc cắm trại với một người mà tôi đã nói về thời_tiết
|
tôi đã nói về việc cắm trại với một ai đó nhưng chỉ miễn_là thời_tiết là tốt
|
tôi đã nói_chuyện về thời_tiết và về việc đi cắm trại với một ai đó
|
tôi đã nói về việc cắm trại với một người mà tôi đã nói về thời_tiết
|
tôi chưa bao_giờ muốn đi cắm trại với bất_cứ ai tôi không quan_tâm đến thời_tiết
|
tôi đã nói_chuyện về thời_tiết và về việc đi cắm trại với một ai đó
|
bạn đang ở division nào vậy
|
anh đang ở trong division của tôi à
|
division của anh là gì
|
bạn đang ở division nào vậy
|
anh không ở trong một division
|
division của anh là gì
|
bài đánh_giá này sẽ giúp hiển_thị cách hiệu_quả_thực_tế của đại_lý đang ảnh_hưởng đến kế_hoạch của nó
|
những lá bị bệnh đã được đưa vào tài_khoản khi đánh_giá hiệu_quả của các cơ_quan
|
bài đánh_giá này sẽ chứng_minh cách hiệu_quả của một cơ_quan có tác_động đến kế_hoạch của nó
|
bệnh_viện của nó de la virgen de la caridad tu_viện của trinh_nữ từ_thiện có năm el grecos treo trong nhà_thờ của nó
|
tu_viện của trinh_nữ từ_thiện chỉ có một nhà_thờ
|
năm el grecos có_thể được tìm thấy trong tu_viện của trinh_nữ từ_thiện
|
bệnh_viện của nó de la virgen de la caridad tu_viện của trinh_nữ từ_thiện có năm el grecos treo trong nhà_thờ của nó
|
không có el grecos trong tu_viện trinh_nữ của nhà_thờ từ_thiện
|
năm el grecos có_thể được tìm thấy trong tu_viện của trinh_nữ từ_thiện
|
thực_nghiệm tìm_kiếm từ cuộc điều_tra được trình_bày trong hình_tượng 3 dòng hàng_đầu đại_diện phần_trăm chi_phí giao hàng tổng_chi_phí như là một chức_năng của các mảnh trên mỗi đầu người được dự_đoán bởi mô_hình chi_phí của chúng
|
hình_dung 3 là hữu_ích để hiểu được mô_hình chi_phí
|
hình_dung 3 danh_sách các nghiên_cứu thực_nghiệm
|
thực_nghiệm tìm_kiếm từ cuộc điều_tra được trình_bày trong hình_tượng 3 dòng hàng_đầu đại_diện phần_trăm chi_phí giao hàng tổng_chi_phí như là một chức_năng của các mảnh trên mỗi đầu người được dự_đoán bởi mô_hình chi_phí của chúng
|
không có dữ_liệu kinh_nghiệm nào cả
|
hình_dung 3 danh_sách các nghiên_cứu thực_nghiệm
|
tóm_tắt ngài chủ_tịch những nỗ_lực nghiêm_trọng và kỷ_luật cần_thiết để tấn_công các vấn_đề quản_lý đối_đầu với một_số cơ_quan lớn nhất của chúng_tôi
|
các nhà quản_lý của các cơ_quan lớn nhất là một_cách vô_cùng nguy_hiểm
|
các cơ_quan lớn nhất của chúng_tôi đang chịu_đựng những vấn_đề về quản_lý
|
tóm_tắt ngài chủ_tịch những nỗ_lực nghiêm_trọng và kỷ_luật cần_thiết để tấn_công các vấn_đề quản_lý đối_đầu với một_số cơ_quan lớn nhất của chúng_tôi
|
quản_lý tại tất_cả các đại_lý đều xuất_sắc và không cần sự chú_ý đặc_biệt từ ủy_ban này
|
các cơ_quan lớn nhất của chúng_tôi đang chịu_đựng những vấn_đề về quản_lý
|
bạn nên tránh uống nước nhấn vào nước và gắn vào nước_khoáng chai nó dễ_dàng có sẵn ở khắp mọi nơi anhan suyu là nước_khoáng carbonat memba suyu vẫn là nước_khoáng
|
đây là bởi_vì có một siêu tội_ác ở ý người tè xuống_nước reservoires và không ai có_thể ngăn_chặn hắn
|
nhấn vào nước thường không an_toàn để uống rượu ở ý và uống nước đóng_chai được khuyến_khích
|
bạn nên tránh uống nước nhấn vào nước và gắn vào nước_khoáng chai nó dễ_dàng có sẵn ở khắp mọi nơi anhan suyu là nước_khoáng carbonat memba suyu vẫn là nước_khoáng
|
không có nước đóng_chai ở ý nên tất_cả người ý khách du_lịch phải uống nước nhấn vào nước
|
nhấn vào nước thường không an_toàn để uống rượu ở ý và uống nước đóng_chai được khuyến_khích
|
con la đó thích t ân_huệ dạ_dày của nó
|
con la thích ăn nhiều lắm
|
con la thích ăn lắm
|
con la đó thích t ân_huệ dạ_dày của nó
|
con la không thích ăn
|
con la thích ăn lắm
|
chúng_tôi đã sống với nhau trong sáu năm và chúng_tôi thực_sự yêu nhau
|
chúng_ta sẽ kết_hôn sớm thôi
|
trong sáu năm qua chúng_ta đã sống chung với nhau
|
dưới đây chúng_tôi mô_tả những nỗ_lực của chúng_tôi trong các lượt truy_cập trên trang_web và trong quá_trình đối_thủ để đạt được mục_tiêu này
|
dưới lời tuyên_bố này bạn sẽ tìm thấy những nỗ_lực của chúng_tôi trong thời_gian ghé thăm trang_web
|
đạt được mục_tiêu là một quá_trình cạnh_tranh và chúng_tôi mô_tả những mục này dưới đây
|
dưới đây chúng_tôi mô_tả những nỗ_lực của chúng_tôi trong các lượt truy_cập trên trang_web và trong quá_trình đối_thủ để đạt được mục_tiêu này
|
bên dưới chúng_tôi mô_tả bữa trưa của chúng_tôi ngon_lành đến mức nào trong khi ghé thăm trang_web
|
đạt được mục_tiêu là một quá_trình cạnh_tranh và chúng_tôi mô_tả những mục này dưới đây
|
oh thật_sự tôi đã đến_nơi mà tôi thậm_chí còn không mua nước_ngọt nữa vì tôi sợ những gì trong đó
|
bây_giờ tôi chỉ uống nước đóng_chai thôi
|
tôi sợ những gì đang có trong nước ép
|
oh thật_sự tôi đã đến_nơi mà tôi thậm_chí còn không mua nước_ngọt nữa vì tôi sợ những gì trong đó
|
tôi thích nước ép
|
tôi sợ những gì đang có trong nước ép
|
ngay_lập_tức bên trong cổng là phòng ngai vàng được trang_trí đầy_đủ arz odase nơi mà quốc_vương nhận được các đại_sứ nước_ngoài
|
căn phòng ngai vàng đã được che_chở với những đại_sứ nước_ngoài đã chiến_đấu với anh ta
|
quốc_vương nhận được các đại_sứ nước_ngoài trong phòng ngai vàng được tìm thấy ngay bên trong cổng
|
ngay_lập_tức bên trong cổng là phòng ngai vàng được trang_trí đầy_đủ arz odase nơi mà quốc_vương nhận được các đại_sứ nước_ngoài
|
căn phòng ngai vàng đã trở_lại ở cuối tòa nhà và không được trang_trí rất tốt
|
quốc_vương nhận được các đại_sứ nước_ngoài trong phòng ngai vàng được tìm thấy ngay bên trong cổng
|
nến ở khắp mọi nơi các hồ bơi của màu cam nhấp_nháy quanh bóng tôi
|
nến làm cho khu_vực này trông lãng_mạn quá
|
nến thắp sáng khu_vực
|
nến ở khắp mọi nơi các hồ bơi của màu cam nhấp_nháy quanh bóng tôi
|
nến vẫn chưa được phát sáng
|
nến thắp sáng khu_vực
|
tuy_nhiên nhân_viên hcfa cũng chỉ ra rằng trong việc thực_hiện trách_nhiệm của nó dưới chương_trình medicare hcfa duy_trì một mối quan_hệ làm_việc phù_hợp với các quan_chức ngành công_nghiệp
|
nhân_viên hcfa nói rằng họ có một mối quan_hệ làm_việc với các quan_chức công_nghiệp giao_thông
|
nhân_viên hcfa nói rằng họ có một mối quan_hệ làm_việc với các quan_chức ngành công_nghiệp
|
tuy_nhiên nhân_viên hcfa cũng chỉ ra rằng trong việc thực_hiện trách_nhiệm của nó dưới chương_trình medicare hcfa duy_trì một mối quan_hệ làm_việc phù_hợp với các quan_chức ngành công_nghiệp
|
nhân_viên hcfa nói rằng họ không có mối quan_hệ nào với các quan_chức ngành công_nghiệp
|
nhân_viên hcfa nói rằng họ có một mối quan_hệ làm_việc với các quan_chức ngành công_nghiệp
|
hàn s capriciousnes là chìa_khóa cho sự thành_công của anh ta
|
do sự thành_công của anh ấy hàn_quốc rất hạnh_phúc
|
sự khó_chịu của hàn_quốc là một phần_lớn trong sự thịnh_vượng của ông ấy
|
hàn s capriciousnes là chìa_khóa cho sự thành_công của anh ta
|
phong_cách bốc_đồng của hàn đã kết_thúc trong sự sụp_đổ của anh ta
|
sự khó_chịu của hàn_quốc là một phần_lớn trong sự thịnh_vượng của ông ấy
|
và hầu_như tất_cả mọi người ở đây đều có cáp
|
tôi có cáp và cũng gần như tất_cả mọi người khác
|
những người xung_quanh đây gần như tất_cả đều có cáp
|
và hầu_như tất_cả mọi người ở đây đều có cáp
|
hầu_hết mọi người ở đây đều không có cáp
|
những người xung_quanh đây gần như tất_cả đều có cáp
|
ừ um hum đó đúng rồi đó là một sự lãng_phí thật_sự cũng thật_sự là một sự lãng_phí thật_sự
|
đó là một sự lãng_phí của tài_năng tôi đồng_ý
|
đúng_vậy đó cũng là một sự lãng_phí thật_sự
|
ừ um hum đó đúng rồi đó là một sự lãng_phí thật_sự cũng thật_sự là một sự lãng_phí thật_sự
|
nó không lãng_phí chút nào nó đã rất mong_đợi
|
đúng_vậy đó cũng là một sự lãng_phí thật_sự
|
quan_hệ giàu_có một lần nữa tomy đã lắc_đầu anh ta
|
tomy thiếu những người_thân giàu_có ngăn anh ta tìm_kiếm điều_trị
|
tomy không có người_thân giàu
|
quan_hệ giàu_có một lần nữa tomy đã lắc_đầu anh ta
|
tomy nhớ anh ấy có một cô dì giàu_có
|
tomy không có người_thân giàu
|
cứ như là mê_mẩn cô ấy đã nhìn thấy dòng thời_gian dài tàn_nhẫn của cái miệng cong đỏ và một lần nữa cô ấy cảm_thấy cảm_giác hoảng_loạn vượt qua cô ấy
|
cô ấy đã bỏ_qua đôi môi puckered thư giãn vào somnolence
|
cô ấy giả_vờ bị tò_mò nhưng thực_sự cô ấy đang hoảng_sợ
|
có_vẻ như nhiều thay_đổi này cũng sẽ làm giảm gánh nặng về các thực_thể không nhỏ
|
cùng một lúc những thay_đổi này sẽ mang lại nhiều công_việc hơn
|
sẽ có những thay_đổi ảnh_hưởng đến các thực_thể nhỏ
|
có_vẻ như nhiều thay_đổi này cũng sẽ làm giảm gánh nặng về các thực_thể không nhỏ
|
những thay_đổi này sẽ làm tăng gánh nặng trên các thực_thể nhỏ
|
sẽ có những thay_đổi ảnh_hưởng đến các thực_thể nhỏ
|
gsa vấn_đề theo quy_định dưới quyền_hành_động của broks
|
gsa có_thể tạo ra các quy_tắc về cách quân_đội được đào_tạo
|
cái gsa làm quy_tắc vì hành_động của broks
|
gsa vấn_đề theo quy_định dưới quyền_hành_động của broks
|
gsa đã được ngăn_chặn việc tạo ra quy_tắc của broks act
|
cái gsa làm quy_tắc vì hành_động của broks
|
ví_dụ quốc_hội có_thể chủ_động theo_dõi sự tiến_bộ trong cuộc họp các mục_tiêu bảo_vệ cơ_sở hạ_tầng quan_trọng bao_gồm cả việc chia_sẻ thông_tin và quảng_cáo sự tin_tưởng bằng cách hỗ_trợ các cơ_quan liên_bang có_thể sử_dụng thông_tin nhạy_cảm
|
quốc_hội có_thể xem_xét tiến_trình hàng tuần về các mục_tiêu bảo_vệ cơ_sở hạ_tầng
|
quốc_hội có_thể nhìn vào sự tiến_bộ đối_với các mục_tiêu
|
ví_dụ quốc_hội có_thể chủ_động theo_dõi sự tiến_bộ trong cuộc họp các mục_tiêu bảo_vệ cơ_sở hạ_tầng quan_trọng bao_gồm cả việc chia_sẻ thông_tin và quảng_cáo sự tin_tưởng bằng cách hỗ_trợ các cơ_quan liên_bang có_thể sử_dụng thông_tin nhạy_cảm
|
quốc_hội không_thể nhìn vào sự tiến_bộ đối_với các mục_tiêu
|
quốc_hội có_thể nhìn vào sự tiến_bộ đối_với các mục_tiêu
|
trong một_vài khoảnh_khắc alfred inglethorp đã đưa bác_sĩ vào sau đó cười và phản_đối rằng ông ấy không có tình_trạng phù_hợp với một phòng sơ_đồ
|
alfred inglethorp đã nổi_giận vì bác_sĩ cười vào anh ta
|
alfred inglethorp mời bác_sĩ đến vào
|
trong một_vài khoảnh_khắc alfred inglethorp đã đưa bác_sĩ vào sau đó cười và phản_đối rằng ông ấy không có tình_trạng phù_hợp với một phòng sơ_đồ
|
bác_sĩ đã đi vào mà không có sự cho phép của alfred
|
alfred inglethorp mời bác_sĩ đến vào
|
yeah tôi sống tôi sống ở ngoài washington tôi sống ở hạt fairfax thực_sự là một khu_vực đẹp ở dưới đó và
|
nơi tốt nhất mà tôi từng ở lại là khi tôi ở trong một khu_vực tuyệt_vời bên ngoài washington ở quận fairfax
|
nơi cư_trú của tôi ở trong một khu_phố thoải_mái ở hạt fairfax ngay bên ngoài washington
|
yeah tôi sống tôi sống ở ngoài washington tôi sống ở hạt fairfax thực_sự là một khu_vực đẹp ở dưới đó và
|
tôi đã sống trong một khu_vực xinh_đẹp ở fairfax county bên ngoài washington
|
nơi cư_trú của tôi ở trong một khu_phố thoải_mái ở hạt fairfax ngay bên ngoài washington
|
đôi_khi nó đổ đầy đường xuống cho các bạn ở texas và sau đó nó trở_lại phía đông bờ biển ở đây ngay khi chúng_tôi nhận được nó đang kéo một_số thời_tiết lạnh
|
nó cũng dips tất_cả các đường xuống cho những người ở oklahoma mà là phía bắc texas
|
nó đổ đầy đường xuống cho những người ở texas và sẽ trở_lại bờ biển phía đông
|
đôi_khi nó đổ đầy đường xuống cho các bạn ở texas và sau đó nó trở_lại phía đông bờ biển ở đây ngay khi chúng_tôi nhận được nó đang kéo một_số thời_tiết lạnh
|
nó đổ đầy đường xuống cho những người ở california và trở về bờ biển phía tây
|
nó đổ đầy đường xuống cho những người ở texas và sẽ trở_lại bờ biển phía đông
|
các trình điều_khiển sau đó phát_triển hai xếp_hạng trên một tỷ_lệ 1 đến 5 một xếp_hạng để cho thấy hiệu_quả của việc kiểm_soát an_ninh thông_tin và xếp_hạng thứ hai để cho thấy mức_độ nhận_thức quản_lý
|
một đến năm được lựa_chọn bởi các nhà kiểm_toán dân_chủ là tỷ_lệ xếp_hạng của họ
|
hai xếp_hạng được tạo ra bởi các kiểm_toán_viên bằng cách sử_dụng tỷ_lệ từ một đến năm
|
các trình điều_khiển sau đó phát_triển hai xếp_hạng trên một tỷ_lệ 1 đến 5 một xếp_hạng để cho thấy hiệu_quả của việc kiểm_soát an_ninh thông_tin và xếp_hạng thứ hai để cho thấy mức_độ nhận_thức quản_lý
|
các toán_học đã tạo ra một hệ_thống đánh_giá dựa trên một đến mười sao
|
hai xếp_hạng được tạo ra bởi các kiểm_toán_viên bằng cách sử_dụng tỷ_lệ từ một đến năm
|
và ơ chúng_nó lớn trên ngón tay ăn_ở đây quá bạn biết cánh_gà và ơ sườn và cái loại đồ ơ bq
|
một bữa tiệc bq là một thứ gì đó không phải để bỏ lỡ
|
đồ ăn ngón tay thực_sự rất phổ_biến quanh đây
|
và ơ chúng_nó lớn trên ngón tay ăn_ở đây quá bạn biết cánh_gà và ơ sườn và cái loại đồ ơ bq
|
bữa ăn khá nặng đấy
|
đồ ăn ngón tay thực_sự rất phổ_biến quanh đây
|
khá nhiều nhưng anh biết là tôi sẽ không bao_giờ để vai và lại bị cháy nắng nữa
|
tôi đang mặc một cái áo_dài tay để ngăn cháy cháy nắng
|
tôi sẽ không cho phép mặt_trời đốt cháy làn da của tôi lần nữa đâu
|
khá nhiều nhưng anh biết là tôi sẽ không bao_giờ để vai và lại bị cháy nắng nữa
|
tôi ổn với việc_làm cho da tôi bị cháy bởi_vì tôi cần những người da rám nắng
|
tôi sẽ không cho phép mặt_trời đốt cháy làn da của tôi lần nữa đâu
|
và lý_do tại_sao phần còn lại của chúng_tôi ngồi trong ghế của chúng_tôi và đọc về những thành_tựu này là bởi_vì chúng_tôi ước gì chúng_tôi đã làm điều gì đó thú_vị với thời_gian của chúng_tôi
|
chúng_tôi ước gì chúng_ta đã làm một cái gì đó thú_vị
|
hầu_hết mọi người đều ước rằng họ đã hoàn_thành một điều gì đó thật thú_vị trong cuộc_sống của họ
|
kể từ năm 193 cái đã có một lần nữa trở_thành quyền_lực lần này dưới sự lãnh_đạo của thủ_tướng percival paterson
|
cái đã có sức_mạnh rất nhiều lần trong lịch_sử lâu_dài của nó
|
pnp đã đạt được sức_mạnh chính_trị trở_lại năm 193
|
có_lẽ ông ta đã từ_bỏ thượng_viện một thực_tế là một_số người xem sẽ biết bởi_vì ông ấy muốn một công_việc trong một cái gì đó thực_sự quan_trọng như_thể_thao
|
cuộc_sống thượng_viện rất khó_khăn đối_với anh ta
|
ông ấy đã rời thượng_viện
|
sự đánh_giá cũng thảo_luận về chi_phí có liên_quan đến hai thay_thế được coi là nhưng đã được tìm thấy không phải là để phản_ánh ý_định của pháp_luật như được phản_ánh bởi lịch_sử pháp_luật công_cộng 104 193
|
chi_phí của những lựa_chọn này là rất cao
|
hai thay_thế đã được coi là nhưng bị từ_chối vì không thích_hợp
|
sự đánh_giá cũng thảo_luận về chi_phí có liên_quan đến hai thay_thế được coi là nhưng đã được tìm thấy không phải là để phản_ánh ý_định của pháp_luật như được phản_ánh bởi lịch_sử pháp_luật công_cộng 104 193
|
chỉ có một kế_hoạch cho việc chúng_ta sẽ tiếp_tục như thế_nào
|
hai thay_thế đã được coi là nhưng bị từ_chối vì không thích_hợp
|
ltcm như là một vấn_đề về nguyên_tắc từ_chối tiết_lộ tài_sản hoặc chiến_lược của nó cho_nên bất_cứ ai đã nhập hợp_đồng với công_ty đã chấp_nhận rủi_ro không xác_định
|
chiến_lược sẽ trở_nên vô_dụng nếu tiết_lộ cho người khác
|
ltcm đã không tiết_lộ chiến_lược
|
cùng với các conciergerie xem trang 30 nó sprawls ngay trên các île de la cite
|
bên cạnh đó bên cạnh những ngôi làng nhỏ nhất ở gần đây nó phù_hợp với những ngôi làng nhỏ hơn ở gần đấy
|
nó sprawls ngay bên kia vùng île de la cite cùng với cái
|
cùng với các conciergerie xem trang 30 nó sprawls ngay trên các île de la cite
|
nó có một_mình sprawls ngay bên kia vùng île de la cite
|
nó sprawls ngay bên kia vùng île de la cite cùng với cái
|
này chúng_ta sẽ làm điều đó
|
chúng_tôi sẽ giữ trang gây quỹ
|
chúng_ta sẽ làm cho nó xảy ra
|
này chúng_ta sẽ làm điều đó
|
chúng_ta sẽ không làm thế đâu
|
chúng_ta sẽ làm cho nó xảy ra
|
epa đã phản_ứng với một cuộc thảo_luận về chi_phí chung và lợi_ích của việc kiểm_soát ô_nhiễm
|
epa cảm_thấy rằng mọi người cần phải nghe những người chuyên_nghiệp và những tù_nhân của việc kiểm_soát ô_nhiễm gần như đã ở trên bạn
|
một cuộc trò_chuyện về lợi_ích và chi_phí liên_quan đến ô_nhiễm kiểm_soát chính là cách mà epa phản_hồi
|
trong những bài viết của họ barlow và dyson rõ_ràng là họ đã nhận_thức được sự_thật này
|
họ đã chứng_minh kiến_thức của họ khi họ viết về sự_thật
|
barlow và dyson đã viết về việc_làm thế_nào để nhận_thức được chúng là của sự_thật này
|
trong những bài viết của họ barlow và dyson rõ_ràng là họ đã nhận_thức được sự_thật này
|
trong bài viết của họ barlow và dyson thừa_nhận rằng họ không biết gì về sự_thật đó
|
barlow và dyson đã viết về việc_làm thế_nào để nhận_thức được chúng là của sự_thật này
|
có_lẽ không ai tin rằng hãng hàng không còn quan_tâm nữa hoặc có khả_năng phản_ứng lại để phàn_nàn
|
mọi người vẫn tin vào hãng hàng_không và khả_năng của họ để trả_lời phàn_nàn
|
người_ta không còn nhiều niềm tin ở hãng hàng không nữa
|
cuốn sách này bắt_đầu với tuyên_bố axiomatic rằng biểu_tượng chính là vấn_đề
|
cuốn sách khá nhỏ nhưng đã tạo ra một lời tuyên_bố táo_bạo
|
cuốn sách nói rằng biểu_tượng là vấn_đề
|
cuốn sách này bắt_đầu với tuyên_bố axiomatic rằng biểu_tượng chính là vấn_đề
|
cuốn sách không có lời tuyên_bố và không có ý_nghĩa gì cả
|
cuốn sách nói rằng biểu_tượng là vấn_đề
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.