Dataset Viewer
Auto-converted to Parquet
Column 9
float64
No.
int64
Patient ID
string
Slide
string
Start date
float64
Deliverable
string
Notes
string
Doctor
string
Bbox coordinates normalized (X, Y, W, H)
string
Original
string
Google Drive Link
string
rotated_link
string
A1
string
Status
string
__index_level_0__
int64
image
image
Q1
string
Q2
string
A2
string
Q4
string
A4
string
Q3
string
japanese
string
vi
string
image_with_bboxes
image
Remove Status
string
a2_ru
string
a2_spanish
string
a2_thai
string
a2_indo
string
a2_malay
string
a2_arab
string
a2_hindi
string
a2_turkish
string
a2_portuguese
string
jp
string
10
2,100
OAS1_0003
mpr-2_115
null
OAS1_0003_MR1_mpr-2_115.jpg
MTA= 2 also widening of temporal horn of lateral ventricle
Lương Tài Võ
[[0.3182535243272449, 0.18703756597346313, 0.5734761975259389, 0.45103481060258477]]
https://drive.google.com/file/d/1rWBNmT5d4sy8dDF-VerTt2aG8yqrmtL4/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1Mw308Zu6E6qSfTIt1Sq9gL8alP_eLiCk/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1YhH4dTSNfoPUtQZUbtEdukAczr7fyYSf/view?usp=sharing
[[0.3182535243272449, 0.18703756597346313, 0.5734761975259389, 0.45103481060258477]]
Mild-Dementia
1,750
Nhận dạng vùng bệnh?
Đặc điểm hình ảnh của tổn thương này là gì?
MTA=2, giãn sừng thái dương não thất bên
Bệnh đã phát triển đến mức nào?
Sa sút trí nhớ nhẹ
Cấp độ lâm sàng của tổn thương này là gì?
Q1: 病変領域を認識する? A1: [[0.3182535243272449, 0.18703756597346313, 0.5734761975259389, 0.45103481060258477]] Q2: この病変の視覚的な特徴は何ですか。? A2: MTA=2 また、側脳室側頭角の拡大 Q3: この病変の臨床グレードは何ですか? A3: Q4: 病気はどの程度発達していますか? A4: 軽度認知症
Q1: Nhận dạng vùng bệnh? A1: [[0.3182535243272449, 0.18703756597346313, 0.5734761975259389, 0.45103481060258477]] Q2: Đặc điểm hình ảnh của tổn thương này là gì? A2: MTA=2, giãn sừng thái dương não thất bên Q3: Cấp độ lâm sàng của tổn thương này là gì? A3: Q4: Bệnh đã phát triển đến mức nào? A4: Sa sút trí nhớ nhẹ
Также расширение височного рога бокового желудочка.
También ensanchamiento del cuerno temporal del ventrículo lateral.
รวมถึงการขยายตัวของส่วนกระดูกขมับของโพรงสมองด้านข้าง
Juga pelebaran tanduk temporal ventrikel lateral.
Juga pelebaran tanduk temporal ventrikel lateral.
وأيضًا توسع في القرن الصدغي للبطين الجانبي.
लैटरल वेंट्रिकल के टेम्पोरल हॉर्न का भी चौड़ा होना।
Ayrıca lateral ventrikülün temporal boynuzunun genişlemesi.
Também alargamento do corno temporal do ventrículo lateral.
この病変の臨床グレードは何ですか?
null
3,708
OAS1_0137
mpr-3_121
null
OAS1_0137_MR1_mpr-3_121.jpg
GCA = 1: mild atrophy: opening of sulci, mild shrinkage of cerebral cortex
Hong Phuong Trinh
[[0.3772130161479055, 0.11430428302286809, 0.6291587912065812, 0.3161451782414381], [0.10655374685669738, 0.23488493540692942, 0.2959182523350227, 0.7243157492095947], [0.38565486898859674, 0.676540566692485, 0.6270607803486111, 0.8817394024657096]]
https://drive.google.com/file/d/1puz6_3BE6CDK6GALO5v5W_Ypq5KPGpdC/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1FOc4sFOQAwnBCx4UyC1VblsCJbLKW9l2/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/17gWmXYvT9GZagE2BYolY--QcMzLbo_LN/view?usp=sharing
[[0.3772130161479055, 0.11430428302286809, 0.6291587912065812, 0.3161451782414381], [0.10655374685669738, 0.23488493540692942, 0.2959182523350227, 0.7243157492095947], [0.38565486898859674, 0.676540566692485, 0.6270607803486111, 0.8817394024657096]]
Mild-Dementia
3,261
Đánh dấu vùng bị bệnh?
Mô tả đặc điểm hình ảnh chính của tổn thương này?
Teo não nhẹ, mở rộng rãnh não, co rút vỏ não nhẹ
Bạn sẽ đo lường mức độ nghiêm trọng y tế như thế nào?
Sa sút trí nhớ nhẹ
Bạn sẽ coi tổn thương này tiến triển đến mức nào?
Q1: 病変領域をマークする? A1: [[0.3772130161479055, 0.11430428302286809, 0.6291587912065812, 0.3161451782414381], [0.10655374685669738, 0.23488493540692942, 0.2959182523350227, 0.7243157492095947], [0.38565486898859674, 0.676540566692485, 0.6270607803486111, 0.8817394024657096]] Q2: この病変の視覚的本質をどのように表現しますか。? A2: 軽度の脳溝開大を伴う軽度の萎縮、軽度の皮質萎縮 Q3: この病変はどの程度進行していると考えますか? A3: GCA = 1 Q4: 医学的重篤度をどのように測定しますか? A4: 軽度認知症
Q1: Đánh dấu vùng bị bệnh? A1: [[0.3772130161479055, 0.11430428302286809, 0.6291587912065812, 0.3161451782414381], [0.10655374685669738, 0.23488493540692942, 0.2959182523350227, 0.7243157492095947], [0.38565486898859674, 0.676540566692485, 0.6270607803486111, 0.8817394024657096]] Q2: Mô tả đặc điểm hình ảnh chính của tổn thương này? A2: Teo não nhẹ, mở rộng rãnh não, co rút vỏ não nhẹ Q3: Bạn sẽ coi tổn thương này tiến triển đến mức nào? A3: GCA = 1 Q4: Bạn sẽ đo lường mức độ nghiêm trọng y tế như thế nào? A4: Sa sút trí nhớ nhẹ
Умеренная атрофия с открытием борозд, умеренное сморщивание коры головного мозга.
Leve atrofia con apertura de surcos, leve encogimiento de la corteza cerebral.
สมองฝ่อเล็กน้อยพร้อมกับการเปิดของซัลซี มีการหดตัวเล็กน้อยของเปลือกสมอง
Atrofi ringan dengan pembukaan sulci, penyusutan ringan korteks serebral.
Atrofi ringan dengan pembukaan sulci, pengecutan ringan korteks serebrum.
ضمور خفيف مع انفتاح التلم، وانكماش خفيف في القشرة المخية.
सल्कस के खुलने के साथ हल्का एट्रोफी, सेरेब्रल कॉर्टेक्स का हल्का सिकुड़ना।
Sulkusların açılmasıyla birlikte hafif atrofi, serebral kortekste hafif küçülme.
Atrofia leve com abertura dos sulcos, leve encolhimento do córtex cerebral.
この病変はどの程度進行していると考えますか?
2
471
OAS1_0351
mpr-1_116
null
OAS1_0351_MR1_mpr-1_116.jpg
GCA = 2 Substantial widening of temporal sulci Koedam = 2: substantial sulcal widening of posterior cingulate and parieto-occipital sulci, substantial gyral atrophy
Hong Phuong Trinh
[[0.03478043392446686, 0.4905313807023386, 0.28573541627755583, 0.6788089199488782], [0.7295282546209231, 0.5852526709891597, 0.9503063839356097, 0.7140835125602774], [0.5094052322165388, 0.5927940136079588, 0.7770839611110426, 0.7328904652560904], [0.2225795653690894, 0.5921671672639293, 0.4621901108354598, 0.7434978128576626], [0.26944421204341085, 0.7354937779149491, 0.736039113371527, 0.8980650274796019]]
OAS1_0351_MR1_mpr-1_160.jpg
https://drive.google.com/file/d/1rRkye9S74tRaXLjrd2LEARLnw2yjAlLf/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/11XySLC4ulkFEw78cik9W7W10yEnPOwyb/view?usp=drivesdk
[[0.03478043392446686, 0.4905313807023386, 0.28573541627755583, 0.6788089199488782], [0.7295282546209231, 0.5852526709891597, 0.9503063839356097, 0.7140835125602774], [0.5094052322165388, 0.5927940136079588, 0.7770839611110426, 0.7328904652560904], [0.2225795653690894, 0.5921671672639293, 0.4621901108354598, 0.7434978128576626], [0.26944421204341085, 0.7354937779149491, 0.736039113371527, 0.8980650274796019]]
Moderate-Dementia
442
Làm nổi bật vị trí tổn thương?
Quan sát thấy các dạng hình ảnh nào ở tổn thương này?
Giãn nhiều rãnh thái dương, giãn nhiều rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm, teo hồi não nhiều
Tình trạng sức khỏe này đáng lo ngại đến mức nào?
Sa sút trí nhớ vừa phải
Bạn sẽ áp dụng chỉ số cấp độ nào cho tổn thương này?
Q1: 病変部位を強調表示する? A1: [[0.03478043392446686, 0.4905313807023386, 0.28573541627755583, 0.6788089199488782], [0.7295282546209231, 0.5852526709891597, 0.9503063839356097, 0.7140835125602774], [0.5094052322165388, 0.5927940136079588, 0.7770839611110426, 0.7328904652560904], [0.2225795653690894, 0.5921671672639293, 0.4621901108354598, 0.7434978128576626], [0.26944421204341085, 0.7354937779149491, 0.736039113371527, 0.8980650274796019]] Q2: この病変で観察できる視覚的なパターンは何ですか。? A2: 側頭溝の著明な拡大 後帯状回および頭頂後頭溝の著明な脳溝拡大、著明な脳回萎縮 Q3: この病変にどのようなグレード指標を適用しますか? A3: GCA = 2, Koedam = 2 Q4: この健康状態はどの程度脅威ですか? A4: 中等度認知症
Q1: Làm nổi bật vị trí tổn thương? A1: [[0.03478043392446686, 0.4905313807023386, 0.28573541627755583, 0.6788089199488782], [0.7295282546209231, 0.5852526709891597, 0.9503063839356097, 0.7140835125602774], [0.5094052322165388, 0.5927940136079588, 0.7770839611110426, 0.7328904652560904], [0.2225795653690894, 0.5921671672639293, 0.4621901108354598, 0.7434978128576626], [0.26944421204341085, 0.7354937779149491, 0.736039113371527, 0.8980650274796019]] Q2: Quan sát thấy các dạng hình ảnh nào ở tổn thương này? A2: Giãn nhiều rãnh thái dương, giãn nhiều rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm, teo hồi não nhiều Q3: Bạn sẽ áp dụng chỉ số cấp độ nào cho tổn thương này? A3: GCA = 2, Koedam = 2 Q4: Tình trạng sức khỏe này đáng lo ngại đến mức nào? A4: Sa sút trí nhớ vừa phải
Значительное расширение височных борозд, значительное расширение задней поясной и теменно-затылочных борозд, значительная атрофия извилин.
Ensanchamiento sustancial de los surcos temporales, ensanchamiento sustancial de los surcos cingulado posterior y parieto-occipital, atrofia giratoria sustancial.
มีการขยายตัวอย่างมากของซัลซีส่วนขมับ, มีการขยายตัวของซัลซีด้านหลังของคิงกูเลทและซัลซีข้างขมับ-ท้ายทอยอย่างมาก, มีอาการสมองฝ่อของไจรัสอย่างมาก
Pelebaran sulci temporal yang substansial, pelebaran sulcal substansial dari sulci cingulate posterior dan parieto-occipital, atrofi gyral substansial.
Pelebaran sulci temporal yang ketara, pelebaran sulcal yang ketara pada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital, atrofi gyral yang ketara.
توسع كبير في التلم الصدغي، وتوسع تلمي كبير في التلم الحزامي الخلفي والجداري-القذالي، وضمور تلفيفي كبير.
टेम्पोरल सल्कस का काफी चौड़ा होना, पोस्टीरियर सिंगुलेट और पेरिटो-ओसिपिटल सल्कस का काफी सल्कस चौड़ा होना, काफी गाइरल एट्रोफी।
Temporal sulkusların belirgin genişlemesi, posterior singulat ve parieto-oksipital sulkusların belirgin sulkal genişlemesi, belirgin gyral atrofi.
Alargamento substancial dos sulcos temporais, alargamento substancial dos sulcos cingulado posterior e parieto-occipital, atrofia giriforme substancial.
この病変にどのようなグレード指標を適用しますか?
null
4,632
OAS1_0268
mpr-1_116
null
OAS1_0268_MR1_mpr-1_116.jpg
GCA = 1: mild atrophy: opening of sulci, mild shrinkage of cerebral cortex
Lương Tài Võ
[[0.2912153473245832, 0.6504556123743861, 0.6324997508030024, 0.9356256536128539]]
https://drive.google.com/file/d/1NLUPVhAqP9wJ_JyQ2iL9j-QHJrsUcZ64/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/13j1lpxISboORWmrcNLi2bBXzG8nfMhKQ/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1RefrW7OoHaNHaM6Ugr9VAlRYrZzEVHmm/view?usp=sharing
[[0.2912153473245832, 0.6504556123743861, 0.6324997508030024, 0.9356256536128539]]
Mild-Dementia
4,170
Chỉ ra vùng tổn thương?
Mô tả cấu trúc hình ảnh của tổn thương này?
Teo não nhẹ, mở rộng rãnh não, co rút vỏ não nhẹ
Tình trạng này đã tiến triển đến mức nào?
Sa sút trí nhớ nhẹ
Bạn sẽ mã hóa mức độ của tổn thương này như thế nào?
Q1: 病変部位を提示する? A1: [[0.2912153473245832, 0.6504556123743861, 0.6324997508030024, 0.9356256536128539]] Q2: この病変の視覚的青写真は何ですか。? A2: 軽度の脳溝開大を伴う軽度の萎縮、軽度の皮質萎縮 Q3: 病変のグレードレベルをどのようにコード化しますか? A3: GCA = 1 Q4: この状態はどの程度進行していますか? A4: 軽度認知症
Q1: Chỉ ra vùng tổn thương? A1: [[0.2912153473245832, 0.6504556123743861, 0.6324997508030024, 0.9356256536128539]] Q2: Mô tả cấu trúc hình ảnh của tổn thương này? A2: Teo não nhẹ, mở rộng rãnh não, co rút vỏ não nhẹ Q3: Bạn sẽ mã hóa mức độ của tổn thương này như thế nào? A3: GCA = 1 Q4: Tình trạng này đã tiến triển đến mức nào? A4: Sa sút trí nhớ nhẹ
Умеренная атрофия с открытием борозд, умеренное сморщивание коры головного мозга.
Leve atrofia con apertura de surcos, leve encogimiento de la corteza cerebral.
สมองฝ่อเล็กน้อยพร้อมกับการเปิดของซัลซี มีการหดตัวเล็กน้อยของเปลือกสมอง
Atrofi ringan dengan pembukaan sulci, penyusutan ringan korteks serebral.
Atrofi ringan dengan pembukaan sulci, pengecutan ringan korteks serebrum.
ضمور خفيف مع انفتاح التلم، وانكماش خفيف في القشرة المخية.
सल्कस के खुलने के साथ हल्का एट्रोफी, सेरेब्रल कॉर्टेक्स का हल्का सिकुड़ना।
Sulkusların açılmasıyla birlikte hafif atrofi, serebral kortekste hafif küçülme.
Atrofia leve com abertura dos sulcos, leve encolhimento do córtex cerebral.
病変のグレードレベルをどのようにコード化しますか?
null
9,740
OAS1_0079
mpr-2_140
null
OAS1_0079_MR1_mpr-2_140.jpg
GCA = 0: No cortical atrophy, no brain parenchyma atrophy. no interventricular space enlargement Koedam = 0: No posterior atrophy, no posterior cingulate and parieto-occipital sulci
Hong Phuong Trinh
[[0.04920233523985968, 0.4863607358724227, 0.3224860031748551, 0.6732916936604509], [0.6759703621114681, 0.541215609351505, 0.967255580078236, 0.7336651171671428], [0.21309413901677307, 0.727738317366296, 0.7954997203305765, 0.8412925281733312]]
https://drive.google.com/file/d/1iC7VtrgnXPDfBLYpC2c0ki4G7OsFmq2r/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1qvPp6YRupZXKx40y9RmraD5XPqxUDOJs/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1vlT1xkSLpITiTvccfIKF5QRB7lzK4Lwg/view?usp=drivesdk
[[0.04920233523985968, 0.4863607358724227, 0.3224860031748551, 0.6732916936604509], [0.6759703621114681, 0.541215609351505, 0.967255580078236, 0.7336651171671428], [0.21309413901677307, 0.727738317366296, 0.7954997203305765, 0.8412925281733312]]
Non-Dementia
8,985
Xác định vị trí vùng nhiễm trùng?
Xác định các dấu hiệu hình ảnh đặc trưng của tổn thương này?
Không teo vỏ não, không teo nhu mô não, không giãn khoang gian não thất. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm
Bạn ước tính bệnh đang ở giai đoạn nào?
Không sa sút trí nhớ
Bạn sẽ định nghĩa mức độ nghiêm trọng của tổn thương này như thế nào?
Q1: 感染領域を特定する? A1: [[0.04920233523985968, 0.4863607358724227, 0.3224860031748551, 0.6732916936604509], [0.6759703621114681, 0.541215609351505, 0.967255580078236, 0.7336651171671428], [0.21309413901677307, 0.727738317366296, 0.7954997203305765, 0.8412925281733312]] Q2: この病変の視覚的な特徴をどのように特定しますか。? A2: 皮質萎縮なし、脳実質萎縮なし。脳室間腔拡大なし 後方萎縮なし、後帯状回および頭頂後頭溝の萎縮なし Q3: この病変の重症度レベルをどのように定義しますか? A3: GCA = 0, Koedam = 0 Q4: この病気はどの段階にあると推定しますか? A4: 非認知症
Q1: Xác định vị trí vùng nhiễm trùng? A1: [[0.04920233523985968, 0.4863607358724227, 0.3224860031748551, 0.6732916936604509], [0.6759703621114681, 0.541215609351505, 0.967255580078236, 0.7336651171671428], [0.21309413901677307, 0.727738317366296, 0.7954997203305765, 0.8412925281733312]] Q2: Xác định các dấu hiệu hình ảnh đặc trưng của tổn thương này? A2: Không teo vỏ não, không teo nhu mô não, không giãn khoang gian não thất. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm Q3: Bạn sẽ định nghĩa mức độ nghiêm trọng của tổn thương này như thế nào? A3: GCA = 0, Koedam = 0 Q4: Bạn ước tính bệnh đang ở giai đoạn nào? A4: Không sa sút trí nhớ
Нет атрофии коры, нет атрофии паренхимы мозга. Нет расширения межжелудочкового пространства. Нет задней атрофии, нет задней поясной и теменно-затылочных борозд.
Sin atrofia cortical, sin atrofia del parénquima cerebral. Sin ensanchamiento del espacio interventricular. Sin atrofia posterior, sin surcos cingulado posterior y parieto-occipital.
ไม่มีสมองฝ่อของเปลือกสมอง, ไม่มีสมองฝ่อของเนื้อสมอง ไม่มีการขยายตัวของพื้นที่ระหว่างโพรงสมอง ไม่มีสมองฝ่อส่วนท้ายทอย, ไม่มีซัลซีด้านหลังของคิงกูเลทและซัลซีข้างขมับ-ท้ายทอย
Tidak ada atrofi kortikal, tidak ada atrofi parenkim otak. Tidak ada pelebaran ruang interventrikular. Tidak ada atrofi posterior, tidak ada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
Tiada atrofi kortikal, tiada atrofi parenkim otak. Tiada pembesaran ruang interventrikular. Tiada atrofi posterior, tiada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
لا يوجد ضمور في القشرة، ولا يوجد ضمور في لحمة الدماغ. لا يوجد تضخم في المساحة بين البطينين. لا يوجد ضمور خلفي، ولا يوجد تلم حزامي خلفي وجداري-قذالي.
कोई कॉर्टिकल एट्रोफी नहीं, कोई ब्रेन पैरेन्काइमा एट्रोफी नहीं। कोई इंट्रवेंट्रिकुलर स्पेस का बढ़ना नहीं। कोई पोस्टीरियर एट्रोफी नहीं, कोई पोस्टीरियर सिंगुलेट और पेरिटो-ओसिपिटल सल्कस नहीं।
Kortikal atrofi yok, beyin parankiminde atrofi yok. Interventriküler boşlukta büyüme yok. Posterior atrofi yok, posterior singulat ve parieto-oksipital sulkus yok.
Sem atrofia cortical, sem atrofia do parênquima cerebral. Sem alargamento do espaço interventricular. Sem atrofia posterior, sem sulcos cingulado posterior e parieto-occipital.
この病変の重症度レベルをどのように定義しますか?
15
3,003
OAS1_0073
mpr-3_154
null
OAS1_0073_MR1_mpr-3_154.jpg
GCA = 1: mild atrophy: opening of sulci, mild shrinkage of cerebral cortex
Lương Tài Võ
[[0.28307981114442016, 0.06453142368873478, 0.6182137683661683, 0.36381600692846094]]
https://drive.google.com/file/d/1gtvPPKxZacGgOge1WGqx2F8zop63uD_X/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1v7moLjjVsGdRDu70GcznI7IL9ChxAGTp/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1icH4iko2u3KmprmJbLnRUjTPX1P3PARy/view?usp=sharing
[[0.28307981114442016, 0.06453142368873478, 0.6182137683661683, 0.36381600692846094]]
Mild-Dementia
2,564
Làm nổi bật điểm tổn thương?
Các chi tiết vật lý nào rõ ràng ở tổn thương này?
Teo não nhẹ, mở rộng rãnh não, co rút vỏ não nhẹ
Phân loại y tế về mức độ nghiêm trọng của tình trạng này là gì?
Sa sút trí nhớ nhẹ
Đặc điểm cấp độ nào mô tả tốt nhất tổn thương này?
Q1: 罹患箇所を強調表示する? A1: [[0.28307981114442016, 0.06453142368873478, 0.6182137683661683, 0.36381600692846094]] Q2: この病変で明らかな物理的詳細は何ですか。? A2: 軽度の脳溝開大を伴う軽度の萎縮、軽度の皮質萎縮 Q3: どのグレードの特徴づけがこの病変を最もよく表していますか? A3: GCA = 1 Q4: この状態の重症度の医学的分類は何ですか? A4: 軽度認知症
Q1: Làm nổi bật điểm tổn thương? A1: [[0.28307981114442016, 0.06453142368873478, 0.6182137683661683, 0.36381600692846094]] Q2: Các chi tiết vật lý nào rõ ràng ở tổn thương này? A2: Teo não nhẹ, mở rộng rãnh não, co rút vỏ não nhẹ Q3: Đặc điểm cấp độ nào mô tả tốt nhất tổn thương này? A3: GCA = 1 Q4: Phân loại y tế về mức độ nghiêm trọng của tình trạng này là gì? A4: Sa sút trí nhớ nhẹ
Умеренная атрофия с открытием борозд, умеренное сморщивание коры головного мозга.
Leve atrofia con apertura de surcos, leve encogimiento de la corteza cerebral.
สมองฝ่อเล็กน้อยพร้อมกับการเปิดของซัลซี มีการหดตัวเล็กน้อยของเปลือกสมอง
Atrofi ringan dengan pembukaan sulci, penyusutan ringan korteks serebral.
Atrofi ringan dengan pembukaan sulci, pengecutan ringan korteks serebrum.
ضمور خفيف مع انفتاح التلم، وانكماش خفيف في القشرة المخية.
सल्कस के खुलने के साथ हल्का एट्रोफी, सेरेब्रल कॉर्टेक्स का हल्का सिकुड़ना।
Sulkusların açılmasıyla birlikte hafif atrofi, serebral kortekste hafif küçülme.
Atrofia leve com abertura dos sulcos, leve encolhimento do córtex cerebral.
どのグレードの特徴づけがこの病変を最もよく表していますか?
null
10,280
OAS1_0016
mpr-1_135
null
OAS1_0016_MR1_mpr-1_135.jpg
MTA= 1: mild atrophy: opening of sulci, Koedam = 1 Mild parietal cortical atrophy
Lương Tài Võ
[[0.16855229304752717, 0.334125223370723, 0.3314094847922287, 0.5768835490646907], [0.2516074081612355, 0.7022852440443078, 0.7028259064352873, 0.9734790429161653]]
https://drive.google.com/file/d/1lKQk16kMSjKUaaMBjbPwFtiD8vZfJmhA/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1SdhfyPXNXXrHqLyJo3c_FGFPFWNwZlNO/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1G0D0ohg_eMzXrrgFplSn1rCqQ9VI8SAT/view?usp=sharing
[[0.16855229304752717, 0.334125223370723, 0.3314094847922287, 0.5768835490646907], [0.2516074081612355, 0.7022852440443078, 0.7028259064352873, 0.9734790429161653]]
Mild-Dementia
9,525
Xác định vị trí tổn thương?
Mô tả chi tiết biểu hiện hình ảnh của tổn thương này?
MTA=1, teo não nhẹ, mở rộng rãnh não, teo vỏ não đỉnh nhẹ
Bạn sẽ đánh giá mức độ nghiêm trọng của tình trạng bệnh lý này như thế nào?
Sa sút trí nhớ nhẹ
Bạn sẽ mô tả cấp độ của tổn thương này như thế nào?
Q1: 病変部位を特定する? A1: [[0.16855229304752717, 0.334125223370723, 0.3314094847922287, 0.5768835490646907], [0.2516074081612355, 0.7022852440443078, 0.7028259064352873, 0.9734790429161653]] Q2: この病変の視覚的なプレゼンテーションをどのように詳しく説明しますか。? A2: MTA=1 軽度の脳溝開大を伴う軽度の萎縮、軽度の頭頂葉皮質萎縮 Q3: この病変のグレードをどのように特徴づけますか? A3: Koedam = 1 Q4: この病理学的状態をどの程度重症と評価しますか? A4: 軽度認知症
Q1: Xác định vị trí tổn thương? A1: [[0.16855229304752717, 0.334125223370723, 0.3314094847922287, 0.5768835490646907], [0.2516074081612355, 0.7022852440443078, 0.7028259064352873, 0.9734790429161653]] Q2: Mô tả chi tiết biểu hiện hình ảnh của tổn thương này? A2: MTA=1, teo não nhẹ, mở rộng rãnh não, teo vỏ não đỉnh nhẹ Q3: Bạn sẽ mô tả cấp độ của tổn thương này như thế nào? A3: Koedam = 1 Q4: Bạn sẽ đánh giá mức độ nghiêm trọng của tình trạng bệnh lý này như thế nào? A4: Sa sút trí nhớ nhẹ
Умеренная атрофия с открытием борозд, умеренная атрофия теменной коры.
Leve atrofia con apertura de surcos, leve atrofia cortical parietal.
สมองฝ่อเล็กน้อยพร้อมกับการเปิดของซัลซี มีอาการสมองฝ่อของเปลือกสมองส่วนข้างขมับเล็กน้อย
Atrofi ringan dengan pembukaan sulci, atrofi kortikal parietal ringan.
Atrofi ringan dengan pembukaan sulci, atrofi kortikal parietal ringan.
ضمور خفيف مع انفتاح التلم، وضمور خفيف في القشرة الجدارية.
सल्कस के खुलने के साथ हल्का एट्रोफी, हल्का पैराइटल कॉर्टिकल एट्रोफी।
Sulkusların açılmasıyla birlikte hafif atrofi, hafif parietal kortikal atrofi.
Atrofia leve com abertura dos sulcos, atrofia cortical parietal leve.
この病変のグレードをどのように特徴づけますか?
null
11,752
OAS1_0030
mpr-4_138
null
OAS1_0030_MR1_mpr-4_138.jpg
MTA = 0 no atrophy, no widening of the temporal horn of lateral ventricle GCA = 0: No cortical atrophy, no brain parenchyma atrophy. no interventricular space enlargement Koedam = 0: No posterior atrophy, no posterior cingulate and parieto-occipital sulci
Trung Hoàng Văn
[[0.6013617462375949, 0.2796931863104194, 0.864249679577668, 0.40106865455510665], [0.11300709271025361, 0.2908181765907526, 0.360489393657687, 0.40408729887679784], [0.012413974408433663, 0.5048473885283706, 0.36916926702435804, 0.64692295540809], [0.7198948515591247, 0.512851678052367, 0.9712249101097681, 0.6399660609528959], [0.6466453045139028, 0.6546129549766556, 0.8807026784505912, 0.794036238973518], [0.15570271246441925, 0.6957210752822262, 0.45619752125042934, 0.8590791721011535]]
https://drive.google.com/file/d/1h8gLdPTp13xZwokDMJQZjo1r3phcI054/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1CuTMXkArYftliYuaQh-waaEB3P2967JX/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1vb_Wl00WSk0GtD8QAaq0rdHWJPqXBPTb/view?usp=drivesdk
[[0.6013617462375949, 0.2796931863104194, 0.864249679577668, 0.40106865455510665], [0.11300709271025361, 0.2908181765907526, 0.360489393657687, 0.40408729887679784], [0.012413974408433663, 0.5048473885283706, 0.36916926702435804, 0.64692295540809], [0.7198948515591247, 0.512851678052367, 0.9712249101097681, 0.6399660609528959], [0.6466453045139028, 0.6546129549766556, 0.8807026784505912, 0.794036238973518], [0.15570271246441925, 0.6957210752822262, 0.45619752125042934, 0.8590791721011535]]
Non-Dementia
10,745
Chỉ ra vùng tổn thương?
Mô tả các khía cạnh hình thái của tổn thương này?
Không teo não, không giãn sừng thái dương não thất bên. Không teo vỏ não, không teo nhu mô não, không giãn khoang gian não thất. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm
Sự tiến triển của bệnh này quan trọng đến mức nào?
Không sa sút trí nhớ
Cung cấp cấp độ của tổn thương?
Q1: 病変部位を提示する? A1: [[0.6013617462375949, 0.2796931863104194, 0.864249679577668, 0.40106865455510665], [0.11300709271025361, 0.2908181765907526, 0.360489393657687, 0.40408729887679784], [0.012413974408433663, 0.5048473885283706, 0.36916926702435804, 0.64692295540809], [0.7198948515591247, 0.512851678052367, 0.9712249101097681, 0.6399660609528959], [0.6466453045139028, 0.6546129549766556, 0.8807026784505912, 0.794036238973518], [0.15570271246441925, 0.6957210752822262, 0.45619752125042934, 0.8590791721011535]] Q2: この病変の形態学的側面をどのように描写しますか。? A2: 萎縮なし、側脳室側頭角の拡大なし 皮質萎縮なし、脳実質萎縮なし。脳室間腔拡大なし 後方萎縮なし、後帯状回および頭頂後頭溝の萎縮なし Q3: 病変のグレードを提供してください? A3: MTA = 0, GCA = 0, Koedam = 0 Q4: 疾患の進行はどの程度重要ですか? A4: 非認知症
Q1: Chỉ ra vùng tổn thương? A1: [[0.6013617462375949, 0.2796931863104194, 0.864249679577668, 0.40106865455510665], [0.11300709271025361, 0.2908181765907526, 0.360489393657687, 0.40408729887679784], [0.012413974408433663, 0.5048473885283706, 0.36916926702435804, 0.64692295540809], [0.7198948515591247, 0.512851678052367, 0.9712249101097681, 0.6399660609528959], [0.6466453045139028, 0.6546129549766556, 0.8807026784505912, 0.794036238973518], [0.15570271246441925, 0.6957210752822262, 0.45619752125042934, 0.8590791721011535]] Q2: Mô tả các khía cạnh hình thái của tổn thương này? A2: Không teo não, không giãn sừng thái dương não thất bên. Không teo vỏ não, không teo nhu mô não, không giãn khoang gian não thất. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm Q3: Cung cấp cấp độ của tổn thương? A3: MTA = 0, GCA = 0, Koedam = 0 Q4: Sự tiến triển của bệnh này quan trọng đến mức nào? A4: Không sa sút trí nhớ
Нет атрофии, нет расширения височного рога бокового желудочка. Нет атрофии коры, нет атрофии паренхимы мозга. Нет расширения межжелудочкового пространства. Нет задней атрофии, нет задней поясной и теменно-затылочных борозд.
Sin atrofia, sin ensanchamiento del cuerno temporal del ventrículo lateral. Sin atrofia cortical, sin atrofia del parénquima cerebral. Sin ensanchamiento del espacio interventricular. Sin atrofia posterior, sin surcos cingulado posterior y parieto-occipital.
ไม่มีสมองฝ่อ, ไม่มีการขยายตัวของส่วนกระดูกขมับของโพรงสมองด้านข้าง ไม่มีการฝ่อของเปลือกสมอง, ไม่มีการฝ่อของเนื้อสมอง, ไม่มีการขยายตัวของพื้นที่ระหว่างโพรงสมอง ไม่มีสมองฝ่อส่วนท้ายทอย, ไม่มีซัลซีด้านหลังของคิงกูเลทและซัลซีข้างขมับ-ท้ายทอย
Tidak ada atrofi, tidak ada pelebaran tanduk temporal ventrikel lateral. Tidak ada atrofi kortikal, tidak ada atrofi parenkim otak. Tidak ada pelebaran ruang interventrikular. Tidak ada atrofi posterior, tidak ada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
Tiada atrofi, tiada pelebaran tanduk temporal ventrikel lateral. Tiada atrofi kortikal, tiada atrofi parenkim otak. Tiada pembesaran ruang interventrikular. Tiada atrofi posterior, tiada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
لا يوجد ضمور، ولا يوجد توسع في القرن الصدغي للبطين الجانبي. لا يوجد ضمور في القشرة، ولا يوجد ضمور في لحمة الدماغ. لا يوجد تضخم في المساحة بين البطينين. لا يوجد ضمور خلفي، ولا يوجد تلم حزامي خلفي وجداري-قذالي.
कोई एट्रोफी नहीं, लैटरल वेंट्रिकल के टेम्पोरल हॉर्न का कोई चौड़ा होना नहीं। कोई कॉर्टिकल एट्रोफी नहीं, कोई ब्रेन पैरेन्काइमा एट्रोफी नहीं। कोई इंट्रवेंट्रिकुलर स्पेस का बढ़ना नहीं। कोई पोस्टीरियर एट्रोफी नहीं, कोई पोस्टीरियर सिंगुलेट और पेरिटो-ओसिपिटल सल्कस नहीं।
Atrofi yok, lateral ventrikülün temporal boynuzunda genişleme yok. Kortikal atrofi yok, beyin parankiminde atrofi yok. Interventriküler boşlukta büyüme yok. Posterior atrofi yok, posterior singulat ve parieto-oksipital sulkus yok.
Sem atrofia, sem alargamento do corno temporal do ventrículo lateral. Sem atrofia cortical, sem atrofia do parênquima cerebral. Sem alargamento do espaço interventricular. Sem atrofia posterior, sem sulcos cingulado posterior e parieto-occipital.
病変のグレードを提供してください?
17
3,520
OAS1_0134
mpr-4_113
null
OAS1_0134_MR1_mpr-4_113.jpg
GCA = 1: mild atrophy: opening of sulci, enlarged lateral ventricular body width
Hong Phuong Trinh
[[0.21023504880934743, 0.4715035434235591, 0.47354342757011236, 0.7254449393360616]]
https://drive.google.com/file/d/1DqEHh8CLjvqiU2dSwVz0lemkfGZPdD9G/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1gMK955h5hK-dutXPfOfjUX7lX5FdFO3J/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1mEG3KSvP4sZWCpeHdL4CsQsQ0bTAn7Rn/view?usp=sharing
[[0.21023504880934743, 0.4715035434235591, 0.47354342757011236, 0.7254449393360616]]
Mild-Dementia
3,073
Xác định vị trí vùng tổn thương?
Mô tả sơ lược đặc điểm hình thái của tổn thương này?
Teo não nhẹ, mở rộng rãnh não, tăng kích thước thân não thất bên
Bạn sẽ định lượng ý nghĩa bệnh lý như thế nào?
Sa sút trí nhớ nhẹ
Bạn sẽ định lượng mức độ nghiêm trọng của tổn thương như thế nào?
Q1: 罹患部位を特定する? A1: [[0.21023504880934743, 0.4715035434235591, 0.47354342757011236, 0.7254449393360616]] Q2: この病変の形態学的特徴をどのようにスケッチしますか。? A2: 軽度の脳溝開大を伴う軽度の萎縮、側脳室体部幅の拡大 Q3: 病変の重症度をどのように定量化しますか? A3: GCA = 1 Q4: 病理学的意義をどのように定量化しますか? A4: 軽度認知症
Q1: Xác định vị trí vùng tổn thương? A1: [[0.21023504880934743, 0.4715035434235591, 0.47354342757011236, 0.7254449393360616]] Q2: Mô tả sơ lược đặc điểm hình thái của tổn thương này? A2: Teo não nhẹ, mở rộng rãnh não, tăng kích thước thân não thất bên Q3: Bạn sẽ định lượng mức độ nghiêm trọng của tổn thương như thế nào? A3: GCA = 1 Q4: Bạn sẽ định lượng ý nghĩa bệnh lý như thế nào? A4: Sa sút trí nhớ nhẹ
Умеренная атрофия с открытием борозд, расширение ширины тела бокового желудочка.
Leve atrofia con apertura de surcos, ensanchamiento del cuerpo del ventrículo lateral.
สมองฝ่อเล็กน้อยพร้อมกับการเปิดของซัลซี มีความกว้างของโพรงสมองด้านข้างเพิ่มขึ้น
Atrofi ringan dengan pembukaan sulci, pelebaran lebar badan ventrikel lateral.
Atrofi ringan dengan pembukaan sulci, lebar badan ventrikel lateral yang membesar.
ضمور خفيف مع انفتاح التلم، واتساع في عرض جسم البطين الجانبي.
सल्कस के खुलने के साथ हल्का एट्रोफी, लैटरल वेंट्रिकुलर बॉडी की चौड़ाई बढ़ी हुई।
Sulkusların açılmasıyla birlikte hafif atrofi, lateral ventriküler cisim genişliğinde büyüme.
Atrofia leve com abertura dos sulcos, largura do corpo do ventrículo lateral aumentada.
病変の重症度をどのように定量化しますか?
null
11,920
OAS1_0032
mpr-1_120
null
OAS1_0032_MR1_mpr-1_120.jpg
GCA=1: mild atrophy, opening of sulci
Trung Hoàng Văn
[[0.5148835207249863, 0.24549864945034786, 0.7993206642617661, 0.3834378520084994], [0.08453301595883603, 0.36184333310298156, 0.32436476564602634, 0.54088025055405], [0.6600149305638575, 0.3849035758478991, 0.9592057066872794, 0.5110738234934723], [-0.009974113089538161, 0.5539937789296474, 0.26467485599669227, 0.6722502826905948], [0.7478430539044871, 0.567370772809623, 1.0050828415887096, 0.7214521327529669]]
https://drive.google.com/file/d/1WB_QDDZD23cuZwUikrqC-SuNZYQe0Qff/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/15vodhhKoVqjtVj-BeNYMnRU2W6IOBdRU/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1Yv6xHxU2TjeP_kftAlPR-tR-tkUx0eA6/view?usp=drivesdk
[[0.5148835207249863, 0.24549864945034786, 0.7993206642617661, 0.3834378520084994], [0.08453301595883603, 0.36184333310298156, 0.32436476564602634, 0.54088025055405], [0.6600149305638575, 0.3849035758478991, 0.9592057066872794, 0.5110738234934723], [-0.009974113089538161, 0.5539937789296474, 0.26467485599669227, 0.6722502826905948], [0.7478430539044871, 0.567370772809623, 1.0050828415887096, 0.7214521327529669]]
Mild-Dementia
10,801
Xác định/Khoanh vùng khu vực tổn thương?
Mô tả đặc điểm vật lý của tổn thương này?
GCA=1, teo não nhẹ, mở rộng rãnh não
Tác động lâm sàng của tình trạng sức khỏe này là gì?
Sa sút trí nhớ nhẹ
Sự khác biệt về cấp độ nào áp dụng cho tổn thương cụ thể này?
Q1: 病変領域を定義する? A1: [[0.5148835207249863, 0.24549864945034786, 0.7993206642617661, 0.3834378520084994], [0.08453301595883603, 0.36184333310298156, 0.32436476564602634, 0.54088025055405], [0.6600149305638575, 0.3849035758478991, 0.9592057066872794, 0.5110738234934723], [-0.009974113089538161, 0.5539937789296474, 0.26467485599669227, 0.6722502826905948], [0.7478430539044871, 0.567370772809623, 1.0050828415887096, 0.7214521327529669]] Q2: この病変の物理的属性をどのように特徴づけますか。? A2: GCA=1 軽度の脳溝開大を伴う軽度の萎縮 Q3: この特定の病変にどのグレードの区別が適用されますか? A3: Q4: この健康状態の臨床的影響は何ですか? A4: 軽度認知症
Q1: Xác định/Khoanh vùng khu vực tổn thương? A1: [[0.5148835207249863, 0.24549864945034786, 0.7993206642617661, 0.3834378520084994], [0.08453301595883603, 0.36184333310298156, 0.32436476564602634, 0.54088025055405], [0.6600149305638575, 0.3849035758478991, 0.9592057066872794, 0.5110738234934723], [-0.009974113089538161, 0.5539937789296474, 0.26467485599669227, 0.6722502826905948], [0.7478430539044871, 0.567370772809623, 1.0050828415887096, 0.7214521327529669]] Q2: Mô tả đặc điểm vật lý của tổn thương này? A2: GCA=1, teo não nhẹ, mở rộng rãnh não Q3: Sự khác biệt về cấp độ nào áp dụng cho tổn thương cụ thể này? A3: Q4: Tác động lâm sàng của tình trạng sức khỏe này là gì? A4: Sa sút trí nhớ nhẹ
Умеренная атрофия, открытие борозд.
Leve atrofia, apertura de surcos.
สมองฝ่อเล็กน้อย, พร้อมกับการเปิดของซัลซี
Atrofi ringan, pembukaan sulci.
Atrofi ringan, pembukaan sulci.
ضمور خفيف، مع انفتاح التلم.
हल्का एट्रोफी, सल्कस का खुलना।
Hafif atrofi, sulkusların açılması.
Atrofia leve, abertura dos sulcos.
この特定の病変にどのグレードの区別が適用されますか?
null
3,632
OAS1_0137
mpr-2_156
null
OAS1_0137_MR1_mpr-2_156.jpg
GCA = 1: mild atrophy: opening of sulci, mild shrinkage of cerebral cortex
Hong Phuong Trinh
[[0.38230385685583534, 0.1169909820615525, 0.6230121950397406, 0.31960855664014287], [0.11776261938974666, 0.2368610521978508, 0.2908494722491612, 0.7206021410241449], [0.38457617284056306, 0.6749121686630876, 0.6353572175066188, 0.8813411151064929]]
https://drive.google.com/file/d/1puz6_3BE6CDK6GALO5v5W_Ypq5KPGpdC/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1BQcn8kc2es1oHxWatlIkU9jjtE1NqSsP/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1qS7zpnSe2IWmhgYgIzV7Y_BDeu6IvE-8/view?usp=sharing
[[0.38230385685583534, 0.1169909820615525, 0.6230121950397406, 0.31960855664014287], [0.11776261938974666, 0.2368610521978508, 0.2908494722491612, 0.7206021410241449], [0.38457617284056306, 0.6749121686630876, 0.6353572175066188, 0.8813411151064929]]
Mild-Dementia
3,185
Đánh dấu vùng bị bệnh?
Xác định các dấu hiệu hình ảnh đặc trưng của tổn thương này?
Teo não nhẹ, mở rộng rãnh não, co rút vỏ não nhẹ
Tình trạng bệnh này biểu hiện rõ rệt như thế nào?
Sa sút trí nhớ nhẹ
Dấu hiệu cấp độ nào phù hợp nhất với tổn thương này?
Q1: 病変領域をマークする? A1: [[0.38230385685583534, 0.1169909820615525, 0.6230121950397406, 0.31960855664014287], [0.11776261938974666, 0.2368610521978508, 0.2908494722491612, 0.7206021410241449], [0.38457617284056306, 0.6749121686630876, 0.6353572175066188, 0.8813411151064929]] Q2: この病変の視覚的な特徴をどのように特定しますか。? A2: 軽度の脳溝開大を伴う軽度の萎縮、軽度の皮質萎縮 Q3: どのグレードマーカーがこの病変に最も適していますか? A3: GCA = 1 Q4: この疾患の状態はどの程度顕著ですか? A4: 軽度認知症
Q1: Đánh dấu vùng bị bệnh? A1: [[0.38230385685583534, 0.1169909820615525, 0.6230121950397406, 0.31960855664014287], [0.11776261938974666, 0.2368610521978508, 0.2908494722491612, 0.7206021410241449], [0.38457617284056306, 0.6749121686630876, 0.6353572175066188, 0.8813411151064929]] Q2: Xác định các dấu hiệu hình ảnh đặc trưng của tổn thương này? A2: Teo não nhẹ, mở rộng rãnh não, co rút vỏ não nhẹ Q3: Dấu hiệu cấp độ nào phù hợp nhất với tổn thương này? A3: GCA = 1 Q4: Tình trạng bệnh này biểu hiện rõ rệt như thế nào? A4: Sa sút trí nhớ nhẹ
Умеренная атрофия с открытием борозд, умеренное сморщивание коры головного мозга.
Leve atrofia con apertura de surcos, leve encogimiento de la corteza cerebral.
สมองฝ่อเล็กน้อยพร้อมกับการเปิดของซัลซี มีการหดตัวเล็กน้อยของเปลือกสมอง
Atrofi ringan dengan pembukaan sulci, penyusutan ringan korteks serebral.
Atrofi ringan dengan pembukaan sulci, pengecutan ringan korteks serebrum.
ضمور خفيف مع انفتاح التلم، وانكماش خفيف في القشرة المخية.
सल्कस के खुलने के साथ हल्का एट्रोफी, सेरेब्रल कॉर्टेक्स का हल्का सिकुड़ना।
Sulkusların açılmasıyla birlikte hafif atrofi, serebral kortekste hafif küçülme.
Atrofia leve com abertura dos sulcos, leve encolhimento do córtex cerebral.
どのグレードマーカーがこの病変に最も適していますか?
null
9,111
OAS1_0076
mpr-1_105
null
OAS1_0076_MR1_mpr-1_105.jpg
GCA = 0: No cortical atrophy Koedam = 0: No posterior atrophy, no posterior cingulate and parieto-occipital sulci
Hong Phuong Trinh
[[0.05059865867884199, 0.4143320661242483, 0.3517427574423506, 0.6502389205982501], [0.675030156300672, 0.4123257198944213, 0.9872263107595983, 0.6540768542562231], [0.1395285088429768, 0.6555543381263407, 0.534341358314603, 0.7923881497323285], [0.4767074388371066, 0.6576930360800327, 0.8595084950282117, 0.7939796966931209], [0.1400111620858791, 0.7312142434216163, 0.27759965037903966, 0.7969016939250699]]
https://drive.google.com/file/d/1a3Nt82dwquBmVHzgxamxhyEXvIoB7t1g/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1E0aYiFxxLVnTttLsJ_AEJtbMMUZe5CiK/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1YqXDd3o1eU2zrJ0abiNMObWTUe7mzP-J/view?usp=drivesdk
[[0.05059865867884199, 0.4143320661242483, 0.3517427574423506, 0.6502389205982501], [0.675030156300672, 0.4123257198944213, 0.9872263107595983, 0.6540768542562231], [0.1395285088429768, 0.6555543381263407, 0.534341358314603, 0.7923881497323285], [0.4767074388371066, 0.6576930360800327, 0.8595084950282117, 0.7939796966931209], [0.1400111620858791, 0.7312142434216163, 0.27759965037903966, 0.7969016939250699]]
Non-Dementia
8,369
Phát hiện vùng tổn thương?
Mô tả chi tiết đặc điểm hình thái của tổn thương này?
Không teo vỏ não. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm
Mức độ nghiêm trọng y tế của tình trạng này là gì?
Không sa sút trí nhớ
Cho biết cấp độ của tổn thương?
Q1: 病変領域を検出する? A1: [[0.05059865867884199, 0.4143320661242483, 0.3517427574423506, 0.6502389205982501], [0.675030156300672, 0.4123257198944213, 0.9872263107595983, 0.6540768542562231], [0.1395285088429768, 0.6555543381263407, 0.534341358314603, 0.7923881497323285], [0.4767074388371066, 0.6576930360800327, 0.8595084950282117, 0.7939796966931209], [0.1400111620858791, 0.7312142434216163, 0.27759965037903966, 0.7969016939250699]] Q2: この病変の形態学的プロファイルをどのように詳しく説明しますか。? A2: 皮質萎縮なし 後方萎縮なし、後帯状回および頭頂後頭溝の萎縮なし Q3: 病変のグレードを示してください? A3: GCA = 0, Koedam = 0 Q4: この状態の医学的重篤度はどのくらいですか? A4: 非認知症
Q1: Phát hiện vùng tổn thương? A1: [[0.05059865867884199, 0.4143320661242483, 0.3517427574423506, 0.6502389205982501], [0.675030156300672, 0.4123257198944213, 0.9872263107595983, 0.6540768542562231], [0.1395285088429768, 0.6555543381263407, 0.534341358314603, 0.7923881497323285], [0.4767074388371066, 0.6576930360800327, 0.8595084950282117, 0.7939796966931209], [0.1400111620858791, 0.7312142434216163, 0.27759965037903966, 0.7969016939250699]] Q2: Mô tả chi tiết đặc điểm hình thái của tổn thương này? A2: Không teo vỏ não. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm Q3: Cho biết cấp độ của tổn thương? A3: GCA = 0, Koedam = 0 Q4: Mức độ nghiêm trọng y tế của tình trạng này là gì? A4: Không sa sút trí nhớ
Нет атрофии коры, нет задней атрофии, нет задней поясной и теменно-затылочных борозд.
Sin atrofia cortical, sin atrofia posterior, sin surcos cingulado posterior y parieto-occipital.
ไม่มีสมองฝ่อของเปลือกสมอง, ไม่มีสมองฝ่อส่วนท้ายทอย, ไม่มีซัลซีด้านหลังของคิงกูเลทและซัลซีข้างขมับ-ท้ายทอย
Tidak ada atrofi kortikal, tidak ada atrofi posterior, tidak ada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
Tiada atrofi kortikal, tiada atrofi posterior, tiada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
لا يوجد ضمور في القشرة، ولا يوجد ضمور خلفي، ولا يوجد تلم حزامي خلفي وجداري-قذالي.
कोई कॉर्टिकल एट्रोफी नहीं, कोई पोस्टीरियर एट्रोफी नहीं, कोई पोस्टीरियर सिंगुलेट और पेरिटो-ओसिपिटल सल्कस नहीं।
Kortikal atrofi yok, posterior atrofi yok, posterior singulat ve parieto-oksipital sulkus yok.
Sem atrofia cortical, sem atrofia posterior, sem sulcos cingulado posterior e parieto-occipital.
病変のグレードを示してください?
null
13,395
OAS1_0044
mpr-1_121
null
OAS1_0044_MR1_mpr-1_121.jpg
GCA = 0: No cortical atrophy, no brain parenchyma atrophy. no interventricular space enlargement Koedam = 0: No posterior atrophy, no posterior cingulate and parieto-occipital sulci
Trung Hoàng Văn
[[0.4984908971522115, 0.24284430308767557, 0.8421269845640313, 0.4279515284819408], [0.16531484052999118, 0.27608425681570953, 0.42130519531798155, 0.40721706954930936], [0.03894897976702672, 0.43812997944363924, 0.3565022368921152, 0.5378528522377366], [0.6269658725049788, 0.46720331084641786, 0.9213246543337422, 0.583778147915015], [0.172420201451211, 0.7116022643577634, 0.48218419203050167, 0.8792827976674853], [0.5186174308448976, 0.7117830029217069, 0.8143975730956655, 0.8624941325685405]]
https://drive.google.com/file/d/1bkNlkexHEaaPL70aJdjP4IE-df3WYZnX/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1QKEFxe8q1QPKmL9FsWVqMgHgxoEGstWc/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1W4b26nIkFoBuJxksyzx6czPVbMHoQyj-/view?usp=drivesdk
[[0.4984908971522115, 0.24284430308767557, 0.8421269845640313, 0.4279515284819408], [0.16531484052999118, 0.27608425681570953, 0.42130519531798155, 0.40721706954930936], [0.03894897976702672, 0.43812997944363924, 0.3565022368921152, 0.5378528522377366], [0.6269658725049788, 0.46720331084641786, 0.9213246543337422, 0.583778147915015], [0.172420201451211, 0.7116022643577634, 0.48218419203050167, 0.8792827976674853], [0.5186174308448976, 0.7117830029217069, 0.8143975730956655, 0.8624941325685405]]
Non-Dementia
12,189
Chỉ rõ vị trí nhiễm trùng?
Liệt kê các đặc điểm nhìn thấy được của tổn thương này?
Không teo vỏ não, không teo nhu mô não, không giãn khoang gian não thất. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm
Bạn sẽ định lượng ý nghĩa bệnh lý như thế nào?
Không sa sút trí nhớ
Bạn sẽ chấm điểm mức độ nghiêm trọng của tổn thương này như thế nào?
Q1: 感染部位を特定する? A1: [[0.4984908971522115, 0.24284430308767557, 0.8421269845640313, 0.4279515284819408], [0.16531484052999118, 0.27608425681570953, 0.42130519531798155, 0.40721706954930936], [0.03894897976702672, 0.43812997944363924, 0.3565022368921152, 0.5378528522377366], [0.6269658725049788, 0.46720331084641786, 0.9213246543337422, 0.583778147915015], [0.172420201451211, 0.7116022643577634, 0.48218419203050167, 0.8792827976674853], [0.5186174308448976, 0.7117830029217069, 0.8143975730956655, 0.8624941325685405]] Q2: 病変の目に見える特性をどのように項目化しますか。? A2: 皮質萎縮なし、脳実質萎縮なし。脳室間腔拡大なし 後方萎縮なし、後帯状回および頭頂後頭溝の萎縮なし Q3: この病変の重症度をどのようにスコアリングしますか? A3: GCA = 0, Koedam = 0 Q4: 病理学的意義をどのように定量化しますか? A4: 非認知症
Q1: Chỉ rõ vị trí nhiễm trùng? A1: [[0.4984908971522115, 0.24284430308767557, 0.8421269845640313, 0.4279515284819408], [0.16531484052999118, 0.27608425681570953, 0.42130519531798155, 0.40721706954930936], [0.03894897976702672, 0.43812997944363924, 0.3565022368921152, 0.5378528522377366], [0.6269658725049788, 0.46720331084641786, 0.9213246543337422, 0.583778147915015], [0.172420201451211, 0.7116022643577634, 0.48218419203050167, 0.8792827976674853], [0.5186174308448976, 0.7117830029217069, 0.8143975730956655, 0.8624941325685405]] Q2: Liệt kê các đặc điểm nhìn thấy được của tổn thương này? A2: Không teo vỏ não, không teo nhu mô não, không giãn khoang gian não thất. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm Q3: Bạn sẽ chấm điểm mức độ nghiêm trọng của tổn thương này như thế nào? A3: GCA = 0, Koedam = 0 Q4: Bạn sẽ định lượng ý nghĩa bệnh lý như thế nào? A4: Không sa sút trí nhớ
Нет атрофии коры, нет атрофии паренхимы мозга. Нет расширения межжелудочкового пространства. Нет задней атрофии, нет задней поясной и теменно-затылочных борозд.
Sin atrofia cortical, sin atrofia del parénquima cerebral. Sin ensanchamiento del espacio interventricular. Sin atrofia posterior, sin surcos cingulado posterior y parieto-occipital.
ไม่มีสมองฝ่อของเปลือกสมอง, ไม่มีสมองฝ่อของเนื้อสมอง ไม่มีการขยายตัวของพื้นที่ระหว่างโพรงสมอง ไม่มีสมองฝ่อส่วนท้ายทอย, ไม่มีซัลซีด้านหลังของคิงกูเลทและซัลซีข้างขมับ-ท้ายทอย
Tidak ada atrofi kortikal, tidak ada atrofi parenkim otak. Tidak ada pelebaran ruang interventrikular. Tidak ada atrofi posterior, tidak ada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
Tiada atrofi kortikal, tiada atrofi parenkim otak. Tiada pembesaran ruang interventrikular. Tiada atrofi posterior, tiada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
لا يوجد ضمور في القشرة، ولا يوجد ضمور في لحمة الدماغ. لا يوجد تضخم في المساحة بين البطينين. لا يوجد ضمور خلفي، ولا يوجد تلم حزامي خلفي وجداري-قذالي.
कोई कॉर्टिकल एट्रोफी नहीं, कोई ब्रेन पैरेन्काइमा एट्रोफी नहीं। कोई इंट्रवेंट्रिकुलर स्पेस का बढ़ना नहीं। कोई पोस्टीरियर एट्रोफी नहीं, कोई पोस्टीरियर सिंगुलेट और पेरिटो-ओसिपिटल सल्कस नहीं।
Kortikal atrofi yok, beyin parankiminde atrofi yok. Interventriküler boşlukta büyüme yok. Posterior atrofi yok, posterior singulat ve parieto-oksipital sulkus yok.
Sem atrofia cortical, sem atrofia do parênquima cerebral. Sem alargamento do espaço interventricular. Sem atrofia posterior, sem sulcos cingulado posterior e parieto-occipital.
この病変の重症度をどのようにスコアリングしますか?
null
5,130
OAS1_0316
mpr-1_158
null
OAS1_0316_MR1_mpr-1_158.jpg
MTA = 2: also widening of temporal horn of lateral ventricle
Lương Tài Võ
[[0.3551928998687724, 0.5498092219905178, 0.6004441914594858, 0.7878503204962142]]
https://drive.google.com/file/d/1pcLgU5bKJP8e5GXB1duLlZns918i2G5l/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1ETzpNa3XvS6bNN51Gr0m9sBKKF5Ze0Nc/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1fOi44L7aM3Rea05x-KSvyi4-w9WQcNpu/view?usp=sharing
[[0.3551928998687724, 0.5498092219905178, 0.6004441914594858, 0.7878503204962142]]
Mild-Dementia
4,668
Phát hiện vùng bị nhiễm bẩn?
Đặc điểm quan sát được nào là điển hình cho tổn thương này?
MTA=2, giãn sừng thái dương não thất bên
Bệnh đã tiến triển đến đâu rồi?
Sa sút trí nhớ nhẹ
Xác định cấp độ của tổn thương?
Q1: 汚染領域を検出する? A1: [[0.3551928998687724, 0.5498092219905178, 0.6004441914594858, 0.7878503204962142]] Q2: この病変に典型的な観察可能な特徴は何ですか。? A2: また、側脳室側頭角の拡大 Q3: 病変のグレードを特定してください? A3: MTA = 2 Q4: 疾患はどの程度進行していますか? A4: 軽度認知症
Q1: Phát hiện vùng bị nhiễm bẩn? A1: [[0.3551928998687724, 0.5498092219905178, 0.6004441914594858, 0.7878503204962142]] Q2: Đặc điểm quan sát được nào là điển hình cho tổn thương này? A2: Giãn sừng thái dương não thất bên Q3: Xác định cấp độ của tổn thương? A3: MTA = 2 Q4: Bệnh đã tiến triển đến đâu rồi? A4: Sa sút trí nhớ nhẹ
Также расширение височного рога бокового желудочка.
También ensanchamiento del cuerno temporal del ventrículo lateral.
รวมถึงการขยายตัวของส่วนกระดูกขมับของโพรงสมองด้านข้าง
Juga pelebaran tanduk temporal ventrikel lateral.
Juga pelebaran tanduk temporal ventrikel lateral.
وأيضًا توسع في القرن الصدغي للبطين الجانبي.
लैटरल वेंट्रिकल के टेम्पोरल हॉर्न का भी चौड़ा होना।
Ayrıca lateral ventrikülün temporal boynuzunun genişlemesi.
Também alargamento do corno temporal do ventrículo lateral.
病変のグレードを特定してください?
null
11,368
OAS1_0026
mpr-2_115
null
OAS1_0026_MR1_mpr-2_115.jpg
MTA = 0 no atrophy, no widening of the temporal horn of lateral ventricle GCA = 0: No cortical atrophy, no brain parenchyma atrophy. no interventricular space enlargement
Trung Hoàng Văn
[[0.4995242631253005, 0.28348162073960637, 0.7734780822938436, 0.4202079944527334], [0.22819228407959558, 0.3241860223340763, 0.4470123602196072, 0.4761858930538174], [0.5991073334984032, 0.4454887358634865, 0.9166502456435033, 0.5522050246830749], [0.11404296098150653, 0.49300310628185906, 0.38102950883920517, 0.6381010463908273], [0.596594376866103, 0.5469620967161741, 0.9245264810350163, 0.6659446492144248], [0.0920993523629385, 0.6400234752318217, 0.4805256688049843, 0.8336459571290977], [0.5332459932785127, 0.6724949842885586, 0.8731218449050655, 0.8356958956993389]]
https://drive.google.com/file/d/1A7wwCmaMJ_he_-jxgc89hooXDSrpvTQu/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1JqpBGq8NPkCNgHEL-kw7hPr0t_ryub8y/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1_cI1lP_LHM4Uz5Yj2UFuG_LrUsN1fXBA/view?usp=drivesdk
[[0.4995242631253005, 0.28348162073960637, 0.7734780822938436, 0.4202079944527334], [0.22819228407959558, 0.3241860223340763, 0.4470123602196072, 0.4761858930538174], [0.5991073334984032, 0.4454887358634865, 0.9166502456435033, 0.5522050246830749], [0.11404296098150653, 0.49300310628185906, 0.38102950883920517, 0.6381010463908273], [0.596594376866103, 0.5469620967161741, 0.9245264810350163, 0.6659446492144248], [0.0920993523629385, 0.6400234752318217, 0.4805256688049843, 0.8336459571290977], [0.5332459932785127, 0.6724949842885586, 0.8731218449050655, 0.8356958956993389]]
Non-Dementia
10,462
Chỉ rõ vị trí nhiễm trùng?
Dấu hiệu hình thái đặc trưng của tổn thương này là gì?
Không teo não, không giãn sừng thái dương não thất bên. Không teo vỏ não, không teo nhu mô não. Không giãn khoang gian não thất
Tiên lượng y tế nghiêm trọng đến mức nào?
Không sa sút trí nhớ
Xác định cấp độ của tổn thương?
Q1: 感染部位を特定する? A1: [[0.4995242631253005, 0.28348162073960637, 0.7734780822938436, 0.4202079944527334], [0.22819228407959558, 0.3241860223340763, 0.4470123602196072, 0.4761858930538174], [0.5991073334984032, 0.4454887358634865, 0.9166502456435033, 0.5522050246830749], [0.11404296098150653, 0.49300310628185906, 0.38102950883920517, 0.6381010463908273], [0.596594376866103, 0.5469620967161741, 0.9245264810350163, 0.6659446492144248], [0.0920993523629385, 0.6400234752318217, 0.4805256688049843, 0.8336459571290977], [0.5332459932785127, 0.6724949842885586, 0.8731218449050655, 0.8356958956993389]] Q2: この病変の形態学的特徴は何ですか。? A2: 萎縮なし、側脳室側頭角の拡大なし 皮質萎縮なし、脳実質萎縮なし。脳室間腔拡大なし Q3: 病変のグレードを特定してください? A3: MTA = 0, GCA = 0 Q4: 医学的予後はどの程度深刻ですか? A4: 非認知症
Q1: Chỉ rõ vị trí nhiễm trùng? A1: [[0.4995242631253005, 0.28348162073960637, 0.7734780822938436, 0.4202079944527334], [0.22819228407959558, 0.3241860223340763, 0.4470123602196072, 0.4761858930538174], [0.5991073334984032, 0.4454887358634865, 0.9166502456435033, 0.5522050246830749], [0.11404296098150653, 0.49300310628185906, 0.38102950883920517, 0.6381010463908273], [0.596594376866103, 0.5469620967161741, 0.9245264810350163, 0.6659446492144248], [0.0920993523629385, 0.6400234752318217, 0.4805256688049843, 0.8336459571290977], [0.5332459932785127, 0.6724949842885586, 0.8731218449050655, 0.8356958956993389]] Q2: Dấu hiệu hình thái đặc trưng của tổn thương này là gì? A2: Không teo não, không giãn sừng thái dương não thất bên. Không teo vỏ não, không teo nhu mô não. Không giãn khoang gian não thất Q3: Xác định cấp độ của tổn thương? A3: MTA = 0, GCA = 0 Q4: Tiên lượng y tế nghiêm trọng đến mức nào? A4: Không sa sút trí nhớ
Нет атрофии, нет расширения височного рога бокового желудочка. Нет атрофии коры, нет атрофии паренхимы мозга. Нет расширения межжелудочкового пространства.
Sin atrofia, sin ensanchamiento del cuerno temporal del ventrículo lateral. Sin atrofia cortical, sin atrofia del parénquima cerebral. Sin ensanchamiento del espacio interventricular.
ไม่มีสมองฝ่อ, ไม่มีการขยายตัวของส่วนกระดูกขมับของโพรงสมองด้านข้าง ไม่มีการฝ่อของเปลือกสมอง, ไม่มีการฝ่อของเนื้อสมอง, ไม่มีการขยายตัวของพื้นที่ระหว่างโพรงสมอง
Tidak ada atrofi, tidak ada pelebaran tanduk temporal ventrikel lateral. Tidak ada atrofi kortikal, tidak ada atrofi parenkim otak. Tidak ada pelebaran ruang interventrikular.
Tiada atrofi, tiada pelebaran tanduk temporal ventrikel lateral. Tiada atrofi kortikal, tiada atrofi parenkim otak. Tiada pembesaran ruang interventrikular.
لا يوجد ضمور، ولا يوجد توسع في القرن الصدغي للبطين الجانبي. لا يوجد ضمور في القشرة، ولا يوجد ضمور في لحمة الدماغ. لا يوجد تضخم في المساحة بين البطينين.
कोई एट्रोफी नहीं, लैटरल वेंट्रिकल के टेम्पोरल हॉर्न का कोई चौड़ा होना नहीं। कोई कॉर्टिकल एट्रोफी नहीं, कोई ब्रेन पैरेन्काइमा एट्रोफी नहीं। कोई इंट्रवेंट्रिकुलर स्पेस का बढ़ना नहीं।
Atrofi yok, lateral ventrikülün temporal boynuzunda genişleme yok. Kortikal atrofi yok, beyin parankiminde atrofi yok. Interventriküler boşlukta büyüme yok.
Sem atrofia, sem alargamento do corno temporal do ventrículo lateral. Sem atrofia cortical, sem atrofia do parênquima cerebral. Sem alargamento do espaço interventricular.
病変のグレードを特定してください?
null
6,928
OAS1_0010
mpr-4_153
null
OAS1_0010_MR1_mpr-4_153.jpg
GCA = 2: mild atrophy: opening of sulci; Koedam = 2; MTA 1
Trung Hoàng Văn
[[0.05495605482226848, 0.341426872262928, 0.4049473169335358, 0.6219005998134126], [0.6374532987385583, 0.3420160445855514, 0.9816741049774875, 0.5237475574637979], [0.5898101008078607, 0.7487515831761801, 0.867603798414405, 0.8782199761283944], [0.23004701939922617, 0.7587564766339905, 0.49393038358186, 0.9029009443021933]]
https://drive.google.com/file/d/1mvhiFZnc4g1GQSYfMKHNV-Znq37-jv3K/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1VoH6k6M6tS66vGz_yLzbHEQ1LgSLZRQQ/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/12SAbKi5Rp3tGnvBjoIeSL-03yYRi1jm4/view?usp=drivesdk
[[0.05495605482226848, 0.341426872262928, 0.4049473169335358, 0.6219005998134126], [0.6374532987385583, 0.3420160445855514, 0.9816741049774875, 0.5237475574637979], [0.5898101008078607, 0.7487515831761801, 0.867603798414405, 0.8782199761283944], [0.23004701939922617, 0.7587564766339905, 0.49393038358186, 0.9029009443021933]]
Mild-Dementia
6,264
Xác định vị trí khu vực bệnh lý?
Các chi tiết vật lý nào rõ ràng ở tổn thương này?
Teo não nhẹ, mở rộng rãnh não; MTA 1
Mức độ nghiêm trọng của bệnh là gì?
Sa sút trí nhớ nhẹ
Bạn sẽ lập danh mục tổn thương này theo cấp độ nghiêm trọng như thế nào?
Q1: 病理学的切片の位置を特定する? A1: [[0.05495605482226848, 0.341426872262928, 0.4049473169335358, 0.6219005998134126], [0.6374532987385583, 0.3420160445855514, 0.9816741049774875, 0.5237475574637979], [0.5898101008078607, 0.7487515831761801, 0.867603798414405, 0.8782199761283944], [0.23004701939922617, 0.7587564766339905, 0.49393038358186, 0.9029009443021933]] Q2: この病変で明らかな物理的詳細は何ですか。? A2: 軽度の脳溝開大を伴う軽度の萎縮 MTA 1 Q3: この病変を重症度グレードでどのように分類しますか? A3: GCA = 2, Koedam = 2; Q4: この疾患の強度はどのくらいですか? A4: 軽度認知症
Q1: Xác định vị trí khu vực bệnh lý? A1: [[0.05495605482226848, 0.341426872262928, 0.4049473169335358, 0.6219005998134126], [0.6374532987385583, 0.3420160445855514, 0.9816741049774875, 0.5237475574637979], [0.5898101008078607, 0.7487515831761801, 0.867603798414405, 0.8782199761283944], [0.23004701939922617, 0.7587564766339905, 0.49393038358186, 0.9029009443021933]] Q2: Các chi tiết vật lý nào rõ ràng ở tổn thương này? A2: Teo não nhẹ, mở rộng rãnh não; MTA 1 Q3: Bạn sẽ lập danh mục tổn thương này theo cấp độ nghiêm trọng như thế nào? A3: GCA = 2, Koedam = 2; Q4: Mức độ nghiêm trọng của bệnh là gì? A4: Sa sút trí nhớ nhẹ
Умеренная атрофия с открытием борозд.
Leve atrofia con apertura de surcos.
สมองฝ่อเล็กน้อยพร้อมกับการเปิดของซัลซี
Atrofi ringan dengan pembukaan sulci.
Atrofi ringan dengan pembukaan sulci.
ضمور خفيف مع انفتاح التلم.
सल्कस के खुलने के साथ हल्का एट्रोफी।
Sulkusların açılmasıyla birlikte hafif atrofi.
Atrofia leve com abertura dos sulcos.
この病変を重症度グレードでどのように分類しますか?
null
12,529
OAS1_0034
mpr-3_108
null
OAS1_0034_MR1_mpr-3_108.jpg
MTA = 0 no atrophy, no widening of the temporal horn of lateral ventricle GCA = 0: No cortical atrophy, no brain parenchyma atrophy. no interventricular space enlargement Koedam = 0: No posterior atrophy, no posterior cingulate and parieto-occipital sulci
Trung Hoàng Văn
[[0.5196943823476744, 0.31785517083914594, 0.832190061771579, 0.49149070437991094], [0.1375406250618419, 0.33219760825515604, 0.43363482074582516, 0.5266129549516735], [0.5598430176533841, 0.48773151348824295, 0.9477693732564771, 0.6573017591702244], [0.05869217822786215, 0.5599030293896882, 0.42292632455509327, 0.6737797236817771], [0.5123853923677713, 0.6591383375203091, 0.8782036050224848, 0.8150689061829246], [0.11900719530855952, 0.6721850885605887, 0.5147571997059618, 0.8028778904006527]]
https://drive.google.com/file/d/1-ABfHj5nu3p7LeR-Ry-GGT1TKyqHHPlw/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/10UOZSgpcd722LThit_Mj7bFzE80uZ0Dm/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/13ObQCWEjvqPj9_agcIVumLHupSmrq_P5/view?usp=drivesdk
[[0.5196943823476744, 0.31785517083914594, 0.832190061771579, 0.49149070437991094], [0.1375406250618419, 0.33219760825515604, 0.43363482074582516, 0.5266129549516735], [0.5598430176533841, 0.48773151348824295, 0.9477693732564771, 0.6573017591702244], [0.05869217822786215, 0.5599030293896882, 0.42292632455509327, 0.6737797236817771], [0.5123853923677713, 0.6591383375203091, 0.8782036050224848, 0.8150689061829246], [0.11900719530855952, 0.6721850885605887, 0.5147571997059618, 0.8028778904006527]]
Non-Dementia
11,410
Làm nổi bật điểm tổn thương?
Mô tả hình thái của tổn thương này là gì?
Không teo não, không giãn sừng thái dương não thất bên. Không teo vỏ não, không teo nhu mô não, không giãn khoang gian não thất. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm
Bệnh đã đạt đến giai đoạn nào?
Không sa sút trí nhớ
Cung cấp cấp độ của tổn thương?
Q1: 罹患箇所を強調表示する? A1: [[0.5196943823476744, 0.31785517083914594, 0.832190061771579, 0.49149070437991094], [0.1375406250618419, 0.33219760825515604, 0.43363482074582516, 0.5266129549516735], [0.5598430176533841, 0.48773151348824295, 0.9477693732564771, 0.6573017591702244], [0.05869217822786215, 0.5599030293896882, 0.42292632455509327, 0.6737797236817771], [0.5123853923677713, 0.6591383375203091, 0.8782036050224848, 0.8150689061829246], [0.11900719530855952, 0.6721850885605887, 0.5147571997059618, 0.8028778904006527]] Q2: この病変の形態学的記述は何ですか。? A2: 萎縮なし、側脳室側頭角の拡大なし 皮質萎縮なし、脳実質萎縮なし。脳室間腔拡大なし 後方萎縮なし、後帯状回および頭頂後頭溝の萎縮なし Q3: 病変のグレードを提供してください? A3: MTA = 0, GCA = 0, Koedam = 0 Q4: 病気のどの段階に達していますか? A4: 非認知症
Q1: Làm nổi bật điểm tổn thương? A1: [[0.5196943823476744, 0.31785517083914594, 0.832190061771579, 0.49149070437991094], [0.1375406250618419, 0.33219760825515604, 0.43363482074582516, 0.5266129549516735], [0.5598430176533841, 0.48773151348824295, 0.9477693732564771, 0.6573017591702244], [0.05869217822786215, 0.5599030293896882, 0.42292632455509327, 0.6737797236817771], [0.5123853923677713, 0.6591383375203091, 0.8782036050224848, 0.8150689061829246], [0.11900719530855952, 0.6721850885605887, 0.5147571997059618, 0.8028778904006527]] Q2: Mô tả hình thái của tổn thương này là gì? A2: Không teo não, không giãn sừng thái dương não thất bên. Không teo vỏ não, không teo nhu mô não, không giãn khoang gian não thất. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm Q3: Cung cấp cấp độ của tổn thương? A3: MTA = 0, GCA = 0, Koedam = 0 Q4: Bệnh đã đạt đến giai đoạn nào? A4: Không sa sút trí nhớ
Нет атрофии, нет расширения височного рога бокового желудочка. Нет атрофии коры, нет атрофии паренхимы мозга. Нет расширения межжелудочкового пространства. Нет задней атрофии, нет задней поясной и теменно-затылочных борозд.
Sin atrofia, sin ensanchamiento del cuerno temporal del ventrículo lateral. Sin atrofia cortical, sin atrofia del parénquima cerebral. Sin ensanchamiento del espacio interventricular. Sin atrofia posterior, sin surcos cingulado posterior y parieto-occipital.
ไม่มีสมองฝ่อ, ไม่มีการขยายตัวของส่วนกระดูกขมับของโพรงสมองด้านข้าง ไม่มีการฝ่อของเปลือกสมอง, ไม่มีการฝ่อของเนื้อสมอง, ไม่มีการขยายตัวของพื้นที่ระหว่างโพรงสมอง ไม่มีสมองฝ่อส่วนท้ายทอย, ไม่มีซัลซีด้านหลังของคิงกูเลทและซัลซีข้างขมับ-ท้ายทอย
Tidak ada atrofi, tidak ada pelebaran tanduk temporal ventrikel lateral. Tidak ada atrofi kortikal, tidak ada atrofi parenkim otak. Tidak ada pelebaran ruang interventrikular. Tidak ada atrofi posterior, tidak ada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
Tiada atrofi, tiada pelebaran tanduk temporal ventrikel lateral. Tiada atrofi kortikal, tiada atrofi parenkim otak. Tiada pembesaran ruang interventrikular. Tiada atrofi posterior, tiada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
لا يوجد ضمور، ولا يوجد توسع في القرن الصدغي للبطين الجانبي. لا يوجد ضمور في القشرة، ولا يوجد ضمور في لحمة الدماغ. لا يوجد تضخم في المساحة بين البطينين. لا يوجد ضمور خلفي، ولا يوجد تلم حزامي خلفي وجداري-قذالي.
कोई एट्रोफी नहीं, लैटरल वेंट्रिकल के टेम्पोरल हॉर्न का कोई चौड़ा होना नहीं। कोई कॉर्टिकल एट्रोफी नहीं, कोई ब्रेन पैरेन्काइमा एट्रोफी नहीं। कोई इंट्रवेंट्रिकुलर स्पेस का बढ़ना नहीं। कोई पोस्टीरियर एट्रोफी नहीं, कोई पोस्टीरियर सिंगुलेट और पेरिटो-ओसिपिटल सल्कस नहीं।
Atrofi yok, lateral ventrikülün temporal boynuzunda genişleme yok. Kortikal atrofi yok, beyin parankiminde atrofi yok. Interventriküler boşlukta büyüme yok. Posterior atrofi yok, posterior singulat ve parieto-oksipital sulkus yok.
Sem atrofia, sem alargamento do corno temporal do ventrículo lateral. Sem atrofia cortical, sem atrofia do parênquima cerebral. Sem alargamento do espaço interventricular. Sem atrofia posterior, sem sulcos cingulado posterior e parieto-occipital.
病変のグレードを提供してください?
13
2,585
OAS1_0056
mpr-2_115
null
OAS1_0056_MR1_mpr-2_115.jpg
MTA = 2: also widening of temporal horn of lateral ventricle
Lương Tài Võ
[[0.32745803247384797, 0.5499463771216768, 0.6267870456087424, 0.8437969417147574]]
https://drive.google.com/file/d/1XbU69JidXSb8Kp7hOTdwHUCwpeJUCYQd/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1dLpqQXM_mlqa6YrjF8T84sKgvhNPlitO/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1nSMjzINyr2TxlHVcXsqcZa2gLUYePIGx/view?usp=sharing
[[0.32745803247384797, 0.5499463771216768, 0.6267870456087424, 0.8437969417147574]]
Mild-Dementia
2,146
Phát hiện vùng bị nhiễm bẩn?
Mô tả hình ảnh trực quan của tổn thương này là gì?
MTA=2, giãn sừng thái dương não thất bên
Mức độ của vấn đề sức khỏe này là gì?
Sa sút trí nhớ nhẹ
Cấp độ mô bệnh học của tổn thương này là gì?
Q1: 汚染領域を検出する? A1: [[0.32745803247384797, 0.5499463771216768, 0.6267870456087424, 0.8437969417147574]] Q2: この病変の絵画的な説明は何ですか。? A2: また、側脳室側頭角の拡大 Q3: この病変の組織病理学的グレードは何ですか? A3: MTA = 2 Q4: この健康問題の程度はどのくらいですか? A4: 軽度認知症
Q1: Phát hiện vùng bị nhiễm bẩn? A1: [[0.32745803247384797, 0.5499463771216768, 0.6267870456087424, 0.8437969417147574]] Q2: Mô tả hình ảnh trực quan của tổn thương này là gì? A2: Giãn sừng thái dương não thất bên Q3: Cấp độ mô bệnh học của tổn thương này là gì? A3: MTA = 2 Q4: Mức độ của vấn đề sức khỏe này là gì? A4: Sa sút trí nhớ nhẹ
Также расширение височного рога бокового желудочка.
También ensanchamiento del cuerno temporal del ventrículo lateral.
รวมถึงการขยายตัวของส่วนกระดูกขมับของโพรงสมองด้านข้าง
Juga pelebaran tanduk temporal ventrikel lateral.
Juga pelebaran tanduk temporal ventrikel lateral.
وأيضًا توسع في القرن الصدغي للبطين الجانبي.
लैटरल वेंट्रिकल के टेम्पोरल हॉर्न का भी चौड़ा होना।
Ayrıca lateral ventrikülün temporal boynuzunun genişlemesi.
Também alargamento do corno temporal do ventrículo lateral.
この病変の組織病理学的グレードは何ですか?
null
3,827
OAS1_0184
mpr-4_150
null
OAS1_0184_MR1_mpr-4_150.jpg
GCA = 1: mild atrophy: opening of sulci, mild shrinkage of cerebral cortex
Hong Phuong Trinh
[[0.08688438431444041, 0.3297098219888087, 0.23059070756080935, 0.6836628411045722], [0.2566844269521868, 0.4787011372533334, 0.4712986767750337, 0.6965004741659011], [0.13707171829754677, 0.6692275180046791, 0.30379609177380135, 0.8141796231985319]]
https://drive.google.com/file/d/1M2bigTZoESFJ8KvcOtKYgJaKH_LnwjkP/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1kZqzf14MY2cfP3x1jU4SAtAKmaRuYm3q/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1Wd8uEqzXjQqfpXTpoqJ_O22VT9v3fT6M/view?usp=sharing
[[0.08688438431444041, 0.3297098219888087, 0.23059070756080935, 0.6836628411045722], [0.2566844269521868, 0.4787011372533334, 0.4712986767750337, 0.6965004741659011], [0.13707171829754677, 0.6692275180046791, 0.30379609177380135, 0.8141796231985319]]
Mild-Dementia
3,369
Xác định chính xác vùng tổn thương?
Mô tả chi tiết đặc điểm hình thái của tổn thương này?
Teo não nhẹ, mở rộng rãnh não, co rút vỏ não nhẹ
Mức độ nghiêm trọng của tình trạng bệnh lý này là gì?
Sa sút trí nhớ nhẹ
Bạn xác định cấp độ của tổn thương này là gì?
Q1: 病変部位を正確に特定する? A1: [[0.08688438431444041, 0.3297098219888087, 0.23059070756080935, 0.6836628411045722], [0.2566844269521868, 0.4787011372533334, 0.4712986767750337, 0.6965004741659011], [0.13707171829754677, 0.6692275180046791, 0.30379609177380135, 0.8141796231985319]] Q2: この病変の形態学的プロファイルをどのように詳しく説明しますか。? A2: 軽度の脳溝開大を伴う軽度の萎縮、軽度の皮質萎縮 Q3: 病変のグレードのあなたの判断は何ですか? A3: GCA = 1 Q4: この病理学的状態の強度はどのくらいですか? A4: 軽度認知症
Q1: Xác định chính xác vùng tổn thương? A1: [[0.08688438431444041, 0.3297098219888087, 0.23059070756080935, 0.6836628411045722], [0.2566844269521868, 0.4787011372533334, 0.4712986767750337, 0.6965004741659011], [0.13707171829754677, 0.6692275180046791, 0.30379609177380135, 0.8141796231985319]] Q2: Mô tả chi tiết đặc điểm hình thái của tổn thương này? A2: Teo não nhẹ, mở rộng rãnh não, co rút vỏ não nhẹ Q3: Bạn xác định cấp độ của tổn thương này là gì? A3: GCA = 1 Q4: Mức độ nghiêm trọng của tình trạng bệnh lý này là gì? A4: Sa sút trí nhớ nhẹ
Умеренная атрофия с открытием борозд, умеренное сморщивание коры головного мозга.
Leve atrofia con apertura de surcos, leve encogimiento de la corteza cerebral.
สมองฝ่อเล็กน้อยพร้อมกับการเปิดของซัลซี มีการหดตัวเล็กน้อยของเปลือกสมอง
Atrofi ringan dengan pembukaan sulci, penyusutan ringan korteks serebral.
Atrofi ringan dengan pembukaan sulci, pengecutan ringan korteks serebrum.
ضمور خفيف مع انفتاح التلم، وانكماش خفيف في القشرة المخية.
सल्कस के खुलने के साथ हल्का एट्रोफी, सेरेब्रल कॉर्टेक्स का हल्का सिकुड़ना।
Sulkusların açılmasıyla birlikte hafif atrofi, serebral kortekste hafif küçülme.
Atrofia leve com abertura dos sulcos, leve encolhimento do córtex cerebral.
病変のグレードのあなたの判断は何ですか?
null
13,778
OAS1_0045
mpr-3_130
null
OAS1_0045_MR1_mpr-3_130.jpg
GCA = 0: No cortical atrophy, no brain parenchyma atrophy. no interventricular space enlargement Koedam = 0: No posterior atrophy, no posterior cingulate and parieto-occipital sulci
Trung Hoàng Văn
[[0.4697600170775992, 0.2810296248511884, 0.7240435326106817, 0.4261697050043732], [0.16572238684716112, 0.2911170997298723, 0.4479777025040931, 0.4359628016653713], [0.10953244082683412, 0.41000925266211247, 0.4159439686464199, 0.5980380035355624], [0.5019121679131628, 0.44182418656587247, 0.8636341002321881, 0.604561078344988], [0.09356695509188628, 0.5880873772317986, 0.5004241544524043, 0.812083741405563], [0.43214145862605846, 0.5966601209834588, 0.8231316652309681, 0.770710275562899]]
https://drive.google.com/file/d/19oKcCU_neKF1wkUu_2sAeVYUVI2ljwrN/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1CL6UyKkI3BZZezAqYIFDk2Wo4kvASKuF/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1uY7PjwAt8_Z5GYiIOy2Rylme6ALX1SFW/view?usp=drivesdk
[[0.4697600170775992, 0.2810296248511884, 0.7240435326106817, 0.4261697050043732], [0.16572238684716112, 0.2911170997298723, 0.4479777025040931, 0.4359628016653713], [0.10953244082683412, 0.41000925266211247, 0.4159439686464199, 0.5980380035355624], [0.5019121679131628, 0.44182418656587247, 0.8636341002321881, 0.604561078344988], [0.09356695509188628, 0.5880873772317986, 0.5004241544524043, 0.812083741405563], [0.43214145862605846, 0.5966601209834588, 0.8231316652309681, 0.770710275562899]]
Non-Dementia
12,547
Nhận dạng vùng bệnh?
Nêu rõ các đặc điểm nhìn thấy được của tổn thương này?
Không teo vỏ não, không teo nhu mô não, không giãn khoang gian não thất. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm
Bạn sẽ đánh giá tầm quan trọng lâm sàng như thế nào?
Không sa sút trí nhớ
Giai đoạn của tổn thương là gì?
Q1: 病変領域を認識する? A1: [[0.4697600170775992, 0.2810296248511884, 0.7240435326106817, 0.4261697050043732], [0.16572238684716112, 0.2911170997298723, 0.4479777025040931, 0.4359628016653713], [0.10953244082683412, 0.41000925266211247, 0.4159439686464199, 0.5980380035355624], [0.5019121679131628, 0.44182418656587247, 0.8636341002321881, 0.604561078344988], [0.09356695509188628, 0.5880873772317986, 0.5004241544524043, 0.812083741405563], [0.43214145862605846, 0.5966601209834588, 0.8231316652309681, 0.770710275562899]] Q2: この病変の目に見える特徴をどのように特定しますか。? A2: 皮質萎縮なし、脳実質萎縮なし。脳室間腔拡大なし 後方萎縮なし、後帯状回および頭頂後頭溝の萎縮なし Q3: 病変のステージは何ですか? A3: GCA = 0, Koedam = 0 Q4: 臨床的重要性度をどのように評価しますか? A4: 非認知症
Q1: Nhận dạng vùng bệnh? A1: [[0.4697600170775992, 0.2810296248511884, 0.7240435326106817, 0.4261697050043732], [0.16572238684716112, 0.2911170997298723, 0.4479777025040931, 0.4359628016653713], [0.10953244082683412, 0.41000925266211247, 0.4159439686464199, 0.5980380035355624], [0.5019121679131628, 0.44182418656587247, 0.8636341002321881, 0.604561078344988], [0.09356695509188628, 0.5880873772317986, 0.5004241544524043, 0.812083741405563], [0.43214145862605846, 0.5966601209834588, 0.8231316652309681, 0.770710275562899]] Q2: Nêu rõ các đặc điểm nhìn thấy được của tổn thương này? A2: Không teo vỏ não, không teo nhu mô não, không giãn khoang gian não thất. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm Q3: Giai đoạn của tổn thương là gì? A3: GCA = 0, Koedam = 0 Q4: Bạn sẽ đánh giá tầm quan trọng lâm sàng như thế nào? A4: Không sa sút trí nhớ
Нет атрофии коры, нет атрофии паренхимы мозга. Нет расширения межжелудочкового пространства. Нет задней атрофии, нет задней поясной и теменно-затылочных борозд.
Sin atrofia cortical, sin atrofia del parénquima cerebral. Sin ensanchamiento del espacio interventricular. Sin atrofia posterior, sin surcos cingulado posterior y parieto-occipital.
ไม่มีสมองฝ่อของเปลือกสมอง, ไม่มีสมองฝ่อของเนื้อสมอง ไม่มีการขยายตัวของพื้นที่ระหว่างโพรงสมอง ไม่มีสมองฝ่อส่วนท้ายทอย, ไม่มีซัลซีด้านหลังของคิงกูเลทและซัลซีข้างขมับ-ท้ายทอย
Tidak ada atrofi kortikal, tidak ada atrofi parenkim otak. Tidak ada pelebaran ruang interventrikular. Tidak ada atrofi posterior, tidak ada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
Tiada atrofi kortikal, tiada atrofi parenkim otak. Tiada pembesaran ruang interventrikular. Tiada atrofi posterior, tiada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
لا يوجد ضمور في القشرة، ولا يوجد ضمور في لحمة الدماغ. لا يوجد تضخم في المساحة بين البطينين. لا يوجد ضمور خلفي، ولا يوجد تلم حزامي خلفي وجداري-قذالي.
कोई कॉर्टिकल एट्रोफी नहीं, कोई ब्रेन पैरेन्काइमा एट्रोफी नहीं। कोई इंट्रवेंट्रिकुलर स्पेस का बढ़ना नहीं। कोई पोस्टीरियर एट्रोफी नहीं, कोई पोस्टीरियर सिंगुलेट और पेरिटो-ओसिपिटल सल्कस नहीं।
Kortikal atrofi yok, beyin parankiminde atrofi yok. Interventriküler boşlukta büyüme yok. Posterior atrofi yok, posterior singulat ve parieto-oksipital sulkus yok.
Sem atrofia cortical, sem atrofia do parênquima cerebral. Sem alargamento do espaço interventricular. Sem atrofia posterior, sem sulcos cingulado posterior e parieto-occipital.
病変のステージは何ですか?
null
9,318
OAS1_0077
mpr-2_127
null
OAS1_0077_MR1_mpr-2_127.jpg
GCA = 0: No cortical atrophy MTA = 1: widening of the temporal horn of lateral ventricle Koedam = 0: No posterior atrophy, no posterior cingulate and parieto-occipital sulci
Hong Phuong Trinh
[[0.04350844632728626, 0.5120729408116756, 0.2740275753396515, 0.6676949072119437], [0.7055792548200466, 0.5157804984543596, 0.953715256399487, 0.676280609772586], [0.06813453427448929, 0.6700473293376726, 0.41956482202883627, 0.8473263997312708], [0.5535434498606826, 0.6809270455864733, 0.9139003913817071, 0.8536530284089435]]
https://drive.google.com/file/d/1rQxY-7ZDR_fIFGnyj3Rbe-HiGofyAzZn/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1XujTtJdnkE6YBYu56jlY9BKfrvqw4pE7/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1o19jk0hMTY1HTSxWx_e090eP4KqocRKL/view?usp=drivesdk
[[0.04350844632728626, 0.5120729408116756, 0.2740275753396515, 0.6676949072119437], [0.7055792548200466, 0.5157804984543596, 0.953715256399487, 0.676280609772586], [0.06813453427448929, 0.6700473293376726, 0.41956482202883627, 0.8473263997312708], [0.5535434498606826, 0.6809270455864733, 0.9139003913817071, 0.8536530284089435]]
Non-Dementia
8,571
Làm nổi bật vị trí tổn thương?
Mô tả cấu trúc vật lý của tổn thương này?
Không teo vỏ não, giãn sừng thái dương não thất bên. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm
Mức độ lan rộng bệnh lý của tình trạng này là gì?
Không sa sút trí nhớ
Bạn sẽ phân loại mức độ nghiêm trọng của tổn thương như thế nào?
Q1: 病変部位を強調表示する? A1: [[0.04350844632728626, 0.5120729408116756, 0.2740275753396515, 0.6676949072119437], [0.7055792548200466, 0.5157804984543596, 0.953715256399487, 0.676280609772586], [0.06813453427448929, 0.6700473293376726, 0.41956482202883627, 0.8473263997312708], [0.5535434498606826, 0.6809270455864733, 0.9139003913817071, 0.8536530284089435]] Q2: この病変の物理的特徴をどのように図示しますか。? A2: 皮質萎縮なし 側脳室側頭角の拡大 後方萎縮なし、後帯状回および頭頂後頭溝の萎縮なし Q3: 病変の重症度をどのように分類しますか? A3: GCA = 0, MTA = 1, Koedam = 0 Q4: この状態の病理学的範囲はどのくらいですか? A4: 非認知症
Q1: Làm nổi bật vị trí tổn thương? A1: [[0.04350844632728626, 0.5120729408116756, 0.2740275753396515, 0.6676949072119437], [0.7055792548200466, 0.5157804984543596, 0.953715256399487, 0.676280609772586], [0.06813453427448929, 0.6700473293376726, 0.41956482202883627, 0.8473263997312708], [0.5535434498606826, 0.6809270455864733, 0.9139003913817071, 0.8536530284089435]] Q2: Mô tả cấu trúc vật lý của tổn thương này? A2: Không teo vỏ não, giãn sừng thái dương não thất bên. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm Q3: Bạn sẽ phân loại mức độ nghiêm trọng của tổn thương như thế nào? A3: GCA = 0, MTA = 1, Koedam = 0 Q4: Mức độ lan rộng bệnh lý của tình trạng này là gì? A4: Không sa sút trí nhớ
Нет атрофии коры. Расширение височного рога бокового желудочка. Нет задней атрофии, нет задней поясной и теменно-затылочных борозд.
Sin atrofia cortical. Ensanchamiento del cuerno temporal del ventrículo lateral. Sin atrofia posterior, sin surcos cingulado posterior y parieto-occipital.
ไม่มีสมองฝ่อของเปลือกสมอง มีการขยายตัวของส่วนกระดูกขมับของโพรงสมองด้านข้าง ไม่มีสมองฝ่อส่วนท้ายทอย, ไม่มีซัลซีด้านหลังของคิงกูเลทและซัลซีข้างขมับ-ท้ายทอย
Tidak ada atrofi kortikal. Pelebaran tanduk temporal ventrikel lateral. Tidak ada atrofi posterior, tidak ada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
Tiada atrofi kortikal. Pelebaran tanduk temporal ventrikel lateral. Tiada atrofi posterior, tiada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
لا يوجد ضمور في القشرة. يوجد توسع في القرن الصدغي للبطين الجانبي. لا يوجد ضمور خلفي، ولا يوجد تلم حزامي خلفي وجداري-قذالي.
कोई कॉर्टिकल एट्रोफी नहीं। लैटरल वेंट्रिकल के टेम्पोरल हॉर्न का चौड़ा होना। कोई पोस्टीरियर एट्रोफी नहीं, कोई पोस्टीरियर सिंगुलेट और पेरिटो-ओसिपिटल सल्कस नहीं।
Kortikal atrofi yok. Lateral ventrikülün temporal boynuzunun genişlemesi. Posterior atrofi yok, posterior singulat ve parieto-oksipital sulkus yok.
Sem atrofia cortical. Alargamento do corno temporal do ventrículo lateral. Sem atrofia posterior, sem sulcos cingulado posterior e parieto-occipital.
病変の重症度をどのように分類しますか?
null
5,907
OAS1_0004
mpr-1_106
null
OAS1_0004_MR1_mpr-1_106.jpg
GCA = 1: mild atrophy: opening of sulci; Koedam = 1
Trung Hoàng Văn
[[0.07656875221572401, 0.5678343354906443, 0.41972615985397493, 0.784220683872288], [0.5973193905068042, 0.5624843733166279, 0.9176904185772995, 0.7706873113417259], [0.3777132775404229, 0.6765054172988337, 0.6469848099461345, 0.7827240100810705]]
https://drive.google.com/file/d/1Z4RxcC6rmP5dYl5is1oCroIh17k3fAd8/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1i5moyj-36nM1xmPAgtZtcTAhLKznlX9y/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1yIiFAwDL3gjccD4vOeOEcFz4yxr0Y2OF/view?usp=drivesdk
[[0.07656875221572401, 0.5678343354906443, 0.41972615985397493, 0.784220683872288], [0.5973193905068042, 0.5624843733166279, 0.9176904185772995, 0.7706873113417259], [0.3777132775404229, 0.6765054172988337, 0.6469848099461345, 0.7827240100810705]]
Mild-Dementia
5,445
Xác định vùng bệnh lý?
Mô tả các khía cạnh hình thái của tổn thương này?
Teo não nhẹ, mở rộng rãnh não; MTA 1
Mức độ nghiêm trọng y tế của tình trạng này là gì?
Sa sút trí nhớ nhẹ
Bạn sẽ áp dụng phân loại nào cho tổn thương này?
Q1: 病理学的区域を特定する? A1: [[0.07656875221572401, 0.5678343354906443, 0.41972615985397493, 0.784220683872288], [0.5973193905068042, 0.5624843733166279, 0.9176904185772995, 0.7706873113417259], [0.3777132775404229, 0.6765054172988337, 0.6469848099461345, 0.7827240100810705]] Q2: この病変の形態学的側面をどのように描写しますか。? A2: 軽度の脳溝開大を伴う軽度の萎縮 Q3: この病変にどのようなグレーディングを適用しますか? A3: GCA = 1, Koedam = 1 Q4: この状態の医学的重篤度はどのくらいですか? A4: 軽度認知症
Q1: Xác định vùng bệnh lý? A1: [[0.07656875221572401, 0.5678343354906443, 0.41972615985397493, 0.784220683872288], [0.5973193905068042, 0.5624843733166279, 0.9176904185772995, 0.7706873113417259], [0.3777132775404229, 0.6765054172988337, 0.6469848099461345, 0.7827240100810705]] Q2: Mô tả các khía cạnh hình thái của tổn thương này? A2: Teo não nhẹ, mở rộng rãnh não; Q3: Bạn sẽ áp dụng phân loại nào cho tổn thương này? A3: GCA = 1, Koedam = 1 Q4: Mức độ nghiêm trọng y tế của tình trạng này là gì? A4: Sa sút trí nhớ nhẹ
Умеренная атрофия с открытием борозд.
Leve atrofia con apertura de surcos.
สมองฝ่อเล็กน้อยพร้อมกับการเปิดของซัลซี
Atrofi ringan dengan pembukaan sulci.
Atrofi ringan dengan pembukaan sulci.
ضمور خفيف مع انفتاح التلم.
सल्कस के खुलने के साथ हल्का एट्रोफी।
Sulkusların açılmasıyla birlikte hafif atrofi.
Atrofia leve com abertura dos sulcos.
この病変にどのようなグレーディングを適用しますか?
null
13,328
OAS1_0043
mpr-3_135
null
OAS1_0043_MR1_mpr-3_135.jpg
GCA = 0: No cortical atrophy, no brain parenchyma atrophy. no interventricular space enlargement Koedam = 0: No posterior atrophy, no posterior cingulate and parieto-occipital sulci
Trung Hoàng Văn
[[0.4992892904701849, 0.20903066999615827, 0.7966435062515088, 0.3672419510491585], [0.144991352673687, 0.24573603620009368, 0.41393316270007396, 0.387865994009526], [0.0648732568768457, 0.3966184074001425, 0.3543503957474911, 0.5753258233808718], [0.6461182956014687, 0.41396456799954967, 0.9651981818649876, 0.6058787933031506], [0.041281672775949144, 0.6353974481129381, 0.32424034012890846, 0.7859972988314984], [0.5912345124479662, 0.6651104679398856, 0.9355514881096917, 0.8184575147768449]]
https://drive.google.com/file/d/1TgE2Z1Ff12Mji4a7UR_sbFkPoWXSKAE8/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1L-jRc4OGaGZ_llp-3jIyQM_LAmsfhTml/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/106qwvgipmMbDVOFHm6IG7eJPP6An7Gls/view?usp=drivesdk
[[0.4992892904701849, 0.20903066999615827, 0.7966435062515088, 0.3672419510491585], [0.144991352673687, 0.24573603620009368, 0.41393316270007396, 0.387865994009526], [0.0648732568768457, 0.3966184074001425, 0.3543503957474911, 0.5753258233808718], [0.6461182956014687, 0.41396456799954967, 0.9651981818649876, 0.6058787933031506], [0.041281672775949144, 0.6353974481129381, 0.32424034012890846, 0.7859972988314984], [0.5912345124479662, 0.6651104679398856, 0.9355514881096917, 0.8184575147768449]]
Non-Dementia
12,122
Làm nổi bật vị trí tổn thương?
Đánh giá của bạn về đặc điểm hình thái của tổn thương này là gì?
Không teo vỏ não, không teo nhu mô não, không giãn khoang gian não thất. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm
Mức độ của vấn đề sức khỏe này là gì?
Không sa sút trí nhớ
Bạn sẽ phân loại tổn thương này theo cấp độ như thế nào?
Q1: 病変部位を強調表示する? A1: [[0.4992892904701849, 0.20903066999615827, 0.7966435062515088, 0.3672419510491585], [0.144991352673687, 0.24573603620009368, 0.41393316270007396, 0.387865994009526], [0.0648732568768457, 0.3966184074001425, 0.3543503957474911, 0.5753258233808718], [0.6461182956014687, 0.41396456799954967, 0.9651981818649876, 0.6058787933031506], [0.041281672775949144, 0.6353974481129381, 0.32424034012890846, 0.7859972988314984], [0.5912345124479662, 0.6651104679398856, 0.9355514881096917, 0.8184575147768449]] Q2: 病変の形態学的特徴の評価を教えてください。? A2: 皮質萎縮なし、脳実質萎縮なし。脳室間腔拡大なし 後方萎縮なし、後帯状回および頭頂後頭溝の萎縮なし Q3: この病変をグレードでどのように分類しますか? A3: GCA = 0, Koedam = 0 Q4: この健康問題の程度はどのくらいですか? A4: 非認知症
Q1: Làm nổi bật vị trí tổn thương? A1: [[0.4992892904701849, 0.20903066999615827, 0.7966435062515088, 0.3672419510491585], [0.144991352673687, 0.24573603620009368, 0.41393316270007396, 0.387865994009526], [0.0648732568768457, 0.3966184074001425, 0.3543503957474911, 0.5753258233808718], [0.6461182956014687, 0.41396456799954967, 0.9651981818649876, 0.6058787933031506], [0.041281672775949144, 0.6353974481129381, 0.32424034012890846, 0.7859972988314984], [0.5912345124479662, 0.6651104679398856, 0.9355514881096917, 0.8184575147768449]] Q2: Đánh giá của bạn về đặc điểm hình thái của tổn thương này là gì? A2: Không teo vỏ não, không teo nhu mô não, không giãn khoang gian não thất. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm Q3: Bạn sẽ phân loại tổn thương này theo cấp độ như thế nào? A3: GCA = 0, Koedam = 0 Q4: Mức độ của vấn đề sức khỏe này là gì? A4: Không sa sút trí nhớ
Нет атрофии коры, нет атрофии паренхимы мозга. Нет расширения межжелудочкового пространства. Нет задней атрофии, нет задней поясной и теменно-затылочных борозд.
Sin atrofia cortical, sin atrofia del parénquima cerebral. Sin ensanchamiento del espacio interventricular. Sin atrofia posterior, sin surcos cingulado posterior y parieto-occipital.
ไม่มีสมองฝ่อของเปลือกสมอง, ไม่มีสมองฝ่อของเนื้อสมอง ไม่มีการขยายตัวของพื้นที่ระหว่างโพรงสมอง ไม่มีสมองฝ่อส่วนท้ายทอย, ไม่มีซัลซีด้านหลังของคิงกูเลทและซัลซีข้างขมับ-ท้ายทอย
Tidak ada atrofi kortikal, tidak ada atrofi parenkim otak. Tidak ada pelebaran ruang interventrikular. Tidak ada atrofi posterior, tidak ada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
Tiada atrofi kortikal, tiada atrofi parenkim otak. Tiada pembesaran ruang interventrikular. Tiada atrofi posterior, tiada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
لا يوجد ضمور في القشرة، ولا يوجد ضمور في لحمة الدماغ. لا يوجد تضخم في المساحة بين البطينين. لا يوجد ضمور خلفي، ولا يوجد تلم حزامي خلفي وجداري-قذالي.
कोई कॉर्टिकल एट्रोफी नहीं, कोई ब्रेन पैरेन्काइमा एट्रोफी नहीं। कोई इंट्रवेंट्रिकुलर स्पेस का बढ़ना नहीं। कोई पोस्टीरियर एट्रोफी नहीं, कोई पोस्टीरियर सिंगुलेट और पेरिटो-ओसिपिटल सल्कस नहीं।
Kortikal atrofi yok, beyin parankiminde atrofi yok. Interventriküler boşlukta büyüme yok. Posterior atrofi yok, posterior singulat ve parieto-oksipital sulkus yok.
Sem atrofia cortical, sem atrofia do parênquima cerebral. Sem alargamento do espaço interventricular. Sem atrofia posterior, sem sulcos cingulado posterior e parieto-occipital.
この病変をグレードでどのように分類しますか?
null
7,973
OAS1_0017
mpr-4_137
null
OAS1_0017_MR1_mpr-4_137.jpg
MTA = 0 no atrophy, no widening of the temporal horn of lateral ventricle GCA = 0: No cortical atrophy, no brain parenchyma atrophy. no interventricular space enlargement Koedam = 0: No posterior atrophy, no posterior cingulate and parieto-occipital sulci
Hong Phuong Trinh
[[0.6823241194431602, 0.4902022204558578, 0.9508463834350547, 0.6927966856350969], [0.03672096995248043, 0.5039342813679291, 0.32426542473520753, 0.6922559340575737], [0.2793822605628287, 0.5196144418027621, 0.521975029893141, 0.6638152891339112], [0.46679862339122236, 0.5199878994746254, 0.7132337002866329, 0.6709571976915154], [0.25532056704150774, 0.7081748219992596, 0.7398165606742614, 0.8680653175706349]]
OAS1_0017_MR1_mpr-1_160.jpg
https://drive.google.com/file/d/1e9cFQviYt1sPtIeVdLEjbELXaty3KVXy/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1SOWLiyTzaQ_2REqmmFdIaaSsPvSYLgWL/view?usp=drivesdk
[[0.6823241194431602, 0.4902022204558578, 0.9508463834350547, 0.6927966856350969], [0.03672096995248043, 0.5039342813679291, 0.32426542473520753, 0.6922559340575737], [0.2793822605628287, 0.5196144418027621, 0.521975029893141, 0.6638152891339112], [0.46679862339122236, 0.5199878994746254, 0.7132337002866329, 0.6709571976915154], [0.25532056704150774, 0.7081748219992596, 0.7398165606742614, 0.8680653175706349]]
Non-Dementia
7,256
Tìm điểm tổn thương?
Các đặc điểm nhìn thấy nào tạo nên hình dạng tổn thương này?
Không teo não, không giãn sừng thái dương não thất bên. Không teo vỏ não, không teo nhu mô não, không giãn khoang gian não thất. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm
Bạn sẽ đo lường sự tiến triển của bệnh như thế nào?
Không sa sút trí nhớ
Cấp độ chẩn đoán của tổn thương này là gì?
Q1: 病変箇所を見つける? A1: [[0.6823241194431602, 0.4902022204558578, 0.9508463834350547, 0.6927966856350969], [0.03672096995248043, 0.5039342813679291, 0.32426542473520753, 0.6922559340575737], [0.2793822605628287, 0.5196144418027621, 0.521975029893141, 0.6638152891339112], [0.46679862339122236, 0.5199878994746254, 0.7132337002866329, 0.6709571976915154], [0.25532056704150774, 0.7081748219992596, 0.7398165606742614, 0.8680653175706349]] Q2: 病変の外観を構成する目に見える特徴は何ですか。? A2: 萎縮なし、側脳室側頭角の拡大なし 皮質萎縮なし、脳実質萎縮なし。脳室間腔拡大なし 後方萎縮なし、後帯状回および頭頂後頭溝の萎縮なし Q3: この病変の診断グレードは何ですか? A3: MTA = 0, GCA = 0, Koedam = 0 Q4: 疾患の進行をどのように測定しますか? A4: 非認知症
Q1: Tìm điểm tổn thương? A1: [[0.6823241194431602, 0.4902022204558578, 0.9508463834350547, 0.6927966856350969], [0.03672096995248043, 0.5039342813679291, 0.32426542473520753, 0.6922559340575737], [0.2793822605628287, 0.5196144418027621, 0.521975029893141, 0.6638152891339112], [0.46679862339122236, 0.5199878994746254, 0.7132337002866329, 0.6709571976915154], [0.25532056704150774, 0.7081748219992596, 0.7398165606742614, 0.8680653175706349]] Q2: Các đặc điểm nhìn thấy nào tạo nên hình dạng tổn thương này? A2: Không teo não, không giãn sừng thái dương não thất bên. Không teo vỏ não, không teo nhu mô não, không giãn khoang gian não thất. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm Q3: Cấp độ chẩn đoán của tổn thương này là gì? A3: MTA = 0, GCA = 0, Koedam = 0 Q4: Bạn sẽ đo lường sự tiến triển của bệnh như thế nào? A4: Không sa sút trí nhớ
Нет атрофии, нет расширения височного рога бокового желудочка. Нет атрофии коры, нет атрофии паренхимы мозга. Нет расширения межжелудочкового пространства. Нет задней атрофии, нет задней поясной и теменно-затылочных борозд.
Sin atrofia, sin ensanchamiento del cuerno temporal del ventrículo lateral. Sin atrofia cortical, sin atrofia del parénquima cerebral. Sin ensanchamiento del espacio interventricular. Sin atrofia posterior, sin surcos cingulado posterior y parieto-occipital.
ไม่มีสมองฝ่อ, ไม่มีการขยายตัวของส่วนกระดูกขมับของโพรงสมองด้านข้าง ไม่มีการฝ่อของเปลือกสมอง, ไม่มีการฝ่อของเนื้อสมอง, ไม่มีการขยายตัวของพื้นที่ระหว่างโพรงสมอง ไม่มีสมองฝ่อส่วนท้ายทอย, ไม่มีซัลซีด้านหลังของคิงกูเลทและซัลซีข้างขมับ-ท้ายทอย
Tidak ada atrofi, tidak ada pelebaran tanduk temporal ventrikel lateral. Tidak ada atrofi kortikal, tidak ada atrofi parenkim otak. Tidak ada pelebaran ruang interventrikular. Tidak ada atrofi posterior, tidak ada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
Tiada atrofi, tiada pelebaran tanduk temporal ventrikel lateral. Tiada atrofi kortikal, tiada atrofi parenkim otak. Tiada pembesaran ruang interventrikular. Tiada atrofi posterior, tiada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
لا يوجد ضمور، ولا يوجد توسع في القرن الصدغي للبطين الجانبي. لا يوجد ضمور في القشرة، ولا يوجد ضمور في لحمة الدماغ. لا يوجد تضخم في المساحة بين البطينين. لا يوجد ضمور خلفي، ولا يوجد تلم حزامي خلفي وجداري-قذالي.
कोई एट्रोफी नहीं, लैटरल वेंट्रिकल के टेम्पोरल हॉर्न का कोई चौड़ा होना नहीं। कोई कॉर्टिकल एट्रोफी नहीं, कोई ब्रेन पैरेन्काइमा एट्रोफी नहीं। कोई इंट्रवेंट्रिकुलर स्पेस का बढ़ना नहीं। कोई पोस्टीरियर एट्रोफी नहीं, कोई पोस्टीरियर सिंगुलेट और पेरिटो-ओसिपिटल सल्कस नहीं।
Atrofi yok, lateral ventrikülün temporal boynuzunda genişleme yok. Kortikal atrofi yok, beyin parankiminde atrofi yok. Interventriküler boşlukta büyüme yok. Posterior atrofi yok, posterior singulat ve parieto-oksipital sulkus yok.
Sem atrofia, sem alargamento do corno temporal do ventrículo lateral. Sem atrofia cortical, sem atrofia do parênquima cerebral. Sem alargamento do espaço interventricular. Sem atrofia posterior, sem sulcos cingulado posterior e parieto-occipital.
この病変の診断グレードは何ですか?
null
9,634
OAS1_0078
mpr-3_111
null
OAS1_0078_MR1_mpr-3_111.jpg
GCA = 0: No cortical atrophy Koedam = 0: No posterior atrophy, no posterior cingulate and parieto-occipital sulci
Hong Phuong Trinh
[[0.039393901931870215, 0.47380960592608545, 0.33010011232972947, 0.6248949459891436], [0.6373012975743465, 0.48824830708597194, 0.9416276120249257, 0.6359064490685691], [0.538208795949958, 0.6539376707732736, 0.8678039816391313, 0.8049985360059946], [0.11006334210891128, 0.6516642669284741, 0.4383697935290368, 0.8091079751429993]]
https://drive.google.com/file/d/1hdoW4htYGrVoadTUolpAedFQPM43TYPe/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1_pMAHmGb9cf_J4Ok-WNG-nmtj3lPv1ZE/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/148Uoi6kKUZ4fqiJ0dvUqKE9yr07zbDSd/view?usp=drivesdk
[[0.039393901931870215, 0.47380960592608545, 0.33010011232972947, 0.6248949459891436], [0.6373012975743465, 0.48824830708597194, 0.9416276120249257, 0.6359064490685691], [0.538208795949958, 0.6539376707732736, 0.8678039816391313, 0.8049985360059946], [0.11006334210891128, 0.6516642669284741, 0.4383697935290368, 0.8091079751429993]]
Non-Dementia
8,884
Phát hiện vị trí bị bệnh?
Có thể thấy những chi tiết hình thái tinh tế nào ở tổn thương này?
Không teo vỏ não. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm
Biểu hiện của bệnh này dữ dội đến mức nào?
Không sa sút trí nhớ
Bạn sẽ đánh giá cấp độ bệnh lý của tổn thương như thế nào?
Q1: 病変部位を検出する? A1: [[0.039393901931870215, 0.47380960592608545, 0.33010011232972947, 0.6248949459891436], [0.6373012975743465, 0.48824830708597194, 0.9416276120249257, 0.6359064490685691], [0.538208795949958, 0.6539376707732736, 0.8678039816391313, 0.8049985360059946], [0.11006334210891128, 0.6516642669284741, 0.4383697935290368, 0.8091079751429993]] Q2: この病変で見られる形態学的ニュアンスは何ですか。? A2: 皮質萎縮なし 後方萎縮なし、後帯状回および頭頂後頭溝の萎縮なし Q3: 病変の病理学的グレードをどのように評価しますか? A3: GCA = 0, Koedam = 0 Q4: 疾患の現れ方はどの程度激しいですか? A4: 非認知症
Q1: Phát hiện vị trí bị bệnh? A1: [[0.039393901931870215, 0.47380960592608545, 0.33010011232972947, 0.6248949459891436], [0.6373012975743465, 0.48824830708597194, 0.9416276120249257, 0.6359064490685691], [0.538208795949958, 0.6539376707732736, 0.8678039816391313, 0.8049985360059946], [0.11006334210891128, 0.6516642669284741, 0.4383697935290368, 0.8091079751429993]] Q2: Có thể thấy những chi tiết hình thái tinh tế nào ở tổn thương này? A2: Không teo vỏ não. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm Q3: Bạn sẽ đánh giá cấp độ bệnh lý của tổn thương như thế nào? A3: GCA = 0, Koedam = 0 Q4: Biểu hiện của bệnh này dữ dội đến mức nào? A4: Không sa sút trí nhớ
Нет атрофии коры, нет задней атрофии, нет задней поясной и теменно-затылочных борозд.
Sin atrofia cortical, sin atrofia posterior, sin surcos cingulado posterior y parieto-occipital.
ไม่มีสมองฝ่อของเปลือกสมอง, ไม่มีสมองฝ่อส่วนท้ายทอย, ไม่มีซัลซีด้านหลังของคิงกูเลทและซัลซีข้างขมับ-ท้ายทอย
Tidak ada atrofi kortikal, tidak ada atrofi posterior, tidak ada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
Tiada atrofi kortikal, tiada atrofi posterior, tiada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
لا يوجد ضمور في القشرة، ولا يوجد ضمور خلفي، ولا يوجد تلم حزامي خلفي وجداري-قذالي.
कोई कॉर्टिकल एट्रोफी नहीं, कोई पोस्टीरियर एट्रोफी नहीं, कोई पोस्टीरियर सिंगुलेट और पेरिटो-ओसिपिटल सल्कस नहीं।
Kortikal atrofi yok, posterior atrofi yok, posterior singulat ve parieto-oksipital sulkus yok.
Sem atrofia cortical, sem atrofia posterior, sem sulcos cingulado posterior e parieto-occipital.
病変の病理学的グレードをどのように評価しますか?
null
7,396
OAS1_0012
mpr-4_110
null
OAS1_0012_MR1_mpr-4_110.jpg
GCA = 0: No cortical atrophy Koedam = 0: No posterior atrophy, no posterior cingulate and parieto-occipital sulci
Trung Hoàng Văn
[[0.15579719481806514, 0.20735816273891175, 0.4402428322879581, 0.3904698584971888], [0.5286780883630527, 0.20084336445844192, 0.8719617219128857, 0.4102170008001032], [0.000821143965627609, 0.47125342100134493, 0.3692805418220642, 0.6110101705443806], [0.6066044989800726, 0.48540451365311726, 0.9834093916396189, 0.6384690655784199], [0.28136912620998883, 0.6552702386620027, 0.5198023868860501, 0.7965770321918864], [0.45061206967861567, 0.6664597759522182, 0.6384238844998082, 0.8414451066130284]]
https://drive.google.com/file/d/1tvytB9NX6cvh1GpgJ7mSX-MQ0kJvIUd2/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1JrtYOLnxdcZy8xbvKumo2DWvVpwI9nPH/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1QGcyjx4Mw4QEWhewm_QMyCdjyGZND3EM/view?usp=drivesdk
[[0.15579719481806514, 0.20735816273891175, 0.4402428322879581, 0.3904698584971888], [0.5286780883630527, 0.20084336445844192, 0.8719617219128857, 0.4102170008001032], [0.000821143965627609, 0.47125342100134493, 0.3692805418220642, 0.6110101705443806], [0.6066044989800726, 0.48540451365311726, 0.9834093916396189, 0.6384690655784199], [0.28136912620998883, 0.6552702386620027, 0.5198023868860501, 0.7965770321918864], [0.45061206967861567, 0.6664597759522182, 0.6384238844998082, 0.8414451066130284]]
Non-Dementia
6,679
Làm nổi bật khu vực bệnh lý?
Ghi chú các chi tiết hình ảnh của tổn thương này?
Không teo vỏ não. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm
Mức độ lan rộng bệnh lý của tình trạng này là gì?
Không sa sút trí nhớ
Bạn sẽ chấm điểm mức độ nghiêm trọng của tổn thương này như thế nào?
Q1: 病理学的領域を強調表示する? A1: [[0.15579719481806514, 0.20735816273891175, 0.4402428322879581, 0.3904698584971888], [0.5286780883630527, 0.20084336445844192, 0.8719617219128857, 0.4102170008001032], [0.000821143965627609, 0.47125342100134493, 0.3692805418220642, 0.6110101705443806], [0.6066044989800726, 0.48540451365311726, 0.9834093916396189, 0.6384690655784199], [0.28136912620998883, 0.6552702386620027, 0.5198023868860501, 0.7965770321918864], [0.45061206967861567, 0.6664597759522182, 0.6384238844998082, 0.8414451066130284]] Q2: この病変の視覚的詳細をどのように注釈しますか。? A2: 皮質萎縮なし 後方萎縮なし、後帯状回および頭頂後頭溝の萎縮なし Q3: この病変の重症度をどのようにスコアリングしますか? A3: GCA = 0, Koedam = 0 Q4: この状態の病理学的範囲はどのくらいですか? A4: 非認知症
Q1: Highlight pathological section A1: [[0.15579719481806514, 0.20735816273891175, 0.4402428322879581, 0.3904698584971888], [0.5286780883630527, 0.20084336445844192, 0.8719617219128857, 0.4102170008001032], [0.000821143965627609, 0.47125342100134493, 0.3692805418220642, 0.6110101705443806], [0.6066044989800726, 0.48540451365311726, 0.9834093916396189, 0.6384690655784199], [0.28136912620998883, 0.6552702386620027, 0.5198023868860501, 0.7965770321918864], [0.45061206967861567, 0.6664597759522182, 0.6384238844998082, 0.8414451066130284]] Q2: Ghi chú các chi tiết hình ảnh của tổn thương này? A2: Không teo vỏ não. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm Q3: Bạn sẽ chấm điểm mức độ nghiêm trọng của tổn thương này như thế nào? A3: GCA = 0, Koedam = 0 Q4: Mức độ lan rộng bệnh lý của tình trạng này là gì? A4: Không sa sút trí nhớ
Нет атрофии коры, нет задней атрофии, нет задней поясной и теменно-затылочных борозд.
Sin atrofia cortical, sin atrofia posterior, sin surcos cingulado posterior y parieto-occipital.
ไม่มีสมองฝ่อของเปลือกสมอง, ไม่มีสมองฝ่อส่วนท้ายทอย, ไม่มีซัลซีด้านหลังของคิงกูเลทและซัลซีข้างขมับ-ท้ายทอย
Tidak ada atrofi kortikal, tidak ada atrofi posterior, tidak ada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
Tiada atrofi kortikal, tiada atrofi posterior, tiada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
لا يوجد ضمور في القشرة، ولا يوجد ضمور خلفي، ولا يوجد تلم حزامي خلفي وجداري-قذالي.
कोई कॉर्टिकल एट्रोफी नहीं, कोई पोस्टीरियर एट्रोफी नहीं, कोई पोस्टीरियर सिंगुलेट और पेरिटो-ओसिपिटल सल्कस नहीं।
Kortikal atrofi yok, posterior atrofi yok, posterior singulat ve parieto-oksipital sulkus yok.
Sem atrofia cortical, sem atrofia posterior, sem sulcos cingulado posterior e parieto-occipital.
この病変の重症度をどのようにスコアリングしますか?
null
9,092
OAS1_0076
mpr-2_125
null
OAS1_0076_MR1_mpr-2_125.jpg
GCA = 0: No cortical atrophy Koedam = 0: No posterior atrophy, no posterior cingulate and parieto-occipital sulci
Hong Phuong Trinh
[[0.05768526457422537, 0.41112848911892175, 0.35026256377841225, 0.6582413302863546], [0.6892150788501965, 0.41864111916659863, 0.9711437866608411, 0.6552755226968309], [0.14149065991982118, 0.6597114748280054, 0.5342957818715292, 0.790699581113985], [0.4652029547256528, 0.6572360739239173, 0.8663813648729196, 0.7975321831111286], [0.13502632087318364, 0.7367958986314906, 0.2774721486568282, 0.7914933520345925]]
https://drive.google.com/file/d/1a3Nt82dwquBmVHzgxamxhyEXvIoB7t1g/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1q5f5lsH3c9nN2ErC7iq-ntfudpEyoBuD/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1RtCXdMGrTBUpPF2nxroTRdiayBgTNiua/view?usp=drivesdk
[[0.05768526457422537, 0.41112848911892175, 0.35026256377841225, 0.6582413302863546], [0.6892150788501965, 0.41864111916659863, 0.9711437866608411, 0.6552755226968309], [0.14149065991982118, 0.6597114748280054, 0.5342957818715292, 0.790699581113985], [0.4652029547256528, 0.6572360739239173, 0.8663813648729196, 0.7975321831111286], [0.13502632087318364, 0.7367958986314906, 0.2774721486568282, 0.7914933520345925]]
Non-Dementia
8,350
Phát hiện vùng tổn thương?
Đặc điểm hình ảnh của tổn thương này là gì?
Không teo vỏ não. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm
Mức độ nghiêm trọng của tình trạng lâm sàng này là bao nhiêu?
Không sa sút trí nhớ
Bạn sẽ mã hóa mức độ của tổn thương này như thế nào?
Q1: 病変領域を検出する? A1: [[0.05768526457422537, 0.41112848911892175, 0.35026256377841225, 0.6582413302863546], [0.6892150788501965, 0.41864111916659863, 0.9711437866608411, 0.6552755226968309], [0.14149065991982118, 0.6597114748280054, 0.5342957818715292, 0.790699581113985], [0.4652029547256528, 0.6572360739239173, 0.8663813648729196, 0.7975321831111286], [0.13502632087318364, 0.7367958986314906, 0.2774721486568282, 0.7914933520345925]] Q2: この病変の視覚的な特徴は何ですか。? A2: 皮質萎縮なし 後方萎縮なし、後帯状回および頭頂後頭溝の萎縮なし Q3: 病変のグレードレベルをどのようにコード化しますか? A3: GCA = 0, Koedam = 0 Q4: この臨床状態の程度はどのくらいですか? A4: 非認知症
Q1: Phát hiện vùng tổn thương? A1: [[0.05768526457422537, 0.41112848911892175, 0.35026256377841225, 0.6582413302863546], [0.6892150788501965, 0.41864111916659863, 0.9711437866608411, 0.6552755226968309], [0.14149065991982118, 0.6597114748280054, 0.5342957818715292, 0.790699581113985], [0.4652029547256528, 0.6572360739239173, 0.8663813648729196, 0.7975321831111286], [0.13502632087318364, 0.7367958986314906, 0.2774721486568282, 0.7914933520345925]] Q2: Đặc điểm hình ảnh của tổn thương này là gì? A2: Không teo vỏ não. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm Q3: Bạn sẽ mã hóa mức độ của tổn thương này như thế nào? A3: GCA = 0, Koedam = 0 Q4: Mức độ nghiêm trọng của tình trạng lâm sàng này là bao nhiêu? A4: Không sa sút trí nhớ
Нет атрофии коры, нет задней атрофии, нет задней поясной и теменно-затылочных борозд.
Sin atrofia cortical, sin atrofia posterior, sin surcos cingulado posterior y parieto-occipital.
ไม่มีสมองฝ่อของเปลือกสมอง, ไม่มีสมองฝ่อส่วนท้ายทอย, ไม่มีซัลซีด้านหลังของคิงกูเลทและซัลซีข้างขมับ-ท้ายทอย
Tidak ada atrofi kortikal, tidak ada atrofi posterior, tidak ada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
Tiada atrofi kortikal, tiada atrofi posterior, tiada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
لا يوجد ضمور في القشرة، ولا يوجد ضمور خلفي، ولا يوجد تلم حزامي خلفي وجداري-قذالي.
कोई कॉर्टिकल एट्रोफी नहीं, कोई पोस्टीरियर एट्रोफी नहीं, कोई पोस्टीरियर सिंगुलेट और पेरिटो-ओसिपिटल सल्कस नहीं।
Kortikal atrofi yok, posterior atrofi yok, posterior singulat ve parieto-oksipital sulkus yok.
Sem atrofia cortical, sem atrofia posterior, sem sulcos cingulado posterior e parieto-occipital.
病変のグレードレベルをどのようにコード化しますか?
9
998
OAS1_0308
mpr-2_157
null
OAS1_0308_MR1_mpr-2_157.jpg
GCA 2 Moderate atrophy: volume loss of gyri, Koedam 2
Lương Tài Võ
[[0.28748687222777036, 0.06483255438722571, 0.6222798694943459, 0.36937768655144365], [0.04571335530003221, 0.32854535218775593, 0.2774199862217167, 0.5661883209174522]]
https://drive.google.com/file/d/1NB8DoUL2SirmF1JRVaUt-_HFQ-bb6xik/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1iKJt-dfgskeV0-XqZ9menSptTZEq-Mtz/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1p8vvoyKffjvvBU24eik2SlpXU-6k7KOo/view?usp=sharing
[[0.28748687222777036, 0.06483255438722571, 0.6222798694943459, 0.36937768655144365], [0.04571335530003221, 0.32854535218775593, 0.2774199862217167, 0.5661883209174522]]
Moderate-Dementia
908
Xác định khu vực bị bệnh?
Tổn thương này có những đặc điểm giải phẫu nào?
GCA 2, teo não vừa, giảm thể tích hồi não, Koedam 2
Giai đoạn hiện tại của bệnh là gì?
Sa sút trí nhớ vừa phải
Bạn sẽ mô tả phân loại cấp độ của tổn thương như thế nào?
Q1: 汚染された切片を特定する? A1: [[0.28748687222777036, 0.06483255438722571, 0.6222798694943459, 0.36937768655144365], [0.04571335530003221, 0.32854535218775593, 0.2774199862217167, 0.5661883209174522]] Q2: この病変はどのような解剖学的特徴を示しますか。? A2: GCA 2 中等度の脳回萎縮、Koedam 2 Q3: 病変のグレード分類をどのように説明しますか? A3: Q4: 現在の疾患段階は何ですか? A4: 中等度認知症
Q1: Xác định khu vực bị bệnh? A1: [[0.28748687222777036, 0.06483255438722571, 0.6222798694943459, 0.36937768655144365], [0.04571335530003221, 0.32854535218775593, 0.2774199862217167, 0.5661883209174522]] Q2: Tổn thương này có những đặc điểm giải phẫu nào? A2: GCA 2, teo não vừa, giảm thể tích hồi não, Koedam 2 Q3: Bạn sẽ mô tả phân loại cấp độ của tổn thương như thế nào? A3: Q4: Giai đoạn hiện tại của bệnh là gì? A4: Sa sút trí nhớ vừa phải
Умеренная атрофия с потерей объема извилин.
Atrofia moderada con pérdida de volumen de giros.
สมองฝ่อปานกลางพร้อมกับการสูญเสียปริมาตรของไจรัส
Atrofi sedang dengan kehilangan volume gyri.
Atrofi sederhana kehilangan isipadu gyri.
ضمور متوسط مع فقدان حجم التلفيف.
गाइरी की मात्रा के नुकसान के साथ मध्यम एट्रोफी।
Gyri hacim kaybıyla birlikte orta derecede atrofi.
Atrofia moderada com perda de volume dos giros.
病変のグレード分類をどのように説明しますか?
17
3,328
OAS1_0134
mpr-1_129
null
OAS1_0134_MR1_mpr-1_129.jpg
GCA = 1: mild atrophy: opening of sulci, enlarged lateral ventricular body width
Hong Phuong Trinh
[[0.21407828846705393, 0.47971152532683353, 0.4663872465560274, 0.7252445960790136]]
https://drive.google.com/file/d/1DqEHh8CLjvqiU2dSwVz0lemkfGZPdD9G/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1AZGDGlwiRdU_68RcMD4LTSiV7blHsSMh/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1pFR8OY9W13wpifH2eLRnq3Xxt4j-4ZB3/view?usp=sharing
[[0.21407828846705393, 0.47971152532683353, 0.4663872465560274, 0.7252445960790136]]
Mild-Dementia
2,881
Xác định vị trí vùng tổn thương?
Ghi nhận biểu hiện vật lý của tổn thương này?
Teo não nhẹ, mở rộng rãnh não, tăng kích thước thân não thất bên
Ý nghĩa bệnh lý của bệnh này là gì?
Sa sút trí nhớ nhẹ
Bạn sẽ coi tổn thương này tiến triển đến mức nào?
Q1: 罹患部位を特定する? A1: [[0.21407828846705393, 0.47971152532683353, 0.4663872465560274, 0.7252445960790136]] Q2: この病変の物理的症状をどのように記録しますか。? A2: 軽度の脳溝開大を伴う軽度の萎縮、側脳室体部幅の拡大 Q3: この病変はどの程度進行していると考えますか? A3: GCA = 1 Q4: この疾患の病理学的意義は何ですか? A4: 軽度認知症
Q1: Xác định vị trí vùng tổn thương? A1: [[0.21407828846705393, 0.47971152532683353, 0.4663872465560274, 0.7252445960790136]] Q2: Ghi nhận biểu hiện vật lý của tổn thương này? A2: Teo não nhẹ, mở rộng rãnh não, tăng kích thước thân não thất bên Q3: Bạn sẽ coi tổn thương này tiến triển đến mức nào? A3: GCA = 1 Q4: Ý nghĩa bệnh lý của bệnh này là gì? A4: Sa sút trí nhớ nhẹ
Умеренная атрофия с открытием борозд, расширение ширины тела бокового желудочка.
Leve atrofia con apertura de surcos, ensanchamiento del cuerpo del ventrículo lateral.
สมองฝ่อเล็กน้อยพร้อมกับการเปิดของซัลซี มีความกว้างของโพรงสมองด้านข้างเพิ่มขึ้น
Atrofi ringan dengan pembukaan sulci, pelebaran lebar badan ventrikel lateral.
Atrofi ringan dengan pembukaan sulci, lebar badan ventrikel lateral yang membesar.
ضمور خفيف مع انفتاح التلم، واتساع في عرض جسم البطين الجانبي.
सल्कस के खुलने के साथ हल्का एट्रोफी, लैटरल वेंट्रिकुलर बॉडी की चौड़ाई बढ़ी हुई।
Sulkusların açılmasıyla birlikte hafif atrofi, lateral ventriküler cisim genişliğinde büyüme.
Atrofia leve com abertura dos sulcos, largura do corpo do ventrículo lateral aumentada.
この病変はどの程度進行していると考えますか?
null
9,906
OAS1_0080
mpr-1_141
null
OAS1_0080_MR1_mpr-1_141.jpg
GCA = 0: No cortical atrophy, no brain parenchyma atrophy. no interventricular space enlargement Koedam = 0: No posterior atrophy, no posterior cingulate and parieto-occipital sulci
Hong Phuong Trinh
[[0.0290958833970094, 0.5474390797004559, 0.2760814202992221, 0.7444848731574321], [0.6926874142100818, 0.5438815094076342, 0.9346437234339806, 0.7468756703722824], [0.2027492518530153, 0.7298894544516227, 0.8127963043867172, 0.8480590146061788]]
https://drive.google.com/file/d/1jqHDIE0oCzkXCZBY3nWAslNHtZzJh0jw/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1qEnLlrjif4tUONKtSrJ90zjlbTVxbrhL/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1Xojk88b7kyf247mAJj3048Asi8wRUq8f/view?usp=drivesdk
[[0.0290958833970094, 0.5474390797004559, 0.2760814202992221, 0.7444848731574321], [0.6926874142100818, 0.5438815094076342, 0.9346437234339806, 0.7468756703722824], [0.2027492518530153, 0.7298894544516227, 0.8127963043867172, 0.8480590146061788]]
Non-Dementia
9,151
Phát hiện vị trí nhiễm trùng?
Trình bày biểu hiện vật lý của tổn thương này?
Không teo vỏ não, không teo nhu mô não, không giãn khoang gian não thất. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm
Đây thuộc loại mức độ nghiêm trọng nào?
Không sa sút trí nhớ
Bạn sẽ coi tổn thương này tiến triển đến mức nào?
Q1: 感染部位を見つける? A1: [[0.0290958833970094, 0.5474390797004559, 0.2760814202992221, 0.7444848731574321], [0.6926874142100818, 0.5438815094076342, 0.9346437234339806, 0.7468756703722824], [0.2027492518530153, 0.7298894544516227, 0.8127963043867172, 0.8480590146061788]] Q2: この病変の物理的症状をどのように明確に表現しますか。? A2: 皮質萎縮なし、脳実質萎縮なし。脳室間腔拡大なし 後方萎縮なし、後帯状回および頭頂後頭溝の萎縮なし Q3: この病変はどの程度進行していると考えますか? A3: GCA = 0, Koedam = 0 Q4: これはどの重症度カテゴリーに分類されますか? A4: 非認知症
Q1: Phát hiện vị trí nhiễm trùng? A1: [[0.0290958833970094, 0.5474390797004559, 0.2760814202992221, 0.7444848731574321], [0.6926874142100818, 0.5438815094076342, 0.9346437234339806, 0.7468756703722824], [0.2027492518530153, 0.7298894544516227, 0.8127963043867172, 0.8480590146061788]] Q2: Trình bày biểu hiện vật lý của tổn thương này? A2: Không teo vỏ não, không teo nhu mô não, không giãn khoang gian não thất. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm Q3: Bạn sẽ coi tổn thương này tiến triển đến mức nào? A3: GCA = 0, Koedam = 0 Q4: Đây thuộc loại mức độ nghiêm trọng nào? A4: Không sa sút trí nhớ
Нет атрофии коры, нет атрофии паренхимы мозга. Нет расширения межжелудочкового пространства. Нет задней атрофии, нет задней поясной и теменно-затылочных борозд.
Sin atrofia cortical, sin atrofia del parénquima cerebral. Sin ensanchamiento del espacio interventricular. Sin atrofia posterior, sin surcos cingulado posterior y parieto-occipital.
ไม่มีสมองฝ่อของเปลือกสมอง, ไม่มีสมองฝ่อของเนื้อสมอง ไม่มีการขยายตัวของพื้นที่ระหว่างโพรงสมอง ไม่มีสมองฝ่อส่วนท้ายทอย, ไม่มีซัลซีด้านหลังของคิงกูเลทและซัลซีข้างขมับ-ท้ายทอย
Tidak ada atrofi kortikal, tidak ada atrofi parenkim otak. Tidak ada pelebaran ruang interventrikular. Tidak ada atrofi posterior, tidak ada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
Tiada atrofi kortikal, tiada atrofi parenkim otak. Tiada pembesaran ruang interventrikular. Tiada atrofi posterior, tiada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
لا يوجد ضمور في القشرة، ولا يوجد ضمور في لحمة الدماغ. لا يوجد تضخم في المساحة بين البطينين. لا يوجد ضمور خلفي، ولا يوجد تلم حزامي خلفي وجداري-قذالي.
कोई कॉर्टिकल एट्रोफी नहीं, कोई ब्रेन पैरेन्काइमा एट्रोफी नहीं। कोई इंट्रवेंट्रिकुलर स्पेस का बढ़ना नहीं। कोई पोस्टीरियर एट्रोफी नहीं, कोई पोस्टीरियर सिंगुलेट और पेरिटो-ओसिपिटल सल्कस नहीं।
Kortikal atrofi yok, beyin parankiminde atrofi yok. Interventriküler boşlukta büyüme yok. Posterior atrofi yok, posterior singulat ve parieto-oksipital sulkus yok.
Sem atrofia cortical, sem atrofia do parênquima cerebral. Sem alargamento do espaço interventricular. Sem atrofia posterior, sem sulcos cingulado posterior e parieto-occipital.
この病変はどの程度進行していると考えますか?
null
7,515
OAS1_0013
mpr-4_136
null
OAS1_0013_MR1_mpr-4_136.jpg
GCA = 1: mild atrophy: opening of sulci, mild shrinkage of cerebral cortex Koedam = 1: mild widening of posterior cingulate and parieto-occipital sulci
Hong Phuong Trinh
[[0.05601237175454227, 0.48072205142850083, 0.332680821747479, 0.690177294840761], [0.6661307335475944, 0.5016938152631343, 0.9782260017236446, 0.694661987279903], [0.24691393430551242, 0.6831819397272911, 0.7379222184012622, 0.8499455724676664]]
OAS1_0013_MR1_mpr-1_160.jpg
https://drive.google.com/file/d/1hXmph7sXUUgzuCs8JOoSjVMiNil_reOP/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1MjmIOIT2_hq7HhoY6XDe0Gs9LUb5Dog8/view?usp=drivesdk
[[0.05601237175454227, 0.48072205142850083, 0.332680821747479, 0.690177294840761], [0.6661307335475944, 0.5016938152631343, 0.9782260017236446, 0.694661987279903], [0.24691393430551242, 0.6831819397272911, 0.7379222184012622, 0.8499455724676664]]
Mild-Dementia
6,798
Làm nổi bật điểm tổn thương?
Mô tả tổng thể hình ảnh của tổn thương này?
Teo não nhẹ, mở rộng rãnh não, co rút vỏ não nhẹ, giãn nhẹ rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm
Mức độ của tình hình y tế này là gì?
Sa sút trí nhớ nhẹ
Bạn sẽ mô tả phân loại cấp độ của tổn thương như thế nào?
Q1: 罹患箇所を強調表示する? A1: [[0.05601237175454227, 0.48072205142850083, 0.332680821747479, 0.690177294840761], [0.6661307335475944, 0.5016938152631343, 0.9782260017236446, 0.694661987279903], [0.24691393430551242, 0.6831819397272911, 0.7379222184012622, 0.8499455724676664]] Q2: この病変によって示される視覚的状況は何ですか。? A2: 軽度の脳溝開大を伴う軽度の萎縮、軽度の皮質萎縮 後帯状回および頭頂後頭溝の軽度の拡大 Q3: 病変のグレード分類をどのように説明しますか? A3: GCA = 1, Koedam = 1 Q4: この医療状況の規模はどのくらいですか? A4: 軽度認知症
Q1: Làm nổi bật điểm tổn thương? A1: [[0.05601237175454227, 0.48072205142850083, 0.332680821747479, 0.690177294840761], [0.6661307335475944, 0.5016938152631343, 0.9782260017236446, 0.694661987279903], [0.24691393430551242, 0.6831819397272911, 0.7379222184012622, 0.8499455724676664]] Q2: Mô tả tổng thể hình ảnh của tổn thương này? A2: Teo não nhẹ, mở rộng rãnh não, co rút vỏ não nhẹ, giãn nhẹ rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm Q3: Bạn sẽ mô tả phân loại cấp độ của tổn thương như thế nào? A3: GCA = 1, Koedam = 1 Q4: Mức độ của tình hình y tế này là gì? A4: Sa sút trí nhớ nhẹ
Умеренная атрофия с открытием борозд, умеренное сморщивание коры головного мозга. Умеренное расширение задней поясной и теменно-затылочных борозд.
Leve atrofia con apertura de surcos, leve encogimiento de la corteza cerebral. Leve ensanchamiento de los surcos cingulado posterior y parieto-occipital.
สมองฝ่อเล็กน้อยพร้อมกับการเปิดของซัลซี มีการหดตัวเล็กน้อยของเปลือกสมอง มีการขยายตัวเล็กน้อยของซัลซีด้านหลังของคิงกูเลทและซัลซีข้างขมับ-ท้ายทอย
Atrofi ringan dengan pembukaan sulci, penyusutan ringan korteks serebral. Pelebaran ringan sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
Atrofi ringan dengan pembukaan sulci, pengecutan ringan korteks serebrum. Pelebaran ringan sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
ضمور خفيف مع انفتاح التلم، وانكماش خفيف في القشرة المخية. توسع خفيف في التلم الحزامي الخلفي والجداري-القذالي.
सल्कस के खुलने के साथ हल्का एट्रोफी, सेरेब्रल कॉर्टेक्स का हल्का सिकुड़ना। पोस्टीरियर सिंगुलेट और पेरिटो-ओसिपिटल सल्कस का हल्का चौड़ा होना।
Sulkusların açılmasıyla birlikte hafif atrofi, serebral kortekste hafif küçülme. Posterior singulat ve parieto-oksipital sulkusların hafif genişlemesi.
Atrofia leve com abertura dos sulcos, leve encolhimento do córtex cerebral. Alargamento leve dos sulcos cingulado posterior e parieto-occipital.
病変のグレード分類をどのように説明しますか?
null
3,766
OAS1_0137
mpr-3_112
null
OAS1_0137_MR1_mpr-3_112.jpg
GCA = 1: mild atrophy: opening of sulci, mild shrinkage of cerebral cortex
Hong Phuong Trinh
[[0.37666004802196573, 0.11396501006355714, 0.6314168454970391, 0.3128525710829782], [0.10862420745283685, 0.2320242609937581, 0.2969828507278416, 0.7263260187250289], [0.38337308569419637, 0.6767001290334174, 0.6347196593394205, 0.8895449634215904]]
https://drive.google.com/file/d/1puz6_3BE6CDK6GALO5v5W_Ypq5KPGpdC/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1aPwFtdZ1eia-d2_egUfZMQjb04QL1yrN/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1IW13-oe8hM3cHVATgyFqpGdGzXrq0WL3/view?usp=sharing
[[0.37666004802196573, 0.11396501006355714, 0.6314168454970391, 0.3128525710829782], [0.10862420745283685, 0.2320242609937581, 0.2969828507278416, 0.7263260187250289], [0.38337308569419637, 0.6767001290334174, 0.6347196593394205, 0.8895449634215904]]
Mild-Dementia
3,319
Đánh dấu vùng bị bệnh?
Liệt kê các đặc điểm quan sát được của tổn thương này?
Teo não nhẹ, mở rộng rãnh não, co rút vỏ não nhẹ
Bạn sẽ định lượng mức độ bệnh như thế nào?
Sa sút trí nhớ nhẹ
Bạn sẽ lập danh mục tổn thương này theo cấp độ nghiêm trọng như thế nào?
Q1: 病変領域をマークする? A1: [[0.37666004802196573, 0.11396501006355714, 0.6314168454970391, 0.3128525710829782], [0.10862420745283685, 0.2320242609937581, 0.2969828507278416, 0.7263260187250289], [0.38337308569419637, 0.6767001290334174, 0.6347196593394205, 0.8895449634215904]] Q2: この病変の観察可能な特徴をどのように分類しますか。? A2: 軽度の脳溝開大を伴う軽度の萎縮、軽度の皮質萎縮 Q3: この病変を重症度グレードでどのように分類しますか? A3: GCA = 1 Q4: 疾患のレベルをどのように定量化しますか? A4: 軽度認知症
Q1: Đánh dấu vùng bị bệnh? A1: [[0.37666004802196573, 0.11396501006355714, 0.6314168454970391, 0.3128525710829782], [0.10862420745283685, 0.2320242609937581, 0.2969828507278416, 0.7263260187250289], [0.38337308569419637, 0.6767001290334174, 0.6347196593394205, 0.8895449634215904]] Q2: Liệt kê các đặc điểm quan sát được của tổn thương này? A2: Teo não nhẹ, mở rộng rãnh não, co rút vỏ não nhẹ Q3: Bạn sẽ lập danh mục tổn thương này theo cấp độ nghiêm trọng như thế nào? A3: GCA = 1 Q4: Bạn sẽ định lượng mức độ bệnh như thế nào? A4: Sa sút trí nhớ nhẹ
Умеренная атрофия с открытием борозд, умеренное сморщивание коры головного мозга.
Leve atrofia con apertura de surcos, leve encogimiento de la corteza cerebral.
สมองฝ่อเล็กน้อยพร้อมกับการเปิดของซัลซี มีการหดตัวเล็กน้อยของเปลือกสมอง
Atrofi ringan dengan pembukaan sulci, penyusutan ringan korteks serebral.
Atrofi ringan dengan pembukaan sulci, pengecutan ringan korteks serebrum.
ضمور خفيف مع انفتاح التلم، وانكماش خفيف في القشرة المخية.
सल्कस के खुलने के साथ हल्का एट्रोफी, सेरेब्रल कॉर्टेक्स का हल्का सिकुड़ना।
Sulkusların açılmasıyla birlikte hafif atrofi, serebral kortekste hafif küçülme.
Atrofia leve com abertura dos sulcos, leve encolhimento do córtex cerebral.
この病変を重症度グレードでどのように分類しますか?
null
11,030
OAS1_0039
mpr-3_135
null
OAS1_0039_MR1_mpr-3_135.jpg
MTA = 3: moderate loss of hippocampal volume (decrease in height)
Lương Tài Võ
[[0.3330267509672983, 0.2021864443656843, 0.5442609929154347, 0.4421413767682585]]
OAS1_0039_MR1_mpr-1_118.jpg
https://drive.google.com/file/d/1N7bYBb_-6bo-rHeZhEjtn_i72xIBPDTV/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1y3tITpjK31I8w66zaU4vQe3qpmvJk-0u/view?usp=sharing
[[0.3330267509672983, 0.2021864443656843, 0.5442609929154347, 0.4421413767682585]]
Moderate-Dementia
10,154
Đánh dấu vùng bị bệnh?
Biểu hiện da liễu của tổn thương này là gì?
Teo hồi hải mã mức độ vừa (có giảm chiều cao)
Mức độ của bệnh là gì?
Sa sút trí nhớ vừa phải
Mức độ nghiêm trọng chẩn đoán của tổn thương này là gì?
Q1: 病変領域をマークする? A1: [[0.3330267509672983, 0.2021864443656843, 0.5442609929154347, 0.4421413767682585]] Q2: この病変の皮膚科的な所見は何ですか。? A2: 中等度の海馬体積減少(高さの減少) Q3: この病変の診断的な重症度はどの程度ですか? A3: MTA = 3 Q4: 疾患の範囲はどのくらいですか? A4: 中等度認知症
Q1: Đánh dấu vùng bị bệnh? A1: [[0.3330267509672983, 0.2021864443656843, 0.5442609929154347, 0.4421413767682585]] Q2: Biểu hiện da liễu của tổn thương này là gì? A2: Teo hồi hải mã mức độ vừa (có giảm chiều cao) Q3: Mức độ nghiêm trọng chẩn đoán của tổn thương này là gì? A3: MTA = 3 Q4: Mức độ của bệnh là gì? A4: Sa sút trí nhớ vừa phải
Умеренная потеря объема гиппокампа (уменьшение высоты).
Pérdida moderada de volumen del hipocampo (disminución de la altura).
การสูญเสียปริมาตรฮิปโปแคมปัสปานกลาง (ความสูงลดลง)
Kehilangan volume hippocampal sedang (penurunan tinggi).
Kehilangan isipadu hippocampal sederhana (penurunan ketinggian).
فقدان متوسط في حجم الحصين (انخفاض في الارتفاع).
हिप्पोकैम्पल वॉल्यूम का मध्यम नुकसान (ऊंचाई में कमी)।
Hipokampal hacimde orta derecede kayıp (boyutta azalma).
Perda moderada de volume do hipocampo (diminuição da altura).
この病変の診断的な重症度はどの程度ですか?
null
9,172
OAS1_0076
mpr-4_120
null
OAS1_0076_MR1_mpr-4_120.jpg
GCA = 0: No cortical atrophy Koedam = 0: No posterior atrophy, no posterior cingulate and parieto-occipital sulci
Hong Phuong Trinh
[[0.04687794002620299, 0.41125050035672084, 0.35805014346971975, 0.6510439258577403], [0.676416017712171, 0.4105461087630132, 0.9857235223353822, 0.6509991134880962], [0.1388935659459977, 0.6508864075426775, 0.5386272341487937, 0.7991724649569258], [0.4660334396436284, 0.6501488979713271, 0.8662625342944817, 0.7967131072655965], [0.1345393004314551, 0.7368758919813527, 0.277422825800799, 0.7968869272195188]]
https://drive.google.com/file/d/1a3Nt82dwquBmVHzgxamxhyEXvIoB7t1g/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1Ipy7Pxj0GxyDmkDCOQ5flLIJhEufKOZt/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1eZWIEjA-Nsl4d1QKw_8Nln83N7iafKSY/view?usp=drivesdk
[[0.04687794002620299, 0.41125050035672084, 0.35805014346971975, 0.6510439258577403], [0.676416017712171, 0.4105461087630132, 0.9857235223353822, 0.6509991134880962], [0.1388935659459977, 0.6508864075426775, 0.5386272341487937, 0.7991724649569258], [0.4660334396436284, 0.6501488979713271, 0.8662625342944817, 0.7967131072655965], [0.1345393004314551, 0.7368758919813527, 0.277422825800799, 0.7968869272195188]]
Non-Dementia
8,430
Phát hiện vùng tổn thương?
Có những dấu hiệu hình ảnh nào ở tổn thương này?
Không teo vỏ não. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm
Bệnh đã tiến triển đến mức độ nào?
Không sa sút trí nhớ
Bạn sẽ gán đặc điểm cấp độ nào cho tổn thương này?
Q1: 病変領域を検出する? A1: [[0.04687794002620299, 0.41125050035672084, 0.35805014346971975, 0.6510439258577403], [0.676416017712171, 0.4105461087630132, 0.9857235223353822, 0.6509991134880962], [0.1388935659459977, 0.6508864075426775, 0.5386272341487937, 0.7991724649569258], [0.4660334396436284, 0.6501488979713271, 0.8662625342944817, 0.7967131072655965], [0.1345393004314551, 0.7368758919813527, 0.277422825800799, 0.7968869272195188]] Q2: この病変に存在する視覚的マーカーは何ですか。? A2: 皮質萎縮なし 後方萎縮なし、後帯状回および頭頂後頭溝の萎縮なし Q3: この病変にどのようなグレードの特徴づけを割り当てますか? A3: GCA = 0, Koedam = 0 Q4: 疾患はどの程度進行しましたか? A4: 非認知症
Q1: Phát hiện vùng tổn thương? A1: [[0.04687794002620299, 0.41125050035672084, 0.35805014346971975, 0.6510439258577403], [0.676416017712171, 0.4105461087630132, 0.9857235223353822, 0.6509991134880962], [0.1388935659459977, 0.6508864075426775, 0.5386272341487937, 0.7991724649569258], [0.4660334396436284, 0.6501488979713271, 0.8662625342944817, 0.7967131072655965], [0.1345393004314551, 0.7368758919813527, 0.277422825800799, 0.7968869272195188]] Q2: Có những dấu hiệu hình ảnh nào ở tổn thương này? A2: Không teo vỏ não. Không teo vùng sau, không giãn rãnh hồi sau đai và rãnh đỉnh-chẩm Q3: Bạn sẽ gán đặc điểm cấp độ nào cho tổn thương này? A3: GCA = 0, Koedam = 0 Q4: Bệnh đã tiến triển đến mức độ nào? A4: Không sa sút trí nhớ
Нет атрофии коры, нет задней атрофии, нет задней поясной и теменно-затылочных борозд.
Sin atrofia cortical, sin atrofia posterior, sin surcos cingulado posterior y parieto-occipital.
ไม่มีสมองฝ่อของเปลือกสมอง, ไม่มีสมองฝ่อส่วนท้ายทอย, ไม่มีซัลซีด้านหลังของคิงกูเลทและซัลซีข้างขมับ-ท้ายทอย
Tidak ada atrofi kortikal, tidak ada atrofi posterior, tidak ada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
Tiada atrofi kortikal, tiada atrofi posterior, tiada sulci cingulate posterior dan parieto-occipital.
لا يوجد ضمور في القشرة، ولا يوجد ضمور خلفي، ولا يوجد تلم حزامي خلفي وجداري-قذالي.
कोई कॉर्टिकल एट्रोफी नहीं, कोई पोस्टीरियर एट्रोफी नहीं, कोई पोस्टीरियर सिंगुलेट और पेरिटो-ओसिपिटल सल्कस नहीं।
Kortikal atrofi yok, posterior atrofi yok, posterior singulat ve parieto-oksipital sulkus yok.
Sem atrofia cortical, sem atrofia posterior, sem sulcos cingulado posterior e parieto-occipital.
この病変にどのようなグレードの特徴づけを割り当てますか?
null
11,996
OAS1_0032
mpr-2_160
null
OAS1_0032_MR1_mpr-2_160.jpg
GCA=1: mild atrophy, opening of sulci
Trung Hoàng Văn
[[0.5121128488813871, 0.24826484415397093, 0.8029470350660903, 0.38887259632391113], [0.07983070551995028, 0.3675852166185344, 0.3277937906012776, 0.5435723828092096], [0.6601665383482066, 0.38736114141501093, 0.9569706217697003, 0.5142473989663886], [0.000544170043494975, 0.5510532302102562, 0.25168672333896763, 0.67515753129512], [0.7519936199723889, 0.5633122988290028, 1.0014331396562113, 0.7242596505985408]]
https://drive.google.com/file/d/1WB_QDDZD23cuZwUikrqC-SuNZYQe0Qff/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/17Pe6I1AINnpQxHxwxPHXpbYX15QYoztX/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1nP-TYJRfNWZVcGLgQ3AbPkylnQ3R5LQX/view?usp=drivesdk
[[0.5121128488813871, 0.24826484415397093, 0.8029470350660903, 0.38887259632391113], [0.07983070551995028, 0.3675852166185344, 0.3277937906012776, 0.5435723828092096], [0.6601665383482066, 0.38736114141501093, 0.9569706217697003, 0.5142473989663886], [0.000544170043494975, 0.5510532302102562, 0.25168672333896763, 0.67515753129512], [0.7519936199723889, 0.5633122988290028, 1.0014331396562113, 0.7242596505985408]]
Mild-Dementia
10,877
Xác định/Khoanh vùng khu vực tổn thương?
Mô tả đặc điểm bề mặt của tổn thương này?
GCA=1, teo não nhẹ, mở rộng rãnh não
Bạn ước tính bệnh đang ở giai đoạn nào?
Sa sút trí nhớ nhẹ
Bạn sẽ xếp tổn thương này ở vị trí nào trên phổ phân loại?
Q1: 病変領域を定義する? A1: [[0.5121128488813871, 0.24826484415397093, 0.8029470350660903, 0.38887259632391113], [0.07983070551995028, 0.3675852166185344, 0.3277937906012776, 0.5435723828092096], [0.6601665383482066, 0.38736114141501093, 0.9569706217697003, 0.5142473989663886], [0.000544170043494975, 0.5510532302102562, 0.25168672333896763, 0.67515753129512], [0.7519936199723889, 0.5633122988290028, 1.0014331396562113, 0.7242596505985408]] Q2: この病変の質感の質をどのように特徴づけますか。? A2: GCA=1 軽度の脳溝開大を伴う軽度の萎縮 Q3: この病変をグレーディングスペクトラムのどこに位置づけますか? A3: Q4: この病気はどの段階にあると推定しますか? A4: 軽度認知症
Q1: Xác định/Khoanh vùng khu vực tổn thương? A1: [[0.5121128488813871, 0.24826484415397093, 0.8029470350660903, 0.38887259632391113], [0.07983070551995028, 0.3675852166185344, 0.3277937906012776, 0.5435723828092096], [0.6601665383482066, 0.38736114141501093, 0.9569706217697003, 0.5142473989663886], [0.000544170043494975, 0.5510532302102562, 0.25168672333896763, 0.67515753129512], [0.7519936199723889, 0.5633122988290028, 1.0014331396562113, 0.7242596505985408]] Q2: Mô tả đặc điểm bề mặt của tổn thương này? A2: GCA=1, teo não nhẹ, mở rộng rãnh não Q3: Bạn sẽ xếp tổn thương này ở vị trí nào trên phổ phân loại? A3: Q4: Bạn ước tính bệnh đang ở giai đoạn nào? A4: Sa sút trí nhớ nhẹ
Умеренная атрофия, открытие борозд.
Leve atrofia, apertura de surcos.
สมองฝ่อเล็กน้อย, พร้อมกับการเปิดของซัลซี
Atrofi ringan, pembukaan sulci.
Atrofi ringan, pembukaan sulci.
ضمور خفيف، مع انفتاح التلم.
हल्का एट्रोफी, सल्कस का खुलना।
Hafif atrofi, sulkusların açılması.
Atrofia leve, abertura dos sulcos.
この病変をグレーディングスペクトラムのどこに位置づけますか?
null
5,127
OAS1_0316
mpr-1_155
null
OAS1_0316_MR1_mpr-1_155.jpg
MTA = 2: also widening of temporal horn of lateral ventricle
Lương Tài Võ
[[0.35773013722528785, 0.548445990305447, 0.6018493736056867, 0.7821696459775951]]
https://drive.google.com/file/d/1pcLgU5bKJP8e5GXB1duLlZns918i2G5l/view?usp=drive_link
https://drive.google.com/file/d/1PP_3eJG42MzuKDjvY7zm4BTa89KTfai8/view?usp=drivesdk
https://drive.google.com/file/d/1hLExXpz4clnLloIU5GB7748osWuU-Ph8/view?usp=sharing
[[0.35773013722528785, 0.548445990305447, 0.6018493736056867, 0.7821696459775951]]
Mild-Dementia
4,665
Phát hiện vùng bị nhiễm bẩn?
Phân tích cấu trúc hình ảnh của tổn thương này?
MTA=2, giãn sừng thái dương não thất bên
Mức độ bệnh là gì?
Sa sút trí nhớ nhẹ
Cung cấp cấp độ của tổn thương?
Q1: 汚染領域を検出する? A1: [[0.35773013722528785, 0.548445990305447, 0.6018493736056867, 0.7821696459775951]] Q2: この病変の視覚的構造をどのように分析しますか。? A2: また、側脳室側頭角の拡大 Q3: 病変のグレードを提供してください? A3: MTA = 2 Q4: 重症度はどの程度ですか? A4: 軽度認知症
Q1: Phát hiện vùng bị nhiễm bẩn? A1: [[0.35773013722528785, 0.548445990305447, 0.6018493736056867, 0.7821696459775951]] Q2: Phân tích cấu trúc hình ảnh của tổn thương này? A2: Giãn sừng thái dương não thất bên Q3: Cung cấp cấp độ của tổn thương? A3: MTA = 2 Q4: Mức độ bệnh là gì? A4: Sa sút trí nhớ nhẹ
Также расширение височного рога бокового желудочка.
También ensanchamiento del cuerno temporal del ventrículo lateral.
รวมถึงการขยายตัวของส่วนกระดูกขมับของโพรงสมองด้านข้าง
Juga pelebaran tanduk temporal ventrikel lateral.
Juga pelebaran tanduk temporal ventrikel lateral.
وأيضًا توسع في القرن الصدغي للبطين الجانبي.
लैटरल वेंट्रिकल के टेम्पोरल हॉर्न का भी चौड़ा होना।
Ayrıca lateral ventrikülün temporal boynuzunun genişlemesi.
Também alargamento do corno temporal do ventrículo lateral.
病変のグレードを提供してください?
End of preview. Expand in Data Studio
README.md exists but content is empty.
Downloads last month
103