SentenceTransformer based on bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder
This is a sentence-transformers model finetuned from bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder. It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.
Model Details
Model Description
- Model Type: Sentence Transformer
- Base model: bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder
- Maximum Sequence Length: 256 tokens
- Output Dimensionality: 768 dimensions
- Similarity Function: Cosine Similarity
Model Sources
- Documentation: Sentence Transformers Documentation
- Repository: Sentence Transformers on GitHub
- Hugging Face: Sentence Transformers on Hugging Face
Full Model Architecture
SentenceTransformer(
(0): Transformer({'max_seq_length': 256, 'do_lower_case': False, 'architecture': 'RobertaModel'})
(1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
)
Usage
Direct Usage (Sentence Transformers)
First install the Sentence Transformers library:
pip install -U sentence-transformers
Then you can load this model and run inference.
from sentence_transformers import SentenceTransformer
# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("truong1301/bi_encoder_viwiki_1")
# Run inference
sentences = [
'Có phải số_lượng sinh_viên tốt_nghiệp ngành khoa_học , công_nghệ , kỹ_thuật và toán_học của Mỹ cao gấp đôi so với Trung_Quốc , mặc_dù dân_số Trung_Quốc hơn Mỹ 4,2 lần ? \n',
'Bên cạnh Huawei , việc công_ty thiết_bị viễn_thông lớn thứ hai Trung_Quốc là ZTE bị đẩy vào tình_trạng khó_khăn sau khi bị Mỹ cấm_vận công_nghệ cho thấy Trung_Quốc vẫn còn phụ_thuộc Mỹ rất lớn về một_số công_nghệ . Trên tạp_chí Forbes , ông Jean_Baptiste Su , Phó_Chủ_tịch công_ty nghiên_cứu thị_trường công_nghệ Atherton_Research ( Mỹ ) cho rằng khó_khăn của ZTE sau lệnh cấm_vận công_nghệ của Mỹ cho thấy hầu_như tất_cả các công_ty lớn của Trung_Quốc hiện đang phụ_thuộc lớn vào các công_nghệ của Mỹ . Các công_ty lớn của Trung_Quốc từ Baidu , Alibaba , Tencent , Xiaomi , Didi Chuxing cho đến Ngân_hàng Trung_Quốc ( BOC ) , Ngân_hàng Công_thương Trung_Quốc ( ICBC ) , các công_ty viễn_thông China_Mobile , China_Telecom , tập_đoàn dầu_khí nhà_nước Trung_Quốc Petro_China , hãng ô_tô nhà_nước SAIC. . . đều dựa vào công_nghệ , linh_kiện , phần_mềm hoặc tài_sản sở_hữu trí_tuệ của các công_ty nước_ngoài như Apple , Google , Intel , Qualcomm , Cisco , Micron , Microsoft ... Tác_giả cho rằng một lệnh cấm bán_công_nghệ Mỹ cho các công_ty Trung_Quốc có_thể làm suy_sụp nền kinh_tế Trung QuốcTheo một bài phân_tích của Bloomberg , bên cạnh một_số lĩnh_vực không sánh được với Mỹ thì Trung_Quốc cũng có những thế mạnh riêng để phát_triển trong tương_lai , như quy_mô dân_số , số người dùng internet , việc Huawei là hãng mạnh nhất về phát_triển của công_nghệ 5G mà các nhà mạng toàn_cầu mới bắt_đầu triển_khai . Năm 2016 , Trung_Quốc có 4,7 triệu sinh_viên tốt_nghiệp các ngành khoa_học , công_nghệ , kỹ_thuật và toán_học gần đây , trong khi Mỹ chỉ có 568.000 ( dân_số Trung_Quốc gấp 4,2 lần dân_số Mỹ , tính theo tỷ_lệ dân_số thì chỉ_số này của Trung_Quốc cao hơn 2 lần so với Mỹ ) . Chuỗi lắp_ráp , sản_xuất tại Trung_Quốc nhìn_chung vẫn nhỉnh hơn Mỹ về mặt tổng_sản_lượng trong nhiều ngành công_nghiệp và luôn có chi_phí thấp hơn Mỹ . Chiến_tranh lạnh về công_nghệ ngày_càng tăng_tiến giữa Trung_Quốc và Mỹ sẽ rất khó tìm bên chiến_thắng rõ_ràng .',
'Nguyên_tắc chữ Hán_giản thể có_thể truy lên đề_nghị của Tiền Huyền Đồng vào năm 1922 . Tám nguyên_tắc_giản hoá là : chữ vay_mượn , chữ hình thanh , tiêu_chuẩn_hoá Thảo thư , chữ đặc_trưng , chữ vành , chữ hội_ý , chữ phù_hiệu , và chữ bộ thủ . Mặc_dù ra_đời trước Tiền Huyền_Đồng và không được rõ_ràng để bao_hàm các phương_pháp giản_ước chữ Hán_cụ_thể , các nguyên_tắc này đủ điển_hình , chính_sách giản_ước dùng không ít .',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]
# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities)
# tensor([[ 1.0000, 0.5257, -0.0753],
# [ 0.5257, 1.0000, -0.0857],
# [-0.0753, -0.0857, 1.0000]])
Training Details
Training Dataset
Unnamed Dataset
- Size: 16,581 training samples
- Columns:
anchor
andpositive
- Approximate statistics based on the first 1000 samples:
anchor positive type string string details - min: 8 tokens
- mean: 21.71 tokens
- max: 68 tokens
- min: 28 tokens
- mean: 140.28 tokens
- max: 256 tokens
- Samples:
anchor positive Vì sao chế_độ quân_chủ chuyên_chế nhà Thanh không_thể bảo_vệ Trung_Quốc trước sự xâm_lược của phương Tây và chủ_nghĩa tư_bản ?
Cuối thời nhà Thanh , do sự lạc_hậu về khoa_học công_nghệ , Trung_Quốc bị các nước phương Tây ( Anh , Đức , Nga , Pháp , Bồ_Đào_Nha ) và cả Nhật_Bản xâu_xé lãnh_thổ . Các nhà sử_học Trung_Quốc gọi thời_kỳ này là Bách_niên quốc sỉ ( 100 năm đất_nước bị làm_nhục ) . Chế_độ quân_chủ chuyên_chế đã tỏ ra quá già_cỗi , hoàn_toàn bất_lực trong việc bảo_vệ đất_nước chống lại chủ_nghĩa tư_bản phương Tây . Điều này gây bất_bình trong đội_ngũ trí_thức Trung_Quốc , một bộ_phận kêu_gọi tiến_hành cách_mạng lật_đổ chế_độ quân_chủ chuyên_chế của nhà Thanh , thành_lập một kiểu nhà_nước mới để canh tân đất_nước . Năm 1911 , cách_mạng Tân_Hợi nổ ra , hoàng đế cuối_cùng của Trung_Quốc là Phổ_Nghi buộc phải thoái_vị .
Cuộc đảo_chính lật_đổ nền quân_chủ Yemen và thành_lập Cộng_hòa Ả_Rập Yemen có phải là nguyên_nhân dẫn đến nội_chiến ở nước này không ?
1962 : Khủng_hoảng tên_lửa Cuba . Algérie giành độc_lập . Cái chết của Marilyn_Monroe . Chiến_tranh Indonesia - Malaysia . Một cuộc đảo_chính lật_đổ nền quân_chủ và thành_lập nước Cộng_hòa Ả_Rập Yemen dẫn tới cuộc nội_chiến tại nước này . Chiến_tranh Trung - Ấn .
Năm 1956 , sau khi Pháp rút quân khỏi Việt_Nam , ai là người lãnh_đạo Quốc_gia Việt_Nam ?
Năm 1954 - Hiệp_định Genève quy_định lấy vĩ_tuyến 17 làm ranh_giới quân_sự tạm_thời ( bao_gồm cả trên đất_liền và trên biển ) . Quần_đảo Hoàng_Sa nằm ở phía Nam vĩ_tuyến 17 , được giao cho chính_quyền Liên_Hiệp Pháp quản_lý . Năm 1956 , sau khi Pháp hoàn_tất rút quân khỏi Việt_Nam , Quốc_gia Việt_Nam ( quốc_trưởng Bảo Đại đứng đầu ) đứng ra quản_lý .
- Loss:
CachedMultipleNegativesRankingLoss
with these parameters:{ "scale": 20.0, "similarity_fct": "cos_sim", "mini_batch_size": 1024, "gather_across_devices": false }
Evaluation Dataset
Unnamed Dataset
- Size: 2,090 evaluation samples
- Columns:
anchor
andpositive
- Approximate statistics based on the first 1000 samples:
anchor positive type string string details - min: 8 tokens
- mean: 21.69 tokens
- max: 58 tokens
- min: 28 tokens
- mean: 138.56 tokens
- max: 256 tokens
- Samples:
anchor positive Liệu sự bất_bình_đẳng giới giữa con_trai và con_gái có phải là một vấn_đề nghiêm_trọng , đặc_biệt là ở Ấn_Độ không ?
Phá_thai nếu sinh con gáiNhiều gia_đình ở Ấn_Độ bị áp_lực bởi truyền_thống trao của hồi_môn cho con_gái trước khi về nhà chồng , hoặc bị mất danh_dự do con_gái xấu_xí , hoặc đã bị hãm_hiếp mà không lấy được chồng , bởi_vậy họ không hề muốn sinh con_gái . Ngược_lại , con_trai là người duy_trì dòng tộc và mang lại tiền_bạc từ của hồi_môn của vợ . Kết_quả là , việc phá_thai nếu chẩn_đoán là con_gái xảy ra phổ_biến ở khắp nơi , kể_cả ở thành_phố và các gia_đình có giáo_dục . Cách phá_thai phổ_biến nhất là ăn một_số loại thảo_dược . Nếu sinh con rồi , họ có_thể dìm con trong sữa cho chết ngạt , hoặc cho con ăn thức_ăn quá lớn để chết vì nghẹn , thậm_chí chôn sống con .
Sự_kiện ly_khai của họ Nguyễn và việc chúa Trịnh đem quân đánh vào năm 1627 đã dẫn đến thời_kỳ Trịnh - Nguyễn phân tranh kéo_dài hơn 40 năm phải không ?
Biết rằng họ Nguyễn ly_khai , không chịu thần phục nữa , tháng 3 năm 1627 , chúa Trịnh mang quân đi đánh họ Nguyễn . Sự_kiện này đánh_dấu sự chia tách hoàn_toàn cả về lý_thuyết và thực_tế của xứ Thuận_Quảng_tức Đàng_Trong của Chúa Nguyễn với Đàng_Ngoài của Chúa_Trịnh . Nó cũng tạo ra thời_kỳ Trịnh - Nguyễn phân tranh kéo_dài 45 năm , từ 1627 đến 1672 , với 7 cuộc đại_chiến của 2 bên . Dân_tình quá_khổ_cực , chán_nản , hai họ Trịnh , Nguyễn phải ngừng chiến , lấy sông Gianh làm ranh_giới chia_cắt lãnh_thổ , miền Nam sông Gianh – Rào_Nan thuộc quyền chúa Nguyễn , được gọi là Đàng Trong .
Kiến_trúc ở Kyoto , Uji có phải là một trong những công_trình mang đậm_nét sử_thi về lịch_sử cố_đô Kyoto không ?
Các công_trình kiến_trúc lịch_sử cố_đô Kyoto nằm rải_rác 17 địa_điểm trong đó ba công_trình ở Kyoto , Ujin thuộc phủ Kyoto và Otsu ở huyện Shiga . Gồm có 3 chùa phật_giáo , 3 đền Thần_đạo và một lâu đài . Riêng 38 cơ_sở kiến_trúc được chính_phủ liệt vào danh_sách Di_sản quốc_gia , 160 kiến_trúc khác vào danh_sách Các công_trình văn_hóa quan_trọng . Tám khu vườn thắng_cảnh đặc_biệt và bốn với Thắng_cảnh đẹp . Công_nhận năm 1994 .
- Loss:
CachedMultipleNegativesRankingLoss
with these parameters:{ "scale": 20.0, "similarity_fct": "cos_sim", "mini_batch_size": 1024, "gather_across_devices": false }
Training Hyperparameters
Non-Default Hyperparameters
eval_strategy
: stepsper_device_train_batch_size
: 32per_device_eval_batch_size
: 32learning_rate
: 2e-05weight_decay
: 0.01num_train_epochs
: 5warmup_ratio
: 0.1warmup_steps
: 50fp16
: Trueload_best_model_at_end
: Truebatch_sampler
: no_duplicates
All Hyperparameters
Click to expand
overwrite_output_dir
: Falsedo_predict
: Falseeval_strategy
: stepsprediction_loss_only
: Trueper_device_train_batch_size
: 32per_device_eval_batch_size
: 32per_gpu_train_batch_size
: Noneper_gpu_eval_batch_size
: Nonegradient_accumulation_steps
: 1eval_accumulation_steps
: Nonetorch_empty_cache_steps
: Nonelearning_rate
: 2e-05weight_decay
: 0.01adam_beta1
: 0.9adam_beta2
: 0.999adam_epsilon
: 1e-08max_grad_norm
: 1.0num_train_epochs
: 5max_steps
: -1lr_scheduler_type
: linearlr_scheduler_kwargs
: {}warmup_ratio
: 0.1warmup_steps
: 50log_level
: passivelog_level_replica
: warninglog_on_each_node
: Truelogging_nan_inf_filter
: Truesave_safetensors
: Truesave_on_each_node
: Falsesave_only_model
: Falserestore_callback_states_from_checkpoint
: Falseno_cuda
: Falseuse_cpu
: Falseuse_mps_device
: Falseseed
: 42data_seed
: Nonejit_mode_eval
: Falseuse_ipex
: Falsebf16
: Falsefp16
: Truefp16_opt_level
: O1half_precision_backend
: autobf16_full_eval
: Falsefp16_full_eval
: Falsetf32
: Nonelocal_rank
: 0ddp_backend
: Nonetpu_num_cores
: Nonetpu_metrics_debug
: Falsedebug
: []dataloader_drop_last
: Falsedataloader_num_workers
: 0dataloader_prefetch_factor
: Nonepast_index
: -1disable_tqdm
: Falseremove_unused_columns
: Truelabel_names
: Noneload_best_model_at_end
: Trueignore_data_skip
: Falsefsdp
: []fsdp_min_num_params
: 0fsdp_config
: {'min_num_params': 0, 'xla': False, 'xla_fsdp_v2': False, 'xla_fsdp_grad_ckpt': False}tp_size
: 0fsdp_transformer_layer_cls_to_wrap
: Noneaccelerator_config
: {'split_batches': False, 'dispatch_batches': None, 'even_batches': True, 'use_seedable_sampler': True, 'non_blocking': False, 'gradient_accumulation_kwargs': None}deepspeed
: Nonelabel_smoothing_factor
: 0.0optim
: adamw_torchoptim_args
: Noneadafactor
: Falsegroup_by_length
: Falselength_column_name
: lengthddp_find_unused_parameters
: Noneddp_bucket_cap_mb
: Noneddp_broadcast_buffers
: Falsedataloader_pin_memory
: Truedataloader_persistent_workers
: Falseskip_memory_metrics
: Trueuse_legacy_prediction_loop
: Falsepush_to_hub
: Falseresume_from_checkpoint
: Nonehub_model_id
: Nonehub_strategy
: every_savehub_private_repo
: Nonehub_always_push
: Falsegradient_checkpointing
: Falsegradient_checkpointing_kwargs
: Noneinclude_inputs_for_metrics
: Falseinclude_for_metrics
: []eval_do_concat_batches
: Truefp16_backend
: autopush_to_hub_model_id
: Nonepush_to_hub_organization
: Nonemp_parameters
:auto_find_batch_size
: Falsefull_determinism
: Falsetorchdynamo
: Noneray_scope
: lastddp_timeout
: 1800torch_compile
: Falsetorch_compile_backend
: Nonetorch_compile_mode
: Noneinclude_tokens_per_second
: Falseinclude_num_input_tokens_seen
: Falseneftune_noise_alpha
: Noneoptim_target_modules
: Nonebatch_eval_metrics
: Falseeval_on_start
: Falseuse_liger_kernel
: Falseeval_use_gather_object
: Falseaverage_tokens_across_devices
: Falseprompts
: Nonebatch_sampler
: no_duplicatesmulti_dataset_batch_sampler
: proportionalrouter_mapping
: {}learning_rate_mapping
: {}
Training Logs
Epoch | Step | Training Loss | Validation Loss |
---|---|---|---|
0.1927 | 100 | 0.2414 | - |
0.3854 | 200 | 0.1753 | - |
0.5780 | 300 | 0.1559 | 0.1387 |
0.7707 | 400 | 0.1442 | - |
0.9634 | 500 | 0.129 | - |
1.1561 | 600 | 0.1205 | 0.1092 |
1.3487 | 700 | 0.0987 | - |
1.5414 | 800 | 0.0966 | - |
1.7341 | 900 | 0.0995 | 0.0950 |
1.9268 | 1000 | 0.0874 | - |
2.1195 | 1100 | 0.0719 | - |
2.3121 | 1200 | 0.0588 | 0.0854 |
2.5048 | 1300 | 0.0609 | - |
2.6975 | 1400 | 0.0605 | - |
2.8902 | 1500 | 0.0612 | 0.0838 |
3.0829 | 1600 | 0.0458 | - |
3.2755 | 1700 | 0.0409 | - |
3.4682 | 1800 | 0.0359 | 0.0786 |
3.6609 | 1900 | 0.0392 | - |
3.8536 | 2000 | 0.041 | - |
4.0462 | 2100 | 0.0355 | 0.0712 |
4.2389 | 2200 | 0.0245 | - |
4.4316 | 2300 | 0.0238 | - |
4.6243 | 2400 | 0.0244 | 0.0704 |
4.8170 | 2500 | 0.0265 | - |
- The bold row denotes the saved checkpoint.
Framework Versions
- Python: 3.11.11
- Sentence Transformers: 5.1.0
- Transformers: 4.51.1
- PyTorch: 2.5.1+cu124
- Accelerate: 1.3.0
- Datasets: 3.5.0
- Tokenizers: 0.21.0
Citation
BibTeX
Sentence Transformers
@inproceedings{reimers-2019-sentence-bert,
title = "Sentence-BERT: Sentence Embeddings using Siamese BERT-Networks",
author = "Reimers, Nils and Gurevych, Iryna",
booktitle = "Proceedings of the 2019 Conference on Empirical Methods in Natural Language Processing",
month = "11",
year = "2019",
publisher = "Association for Computational Linguistics",
url = "https://arxiv.org/abs/1908.10084",
}
CachedMultipleNegativesRankingLoss
@misc{gao2021scaling,
title={Scaling Deep Contrastive Learning Batch Size under Memory Limited Setup},
author={Luyu Gao and Yunyi Zhang and Jiawei Han and Jamie Callan},
year={2021},
eprint={2101.06983},
archivePrefix={arXiv},
primaryClass={cs.LG}
}
- Downloads last month
- 4
Model tree for truong1301/bi_encoder_viwiki_1
Base model
bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder