SentenceTransformer based on hiieu/halong_embedding

This is a sentence-transformers model finetuned from hiieu/halong_embedding. It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.

Model Details

Model Description

  • Model Type: Sentence Transformer
  • Base model: hiieu/halong_embedding
  • Maximum Sequence Length: 512 tokens
  • Output Dimensionality: 768 dimensions
  • Similarity Function: Cosine Similarity

Model Sources

Full Model Architecture

SentenceTransformer(
  (0): Transformer({'max_seq_length': 512, 'do_lower_case': False, 'architecture': 'XLMRobertaModel'})
  (1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
  (2): Normalize()
)

Usage

Direct Usage (Sentence Transformers)

First install the Sentence Transformers library:

pip install -U sentence-transformers

Then you can load this model and run inference.

from sentence_transformers import SentenceTransformer

# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("HoangVuSnape/halong_embedding_pr_v3_ep30_new")
# Run inference
sentences = [
    'Xin hãy liệt kê các trung tâm của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh.',
    'Phòng Đào tạo\n\n2. Phòng Đào tạo không chính quy\n\n3. Phòng Tuyển sinh và Công tác Sinh viên\n\n4. Phòng Truyền thông\n\n5. Phòng Khoa học Công nghệ - Quan hệ Quốc tế\n\n6. Phòng Quan hệ Doanh nghiệp\n\n7. Phòng Thanh tra - Giáo dục\n\n8. Phòng Đảm bảo Chất lượng\n\n9. Phòng Tổ chức - Hành chính\n\n10. Phòng Kế hoạch - Tài chính\n\n11. Phòng Quản trị Cơ sở Vật chất\n\n12. Phòng Thiết bị - Vật tư\n\n13. Ban quản lý KTX\n\n14. Trạm Y tế\n\n15. Bộ phận Quản lý Hồ sơ Dự án\n\nC. Danh sách các trung tâm của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh:\n\n1. Ngoại ngữ\n\n2. Tin học\n\n3. Thư viện\n\n4. Hợp tác Đào tạo Quốc tế\n\n5. Việt – Đức\n\n6. Dịch vụ Sinh viên\n\n7. Thông tin – Máy tính\n\n8. Dạy học số\n\n9. Kỹ thuật Tổng hợp\n\n10. Chế tạo và Thiết kế Thiết bị Công nghiệp\n\n11. Đào tạo và hướng nghiệp quốc tế Việt Nhật\n\n12. Đào tạo ngắn hạn\n\n13. Giáo dục Thể chất - Quốc phòng\n\n14. Đào tạo Bồi dưỡng giáo viên phổ thông, giáo dục nghề nghiệp miền Trung - Tây Nguyên\n\n15. Nghiên cứu và Ứng dụng Kỹ thuật Xây dựng\n\n16. Bồi dưỡng và Đánh giá kỹ năng nghề Quốc gia\n\n17. Phát triển ngôn ngữ\n\n18. Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ\n\n19. Công nghệ phần mềm\n\n20. Hàn ngữ học Dong A\n\n21. Sáng tạo và Khởi nghiệp\n\n22. Trung tâm hướng nghiệp và đào tạo Việt Nhật\n\nD. Các ngành đào tạo trình độ đại học\n\nĐi cùng với sự vận động và phát triển của nền kinh tế đất nước theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh đã tiếp cận thực tế để mở rộng đào tạo gần 30 ngành đào tạo trình độ đại học\n\ni.',
    'Thực hiện hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 1919/BGDĐT-GDĐH ngày 28 tháng 4 năm 2023, phương thức xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông vẫn được giữ nguyên như năm 2022. Tổ hợp môn xét tuyển: B00 (Toán – Hóa – Sinh) chung cho tất cả các ngành. năm 2022, Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch tuyển được 1.367 chỉ tiêu (đạt 104,4% so với chỉ tiêu đề ra). chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023. 1. Y khoa: 660 2. Dược học: 90 3. Điều dưỡng: 250 4. Dinh dưỡng: 60 5. Răng Hàm Mặt: 90 6. Kỹ thuật xét nghiệm y học: 50 7. Kỹ thuật hình ảnh y học: 40 8. Kỹ thuật phục hồi chức năng: 30 9. Khúc xạ nhãn khoa: 40 10. Y tế công cộng: 56\n\nGhi chú: chỉ tiêu được chia cho các thí sinh có hộ khẩu ở TP HCM và ngoài TP HCM với tỉ lệ 50%\n\nĐiểm chuẩn của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 2023: Y khoa, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu tại TP HCM(TP): 25,90, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu ngoài TP HCM(TQ): 26.31 Dược học, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu tại TP HCM(TP): 25,28, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu ngoài TP HCM(TQ): 25,25 Điều dưỡng, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu tại TP HCM(TP): 22,40, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu ngoài TP HCM(TQ): 22,40 Dinh dưỡng, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu tại TP HCM(TP): 22,25, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu ngoài TP HCM(TQ): 22,80 Răng - Hàm - Mặt, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu tại TP HCM(TP): 26,00, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu ngoài TP HCM(TQ): 26,28 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu tại TP HCM(TP): 24,54, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu ngoài TP HCM(TQ): 24,47 Kỹ thuật Hình ảnh Y học, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu tại TP HCM(TP): 23,45, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu ngoài TP HCM(TQ): 23,61 Khúc xạ nhãn khoa, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu tại TP HCM(TP): 23,75, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu ngoài TP HCM(TQ): 23,75 Y tế công cộng, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu tại TP HCM(TP): 18,85, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu ngoài TP HCM(TQ): 18,35 Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu tại TP HCM(TP): 23,15, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu ngoài TP HCM(TQ): 23,09',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]

# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities)
# tensor([[ 1.0000,  0.6557, -0.0592],
#         [ 0.6557,  1.0000, -0.0190],
#         [-0.0592, -0.0190,  1.0000]])

Evaluation

Metrics

Information Retrieval

Metric Value
cosine_accuracy@1 0.7976
cosine_accuracy@3 0.9749
cosine_accuracy@5 0.9905
cosine_accuracy@10 0.9986
cosine_precision@1 0.7976
cosine_precision@3 0.325
cosine_precision@5 0.1981
cosine_precision@10 0.0999
cosine_recall@1 0.7976
cosine_recall@3 0.9749
cosine_recall@5 0.9905
cosine_recall@10 0.9986
cosine_ndcg@10 0.9131
cosine_mrr@10 0.8839
cosine_map@100 0.884

Information Retrieval

Metric Value
cosine_accuracy@1 0.8057
cosine_accuracy@3 0.9776
cosine_accuracy@5 0.9925
cosine_accuracy@10 0.9986
cosine_precision@1 0.8057
cosine_precision@3 0.3259
cosine_precision@5 0.1985
cosine_precision@10 0.0999
cosine_recall@1 0.8057
cosine_recall@3 0.9776
cosine_recall@5 0.9925
cosine_recall@10 0.9986
cosine_ndcg@10 0.9173
cosine_mrr@10 0.8896
cosine_map@100 0.8897

Information Retrieval

Metric Value
cosine_accuracy@1 0.8064
cosine_accuracy@3 0.9735
cosine_accuracy@5 0.9959
cosine_accuracy@10 1.0
cosine_precision@1 0.8064
cosine_precision@3 0.3245
cosine_precision@5 0.1992
cosine_precision@10 0.1
cosine_recall@1 0.8064
cosine_recall@3 0.9735
cosine_recall@5 0.9959
cosine_recall@10 1.0
cosine_ndcg@10 0.9179
cosine_mrr@10 0.8899
cosine_map@100 0.8899

Training Details

Training Dataset

Unnamed Dataset

  • Size: 1,472 training samples
  • Columns: anchor and positive
  • Approximate statistics based on the first 1000 samples:
    anchor positive
    type string string
    details
    • min: 9 tokens
    • mean: 25.49 tokens
    • max: 62 tokens
    • min: 14 tokens
    • mean: 356.38 tokens
    • max: 512 tokens
  • Samples:
    anchor positive
    Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng gì? Sau khi tốt nghiệp, người học sẽ:

    Có kiến thức cơ bản về toán học, khoa học tự nhiên, đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn

    Có các kiến thức kỹ thuật cơ sở ngành và chuyên ngành giúp đủ năng lực phát hiện, giải quyết các vấn đề liên quan đến công nghệ sản xuất, chế tạo và ứng dụng vật liệu vào trong xây dựng, kiểm soát chất lượng nguyên vật liệu và cấu kiện sản phẩm xây dựng, nghiên cứu sản xuất chế tạo và phát triển các loại vật liệu mới, hiện đại, tiên tiến, độc đáo, hiệu quả, xanh, bền vững… nhằm hướng tới sự phát triển bền vững trong công nghiệp xây dựng và kiến trúc, thiết kế và thi công trong các công trình xây dựng; có tính sáng tạo trong hoạt động nghề nghiệp, có khả năng tự học và tự nghiên cứu;

    Có kỹ năng cá nhân, nghề nghiệp, giao tiếp, làm việc nhóm đủ để làm việc trong môi trường làm việc liên ngành, đa văn hóa;

    Có hiểu biết về kinh tế, chính trị, có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và n...
    Chương trình Kỹ thuật Môi trường đào tạo sinh viên về những năng lực nào và có điểm gì nổi bật đối với chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh? Sau khi tốt nghiệp, người học sẽ:

    Có kiến thức cơ bản về toán học, khoa học tự nhiên, đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn

    Có các kiến thức kỹ thuật cơ sở ngành và chuyên ngành giúp đủ năng lực phát hiện, giải quyết các vấn đề liên quan đến công nghệ sản xuất, chế tạo và ứng dụng vật liệu vào trong xây dựng, kiểm soát chất lượng nguyên vật liệu và cấu kiện sản phẩm xây dựng, nghiên cứu sản xuất chế tạo và phát triển các loại vật liệu mới, hiện đại, tiên tiến, độc đáo, hiệu quả, xanh, bền vững… nhằm hướng tới sự phát triển bền vững trong công nghiệp xây dựng và kiến trúc, thiết kế và thi công trong các công trình xây dựng; có tính sáng tạo trong hoạt động nghề nghiệp, có khả năng tự học và tự nghiên cứu;

    Có kỹ năng cá nhân, nghề nghiệp, giao tiếp, làm việc nhóm đủ để làm việc trong môi trường làm việc liên ngành, đa văn hóa;

    Có hiểu biết về kinh tế, chính trị, có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và n...
    Ngành Kỹ thuật Dầu khí và Kỹ thuật Địa chất tập trung nghiên cứu và ứng dụng những lĩnh vực cốt lõi nào? Các công ty nghiên cứu và khảo sát địa chất, tư vấn về nền móng công trình. Các tổ chức liên quan đến quy hoạch và phát triển đô thị. Kỹ thuật Dầu khí

    Tổng quan

    Kỹ thuật Dầu khí là ngành học chuyên nghiên cứu về các kỹ thuật khai thác, sản xuất và xử lý dầu khí. Sinh viên sẽ học các phương pháp khoan, khai thác dầu, khí tự nhiên, và xử lý các vấn đề kỹ thuật trong ngành dầu khí, từ việc tìm kiếm và khai thác tài nguyên cho đến việc tối ưu hóa quy trình sản xuất. CÁC ĐIỂM ĐẶC BIỆT

    Khả năng ứng dụng cao: Sinh viên ngành Kỹ thuật Dầu khí sẽ được trang bị kiến thức thực tế về công nghệ khai thác dầu khí và các phương pháp tối ưu hóa sản xuất. Ngành công nghiệp chiến lược: Dầu khí vẫn là một trong những ngành công nghiệp mũi nhọn và cần nguồn nhân lực có trình độ cao trong việc khai thác và xử lý tài nguyên thiên nhiên. Triển vọng việc làm

    Các công ty khai thác dầu khí trong nước và quốc tế. Các công ty tư vấn và kỹ thuật dầu khí, nghiên cứu các giải pháp tối ưu trong khai thác. Các côn...
  • Loss: MatryoshkaLoss with these parameters:
    {
        "loss": "MultipleNegativesRankingLoss",
        "matryoshka_dims": [
            768,
            512,
            256
        ],
        "matryoshka_weights": [
            1,
            1,
            1
        ],
        "n_dims_per_step": -1
    }
    

Training Hyperparameters

Non-Default Hyperparameters

  • eval_strategy: steps
  • per_device_train_batch_size: 16
  • per_device_eval_batch_size: 16
  • gradient_accumulation_steps: 8
  • learning_rate: 2e-05
  • num_train_epochs: 30
  • lr_scheduler_type: cosine
  • warmup_ratio: 0.1
  • bf16: True
  • tf32: True
  • dataloader_drop_last: True
  • dataloader_num_workers: 8
  • load_best_model_at_end: True
  • batch_sampler: no_duplicates

All Hyperparameters

Click to expand
  • overwrite_output_dir: False
  • do_predict: False
  • eval_strategy: steps
  • prediction_loss_only: True
  • per_device_train_batch_size: 16
  • per_device_eval_batch_size: 16
  • per_gpu_train_batch_size: None
  • per_gpu_eval_batch_size: None
  • gradient_accumulation_steps: 8
  • eval_accumulation_steps: None
  • torch_empty_cache_steps: None
  • learning_rate: 2e-05
  • weight_decay: 0.0
  • adam_beta1: 0.9
  • adam_beta2: 0.999
  • adam_epsilon: 1e-08
  • max_grad_norm: 1.0
  • num_train_epochs: 30
  • max_steps: -1
  • lr_scheduler_type: cosine
  • lr_scheduler_kwargs: {}
  • warmup_ratio: 0.1
  • warmup_steps: 0
  • log_level: passive
  • log_level_replica: warning
  • log_on_each_node: True
  • logging_nan_inf_filter: True
  • save_safetensors: True
  • save_on_each_node: False
  • save_only_model: False
  • restore_callback_states_from_checkpoint: False
  • no_cuda: False
  • use_cpu: False
  • use_mps_device: False
  • seed: 42
  • data_seed: None
  • jit_mode_eval: False
  • use_ipex: False
  • bf16: True
  • fp16: False
  • fp16_opt_level: O1
  • half_precision_backend: auto
  • bf16_full_eval: False
  • fp16_full_eval: False
  • tf32: True
  • local_rank: 0
  • ddp_backend: None
  • tpu_num_cores: None
  • tpu_metrics_debug: False
  • debug: []
  • dataloader_drop_last: True
  • dataloader_num_workers: 8
  • dataloader_prefetch_factor: None
  • past_index: -1
  • disable_tqdm: False
  • remove_unused_columns: True
  • label_names: None
  • load_best_model_at_end: True
  • ignore_data_skip: False
  • fsdp: []
  • fsdp_min_num_params: 0
  • fsdp_config: {'min_num_params': 0, 'xla': False, 'xla_fsdp_v2': False, 'xla_fsdp_grad_ckpt': False}
  • fsdp_transformer_layer_cls_to_wrap: None
  • accelerator_config: {'split_batches': False, 'dispatch_batches': None, 'even_batches': True, 'use_seedable_sampler': True, 'non_blocking': False, 'gradient_accumulation_kwargs': None}
  • deepspeed: None
  • label_smoothing_factor: 0.0
  • optim: adamw_torch_fused
  • optim_args: None
  • adafactor: False
  • group_by_length: False
  • length_column_name: length
  • ddp_find_unused_parameters: None
  • ddp_bucket_cap_mb: None
  • ddp_broadcast_buffers: False
  • dataloader_pin_memory: True
  • dataloader_persistent_workers: False
  • skip_memory_metrics: True
  • use_legacy_prediction_loop: False
  • push_to_hub: False
  • resume_from_checkpoint: None
  • hub_model_id: None
  • hub_strategy: every_save
  • hub_private_repo: None
  • hub_always_push: False
  • hub_revision: None
  • gradient_checkpointing: False
  • gradient_checkpointing_kwargs: None
  • include_inputs_for_metrics: False
  • include_for_metrics: []
  • eval_do_concat_batches: True
  • fp16_backend: auto
  • push_to_hub_model_id: None
  • push_to_hub_organization: None
  • mp_parameters:
  • auto_find_batch_size: False
  • full_determinism: False
  • torchdynamo: None
  • ray_scope: last
  • ddp_timeout: 1800
  • torch_compile: False
  • torch_compile_backend: None
  • torch_compile_mode: None
  • include_tokens_per_second: False
  • include_num_input_tokens_seen: False
  • neftune_noise_alpha: None
  • optim_target_modules: None
  • batch_eval_metrics: False
  • eval_on_start: False
  • use_liger_kernel: False
  • liger_kernel_config: None
  • eval_use_gather_object: False
  • average_tokens_across_devices: False
  • prompts: None
  • batch_sampler: no_duplicates
  • multi_dataset_batch_sampler: proportional
  • router_mapping: {}
  • learning_rate_mapping: {}

Training Logs

Epoch Step Training Loss dim_768_cosine_ndcg@10 dim_512_cosine_ndcg@10 dim_256_cosine_ndcg@10
-1 -1 - 0.4874 0.4819 0.4590
0.8696 10 2.5365 0.5364 0.5305 0.5085
1.6957 20 1.882 0.5868 0.5820 0.5636
2.5217 30 1.4659 0.6318 0.6259 0.6123
3.3478 40 1.0926 0.6751 0.6759 0.6643
4.1739 50 0.824 0.7087 0.7092 0.7018
5.0 60 0.5654 0.7277 0.7337 0.7312
5.8696 70 0.5208 0.7528 0.7605 0.7527
6.6957 80 0.4009 0.7785 0.7873 0.7838
7.5217 90 0.4109 0.7813 0.7901 0.7925
8.3478 100 0.3491 0.8089 0.8131 0.8127
9.1739 110 0.2796 0.8187 0.8263 0.8273
10.0 120 0.2451 0.8299 0.8345 0.8385
10.8696 130 0.1941 0.8368 0.8410 0.8459
11.6957 140 0.2436 0.8444 0.8520 0.8527
12.5217 150 0.2048 0.8508 0.8587 0.8593
13.3478 160 0.198 0.8560 0.8666 0.8676
14.2609 170 0.1979 0.8604 0.8709 0.8724
15.1739 180 0.205 0.8795 0.8882 0.8853
16.0 190 0.1738 0.8822 0.8913 0.8921
16.8696 200 0.1324 0.8794 0.8878 0.8866
17.6957 210 0.1413 0.8821 0.8947 0.8956
18.5217 220 0.1841 0.8884 0.9003 0.9022
19.3478 230 0.1237 0.8974 0.9050 0.9069
20.1739 240 0.1258 0.8985 0.9077 0.9080
21.0 250 0.1583 0.9009 0.9079 0.9055
21.8696 260 0.1218 0.9011 0.9071 0.9072
22.6957 270 0.1024 0.9027 0.9073 0.9094
23.5217 280 0.1229 0.9027 0.9110 0.9107
24.3478 290 0.1191 0.9070 0.9129 0.9124
25.1739 300 0.1427 0.9090 0.9145 0.9149
26.0 310 0.1162 0.9111 0.9170 0.9170
26.8696 320 0.1103 0.9119 0.9183 0.9179
27.6957 330 0.1164 0.9120 0.9189 0.9181
28.5217 340 0.1091 0.9129 0.9174 0.9188
29.3478 350 0.0935 0.9131 0.9173 0.9179

Framework Versions

  • Python: 3.10.12
  • Sentence Transformers: 5.1.0
  • Transformers: 4.55.2
  • PyTorch: 2.8.0+cu128
  • Accelerate: 1.10.0
  • Datasets: 4.0.0
  • Tokenizers: 0.21.4

Citation

BibTeX

Sentence Transformers

@inproceedings{reimers-2019-sentence-bert,
    title = "Sentence-BERT: Sentence Embeddings using Siamese BERT-Networks",
    author = "Reimers, Nils and Gurevych, Iryna",
    booktitle = "Proceedings of the 2019 Conference on Empirical Methods in Natural Language Processing",
    month = "11",
    year = "2019",
    publisher = "Association for Computational Linguistics",
    url = "https://arxiv.org/abs/1908.10084",
}

MatryoshkaLoss

@misc{kusupati2024matryoshka,
    title={Matryoshka Representation Learning},
    author={Aditya Kusupati and Gantavya Bhatt and Aniket Rege and Matthew Wallingford and Aditya Sinha and Vivek Ramanujan and William Howard-Snyder and Kaifeng Chen and Sham Kakade and Prateek Jain and Ali Farhadi},
    year={2024},
    eprint={2205.13147},
    archivePrefix={arXiv},
    primaryClass={cs.LG}
}

MultipleNegativesRankingLoss

@misc{henderson2017efficient,
    title={Efficient Natural Language Response Suggestion for Smart Reply},
    author={Matthew Henderson and Rami Al-Rfou and Brian Strope and Yun-hsuan Sung and Laszlo Lukacs and Ruiqi Guo and Sanjiv Kumar and Balint Miklos and Ray Kurzweil},
    year={2017},
    eprint={1705.00652},
    archivePrefix={arXiv},
    primaryClass={cs.CL}
}
Downloads last month
5
Safetensors
Model size
278M params
Tensor type
F32
·
Inference Providers NEW
This model isn't deployed by any Inference Provider. 🙋 Ask for provider support

Model tree for HoangVuSnape/halong_embedding_pr_v3_ep30_new

Finetuned
(28)
this model

Evaluation results