metadata
base_model: Tnt3o5/tnt_v4_lega_new_tokens
library_name: sentence-transformers
metrics:
- cosine_accuracy@1
- cosine_accuracy@3
- cosine_accuracy@5
- cosine_accuracy@10
- cosine_precision@1
- cosine_precision@3
- cosine_precision@5
- cosine_precision@10
- cosine_recall@1
- cosine_recall@3
- cosine_recall@5
- cosine_recall@10
- cosine_ndcg@10
- cosine_mrr@10
- cosine_map@100
pipeline_tag: sentence-similarity
tags:
- sentence-transformers
- sentence-similarity
- feature-extraction
- generated_from_trainer
- dataset_size:101442
- loss:MatryoshkaLoss
- loss:MultipleNegativesRankingLoss
widget:
- source_sentence: >-
Ai có quyền điều_chỉnh Mệnh_lệnh vận_chuyển vật_liệu nổ công_nghiệp trong
doanh_nghiệp Quân_đội ?
sentences:
- >-
Quyền đăng_ký sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp , thiết_kế bố_trí Tổ_chức
, cá_nhân sau đây có quyền đăng_ký sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp ,
thiết_kế bố_trí : Tác giả_tạo ra sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp ,
thiết_kế bố_trí bằng công_sức và chi_phí của mình ; Tổ_chức , cá_nhân
đầu_tư kinh_phí , phương_tiện vật_chất cho tác_giả dưới hình_thức giao
việc , thuê việc , tổ_chức , cá_nhân được giao quản_lý nguồn gen
cung_cấp nguồn gen , tri_thức truyền_thống về nguồn gen theo hợp_đồng
tiếp_cận nguồn gen và chia_sẻ lợi_ích , trừ trường_hợp các bên có
thỏa_thuận khác hoặc trường_hợp quy_định tại Điều_86a của Luật này .
Trường_hợp nhiều tổ_chức , cá_nhân cùng nhau tạo ra hoặc đầu_tư để tạo
ra sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp , thiết_kế bố_trí thì các tổ_chức ,
cá_nhân đó đều có quyền đăng_ký và quyền đăng_ký đó chỉ được thực_hiện
nếu được tất_cả các tổ_chức , cá_nhân đó đồng_ý . Tổ_chức , cá_nhân có
quyền đăng_ký quy_định tại Điều này có quyền chuyển_giao quyền đăng_ký
cho tổ_chức , cá_nhân khác dưới hình_thức hợp_đồng bằng văn_bản , để
thừa_kế hoặc kế_thừa theo quy_định của pháp_luật , kể_cả trường_hợp đã
nộp đơn đăng_ký .
- >-
Nhiệm_vụ cụ_thể của các thành_viên Hội_đồng Ngoài việc thực_hiện các
nhiệm_vụ quy_định tại Điều_5 của Quy_chế này , Thành_viên Hội_đồng còn
có nhiệm_vụ cụ_thể sau đây : Thành_viên Hội_đồng là Lãnh_đạo Vụ Pháp_chế
có nhiệm_vụ giúp Chủ_tịch , Phó Chủ_tịch Hội_đồng , Hội_đồng , điều_hành
các công_việc thường_xuyên của Hội_đồng ; trực_tiếp lãnh_đạo Tổ
Thường_trực ; giải_quyết công_việc đột_xuất của Hội_đồng khi cả Chủ_tịch
và Phó Chủ_tịch Hội đồng_đều đi vắng . Thành_viên Hội_đồng là Lãnh_đạo
Vụ An_toàn giao_thông có nhiệm_vụ trực_tiếp theo_dõi , đôn_đốc ,
kiểm_tra và phối_hợp với thủ_trưởng các cơ_quan , đơn_vị thuộc Bộ ,
Thành_viên Hội_đồng là Lãnh_đạo Văn_phòng Ủy_ban ATGTQG , Giám_đốc Sở
GTVT , Chủ_tịch Tập_đoàn VINASHIN , Tổng giám_đốc các Tổng Công_ty :
Hàng_hải Việt_Nam , Đường_sắt Việt_Nam , Hàng_không Việt_Nam chỉ_đạo
công_tác tuyên_truyền PBGDPL về trật_tự , an_toàn giao_thông .
- >-
Cấp , điều_chỉnh , thu_hồi và tạm ngừng cấp_Mệnh lệnh vận_chuyển
vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ Tổng_Tham_mưu_trưởng cấp ,
điều_chỉnh , thu_hồi hoặc ủy_quyền cho người chỉ_huy cơ_quan , đơn_vị
thuộc quyền dưới một cấp cấp , điều_chỉnh , thu_hồi Mệnh_lệnh vận_chuyển
vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ cho cá 5 doanh_nghiệp
trực_thuộc Bộ Quốc_phòng và các doanh_nghiệp cổ_phần có vốn nhà_nước do
Bộ Quốc_phòng làm đại_diện chủ sở_hữu . Đối_với trường_hợp đột_xuất khác
không có trong kế_hoạch được Tổng_Tham_mưu_trưởng phê_duyệt như quy_định
tại Điều_5 Thông_tư này , cơ_quan , đơn_vị , doanh_nghiệp cấp dưới
báo_cáo cơ_quan , đơn_vị , doanh_nghiệp trực_thuộc Bộ Quốc_phòng đề_nghị
Tổng_Tham_mưu_trưởng cấp_Mệnh lệnh vận_chuyển vật_liệu nổ công_nghiệp ,
tiền chất thuốc_nổ . Người chỉ_huy cơ_quan , đơn_vị ( không phải doanh
nghiệ trực_thuộc Bộ Quốc_phòng căn_cứ vào kế_hoạch được
Tổng_Tham_mưu_trưởng phê_duyệt , thực_hiện hoặc ủy_quyền cho người
chỉ_huy cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền dưới một cấp cấp , điều_chỉnh ,
thu_hồi Mệnh_lệnh vận_chuyển vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất
thuốc_nổ cho đối_tượng thuộc phạm_vi quản_lý .
- source_sentence: >-
Ai có quyền quyết_định phong quân_hàm Đại_tá đối_với sĩ_quan Quân_đội giữ
chức_vụ Chính_ủy Lữ_đoàn ?
sentences:
- >-
Thẩm_quyền quyết_định đối_với sĩ_quan Thẩm_quyền bổ_nhiệm , miễn_nhiệm ,
cách_chức , phong , thăng , giáng , tước quân_hàm đối_với sĩ_quan được
quy_định như sau : Chủ_tịch_nước bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức
Tổng_Tham_mưu_trưởng , Chủ_nhiệm Tổng_Cục_Chính_trị ; phong , thăng ,
giáng , tước quân_hàm Cấp tướng , Chuẩn Đô_đốc , Phó Đô_đốc , Đô_đốc
Hải_quân ; Thủ_tướng_Chính_phủ bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức
Thứ_trưởng ; Phó_Tổng_Tham_mưu_trưởng , Phó Chủ_nhiệm Tổng_Cục_Chính_trị
; Giám_đốc , Chính_ủy Học_viện Quốc_phòng ; Chủ_nhiệm Tổng_cục , Tổng
cục_trưởng , Chính_ủy Tổng_cục ; Tư_lệnh , Chính_ủy Quân_khu ; Tư_lệnh ,
Chính_ủy Quân_chủng ; Tư_lệnh , Chính_ủy Bộ_đội Biên_phòng ; Tư_lệnh ,
Chính_ủy Cảnh_sát biển Việt_Nam ; Trưởng_Ban Cơ_yếu Chính_phủ và các
chức_vụ khác theo quy_định của Cấp có thẩm_quyền ;
Bộ_trưởng_Bộ_Quốc_phòng bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức các chức_vụ và
phong , thăng , giáng , tước các Cấp_bậc quân_hàm còn lại và nâng lương
sĩ_quan ; Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức các chức_vụ thuộc ngành
Kiểm_sát , Toà_án , Thi_hành án trong quân_đội được thực_hiện theo
quy_định của pháp_luật . Cấp có thẩm_quyền quyết_định bổ_nhiệm đến
chức_vụ nào thì có quyền miễn_nhiệm , cách_chức , giáng chức ,
quyết_định kéo_dài thời_hạn phục_vụ tại_ngũ , điều_động , biệt_phái ,
giao chức_vụ thấp hơn , cho thôi phục_vụ tại_ngũ , chuyển ngạch và giải
ngạch sĩ_quan dự_bị đến chức_vụ đó .
- >-
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Tổng Giám_đốc Trình Hội_đồng thành_viên VNPT để
Hội_đồng thành_viên Trình cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định hoặc
phê_duyệt các nội_dung thuộc quyền của chủ sở_hữu đối_với VNPT theo
quy_định của Điều_lệ này . Trình Hội_đồng thành_viên VNPT xem_xét ,
quyết_định các nội_dung thuộc thẩm_quyền của Hội_đồng thành_viên VNPT.
Ban_hành quy_chế quản_lý nội_bộ sau khi Hội_đồng thành_viên thông_qua .
Theo phân_cấp hoặc ủy_quyền theo quy_định của Điều_lệ này ,
Quy_chế_tài_chính , các quy_chế quản_lý nội_bộ của VNPT và các quy_định
khác của pháp_luật , Tổng Giám_đốc quyết_định : Các dự_án đầu_tư ;
hợp_đồng mua , bán tài_sản . Các hợp_đồng vay , thuê , cho thuê và
hợp_đồng khác . Phương_án sử_dụng vốn , tài_sản của VNPT để góp vốn ,
mua cổ_phần của các doanh_nghiệp . Ban_hành các quy_định , quy Trình
nội_bộ phục_vụ công_tác quản_lý , Điều_hành sản_xuất kinh_doanh của
VNPT. Quyết_định thành_lập , giải_thể , tổ_chức lại các đơn_vị kinh_tế
hạch_toán phụ_thuộc đơn_vị trực_thuộc của VNPT.
- >-
Thẩm_quyền quyết_định đối_với sĩ_quan Thẩm_quyền bổ_nhiệm , miễn_nhiệm ,
cách_chức , phong , thăng , giáng , tước quân_hàm đối_với sĩ_quan được
quy_định như sau : Chủ_tịch_nước bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức
Tổng_Tham_mưu_trưởng , Chủ_nhiệm Tổng_Cục_Chính_trị ; phong , thăng ,
giáng , tước quân_hàm Cấp tướng , Chuẩn Đô_đốc , Phó Đô_đốc , Đô_đốc
Hải_quân ; Thủ_tướng_Chính_phủ bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức
Thứ_trưởng ; Phó_Tổng_Tham_mưu_trưởng , Phó Chủ_nhiệm Tổng_Cục_Chính_trị
; Giám_đốc , Chính_ủy Học_viện Quốc_phòng ; Chủ_nhiệm Tổng_cục , Tổng
cục_trưởng , Chính_ủy Tổng_cục ; Tư_lệnh , Chính_ủy Quân_khu ; Tư_lệnh ,
Chính_ủy Quân_chủng ; Tư_lệnh , Chính_ủy Bộ_đội Biên_phòng ; Tư_lệnh ,
Chính_ủy Cảnh_sát biển Việt_Nam ; Trưởng_Ban Cơ_yếu Chính_phủ và các
chức_vụ khác theo quy_định của Cấp có thẩm_quyền ;
Bộ_trưởng_Bộ_Quốc_phòng bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức các chức_vụ và
phong , thăng , giáng , tước các Cấp_bậc quân_hàm còn lại và nâng lương
sĩ_quan ; Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức các chức_vụ thuộc ngành
Kiểm_sát , Toà_án , Thi_hành án trong quân_đội được thực_hiện theo
quy_định của pháp_luật . Cấp có thẩm_quyền quyết_định bổ_nhiệm đến
chức_vụ nào thì có quyền miễn_nhiệm , cách_chức , giáng chức ,
quyết_định kéo_dài thời_hạn phục_vụ tại_ngũ , điều_động , biệt_phái ,
giao chức_vụ thấp hơn , cho thôi phục_vụ tại_ngũ , chuyển ngạch và giải
ngạch sĩ_quan dự_bị đến chức_vụ đó .
- source_sentence: >-
Ai có quyền quyết_định thành_lập Hội_đồng Giám_định y_khoa cấp tỉnh ?
Hội_đồng có tư_cách pháp_nhân không ?
sentences:
- >-
Thẩm_quyền thành_lập Hội_đồng giám_định y_khoa các cấp Hội_đồng
giám_định y_khoa cấp tỉnh do cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban_nhân_dân
tỉnh quyết_định thành_lập . Hội_đồng giám_định y_khoa cấp trung_ương do
Bộ_Y_tế quyết_định thành_lập . Bộ Quốc_phòng , Bộ_Công_An ,
Bộ_Giao_thông_Vận_tải căn_cứ quy_định của Thông_tư này để quyết_định
thành_lập Hội_đồng giám_định y_khoa các Bộ theo quy_định tại điểm_b
Khoản_2 Điều_161 Nghị_định số 131/2021/NĐCP.
- >-
Thẩm_quyền phong , thăng , giáng , tước cấp_bậc hàm , nâng lương sĩ_quan
, hạ sĩ_quan , chiến_sĩ ; bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức , giáng chức
các chức_vụ ; bổ_nhiệm , miễn_nhiệm chức_danh trong Công_an nhân_dân
Chủ_tịch_nước phong , thăng cấp_bậc hàm_cấp tướng đối_với sĩ_quan
Công_an nhân_dân . Thủ_tướng_Chính_phủ bổ_nhiệm chức_vụ Thứ_trưởng
Bộ_Công_An ; quyết_định nâng lương cấp_bậc hàm Đại_tướng , Thượng_tướng
. Bộ_trưởng Bộ_Công_An quyết_định nâng lương cấp_bậc hàm Trung_tướng ,
Thiếu_tướng ; quy_định việc phong , thăng , nâng lương các cấp_bậc hàm ,
bổ_nhiệm các chức_vụ , chức_danh còn lại trong Công_an nhân_dân . Người
có thẩm_quyền phong , thăng cấp_bậc hàm nào thì có thẩm_quyền giáng ,
tước cấp_bậc hàm đó ; mỗi lần chỉ được thăng , giáng 01 cấp_bậc hàm ,
trừ trường_hợp đặc_biệt mới xét thăng , giáng nhiều cấp_bậc hàm . Người
có thẩm_quyền bổ_nhiệm chức_vụ nào thì có thẩm_quyền miễn_nhiệm ,
cách_chức , giáng chức đối_với chức_vụ đó . Người có thẩm_quyền bổ_nhiệm
chức_danh nào thì có thẩm_quyền miễn_nhiệm đối_với chức_danh đó .
- >-
Thẩm_quyền duyệt kế_hoạch Đại_hội Đoàn các cấp Ban Thường_vụ Đoàn cấp
trên trực_tiếp có trách_nhiệm và thẩm_quyền duyệt kế_hoạch Đại_hội Đoàn
các đơn_vị trực_thuộc . Ban Bí_thư Trung_ương Đoàn duyệt kế_hoạch
Đại_hội Đoàn cấp tỉnh .
- source_sentence: >-
Ai có quyền ký hợp_đồng cộng tác_viên với người đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn có
nguyện_vọng làm Cộng tác_viên pháp điển ?
sentences:
- >-
Thẩm_quyền lập biên_bản_vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực
Kiểm_toán_Nhà_nước_Người có thẩm_quyền lập biên_bản_vi_phạm hành_chính
trong lĩnh_vực Kiểm_toán_Nhà_nước quy_định tại Điều_15 của Pháp_lệnh số
{ 04 / 2023 / UBTVQH15 , } bao_gồm : Kiểm toán_viên nhà_nước ; Tổ_trưởng
tổ kiểm_toán ; Phó trưởng_đoàn kiểm_toán ; Trưởng_đoàn kiểm_toán ; đ )
Kiểm toán_trưởng . Trường_hợp người đang thi_hành nhiệm_vụ kiểm_toán ,
kiểm_tra thực_hiện kết_luận , kiến_nghị kiểm_toán , nhiệm_vụ tiếp_nhận
báo_cáo cáo định_kỳ hoặc nhiệm_vụ khác mà không phải là người có
thẩm_quyền lập biên_bản_vi_phạm hành_chính , nếu phát_hiện_hành_vi
vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực Kiểm_toán_Nhà_nước thì phải lập
biên_bản làm_việc để ghi_nhận sự_việc và chuyển ngay biên_bản làm_việc
đến người có thẩm_quyền để lập biên_bản_vi_phạm hành_chính theo quy_định
.
- >-
" Điều Đăng_ký_kết_hôn Việc kết_hôn phải được đăng_ký và do cơ_quan
nhà_nước có thẩm_Quyền thực_hiện theo quy_định của Luật này và pháp Luật
về hộ_tịch . Việc kết_hôn không được đăng_ký theo quy_định tại khoản này
thì không có giá_trị pháp_lý . Vợ_chồng đã ly_hôn muốn xác_lập lại
quan_hệ vợ_chồng thì phải đăng_ký kết_hôn . Điều Giải_quyết hậu_quả của
việc nam , nữ chung sống với nhau như vợ_chồng mà không đăng_ký kết_hôn
Nam , nữ có đủ điều_kiện kết_hôn theo quy_định của Luật này chung sống
với nhau như vợ_chồng mà không đăng_ký kết_hôn thì không làm phát_sinh
Quyền , nghĩa_vụ giữa vợ và chồng . Quyền , nghĩa_vụ đối_với con ,
tài_sản , nghĩa_vụ và hợp_đồng giữa các bên được giải_quyết theo
quy_định tại Điều_15 và Điều_16 của Luật này . Trong trường_hợp nam , nữ
chung sống với nhau như vợ_chồng theo quy_định tại Khoản 1_Điều này
nhưng sau đó thực_hiện việc đăng_ký kết_hôn theo quy_định của pháp Luật
thì quan_hệ hôn_nhân được xác_lập từ thời điểm đăng_ký kết_hôn . "
- >-
Thẩm_quyền , trách_nhiệm của các đơn_vị thuộc Bộ_Tư_pháp trong việc
quản_lý , sử_dụng Cộng tác_viên Các đơn_vị thuộc Bộ_Tư_pháp Thủ_trưởng
đơn_vị thực_hiện pháp điển có quyền ký hợp_đồng cộng_tác với người
đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Điều_2 Quy_chế này , có nguyện_vọng
làm Cộng tác_viên theo nhu_cầu thực_tế và phạm_vi , tính_chất công_việc
thực_hiện pháp điển của đơn_vị ; thông_báo cho Cục Kiểm_tra văn_bản
quy_phạm pháp_luật về việc ký hợp_đồng thuê Cộng tác_viên và tình_hình
thực_hiện công_việc của Cộng tác_viên . Đơn_vị thực_hiện pháp điển không
được sử_dụng cán_bộ , công_chức , viên_chức thuộc biên_chế của đơn_vị
làm Cộng tác_viên với đơn_vị mình . Thủ_trưởng đơn_vị thuộc Bộ_Tư_pháp
thực_hiện pháp điển có_thể tham_khảo Danh_sách nguồn Cộng tác_viên do
Cục Kiểm_tra văn_bản quy_phạm pháp_luật lập để ký hợp_đồng thuê Cộng
tác_viên thực_hiện công_tác pháp điển thuộc thẩm_quyền , trách_nhiệm của
đơn_vị mình .
- source_sentence: >-
Ai có quyền_hủy bỏ kết_quả bầu_cử và quyết_định bầu_cử lại đại_biểu
Quốc_hội ?
sentences:
- >-
" Điều Thẩm_quyền quyết_định tạm hoãn gọi nhập_ngũ , miễn gọi nhập_ngũ
và công_nhận hoàn_thành nghĩa_vụ quân_sự tại_ngũ Chủ_tịch
Ủy_ban_nhân_dân cấp huyện quyết_định tạm hoãn gọi nhập_ngũ và miễn gọi
nhập_ngũ đối_với công_dân quy_định tại Điều_41 của Luật này . Chỉ
huy_trưởng Ban chỉ_huy quân_sự cấp huyện quyết_định công_nhận hoàn_thành
nghĩa_vụ quân_sự tại_ngũ đối_với công_dân quy_định tại Khoản_4 Điều_4
của Luật này . "
- >-
Cơ_cấu tổ_chức Tổng cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan quy_định nhiệm_vụ và
quyền_hạn của các Phòng , Đội , Hải_Đội thuộc và trực_thuộc Cục Điều_tra
chống buôn_lậu .
- >-
Hủy_bỏ kết_quả bầu_cử và quyết_định bầu_cử lại Hội_đồng_Bầu_cử_Quốc_gia
tự mình hoặc theo đề_nghị của Ủy_ban_Thường_vụ_Quốc_hội , Chính_phủ ,
Ủy_ban trung_ương Mặt_trận_Tổ_quốc Việt_Nam , Ủy_ban bầu_cử ở tỉnh
Hủy_bỏ kết_quả bầu_cử ở khu_vực bỏ_phiếu , đơn_vị bầu_cử có
vi_phạm_pháp_luật nghiêm_trọng và quyết_định ngày bầu_cử lại ở khu_vực
bỏ_phiếu , đơn_vị bầu_cử đó . Trong trường_hợp bầu_cử lại thì ngày
bầu_cử được tiến_hành chậm nhất là 15 ngày sau ngày bầu_cử đầu_tiên .
Trong cuộc bầu_cử lại , cử_tri chỉ chọn bầu trong danh_sách những người
ứng_cử tại cuộc bầu_cử đầu_tiên .
model-index:
- name: SentenceTransformer based on Tnt3o5/tnt_v4_lega_new_tokens
results:
- task:
type: information-retrieval
name: Information Retrieval
dataset:
name: dim 256
type: dim_256
metrics:
- type: cosine_accuracy@1
value: 0.4254
name: Cosine Accuracy@1
- type: cosine_accuracy@3
value: 0.6052
name: Cosine Accuracy@3
- type: cosine_accuracy@5
value: 0.6636
name: Cosine Accuracy@5
- type: cosine_accuracy@10
value: 0.7248
name: Cosine Accuracy@10
- type: cosine_precision@1
value: 0.4254
name: Cosine Precision@1
- type: cosine_precision@3
value: 0.20706666666666665
name: Cosine Precision@3
- type: cosine_precision@5
value: 0.13752
name: Cosine Precision@5
- type: cosine_precision@10
value: 0.07594
name: Cosine Precision@10
- type: cosine_recall@1
value: 0.4051
name: Cosine Recall@1
- type: cosine_recall@3
value: 0.58215
name: Cosine Recall@3
- type: cosine_recall@5
value: 0.6421
name: Cosine Recall@5
- type: cosine_recall@10
value: 0.7052
name: Cosine Recall@10
- type: cosine_ndcg@10
value: 0.5619612781230402
name: Cosine Ndcg@10
- type: cosine_mrr@10
value: 0.526433492063493
name: Cosine Mrr@10
- type: cosine_map@100
value: 0.514814431994549
name: Cosine Map@100
- task:
type: information-retrieval
name: Information Retrieval
dataset:
name: dim 128
type: dim_128
metrics:
- type: cosine_accuracy@1
value: 0.4264
name: Cosine Accuracy@1
- type: cosine_accuracy@3
value: 0.6
name: Cosine Accuracy@3
- type: cosine_accuracy@5
value: 0.662
name: Cosine Accuracy@5
- type: cosine_accuracy@10
value: 0.7194
name: Cosine Accuracy@10
- type: cosine_precision@1
value: 0.4264
name: Cosine Precision@1
- type: cosine_precision@3
value: 0.2053333333333333
name: Cosine Precision@3
- type: cosine_precision@5
value: 0.13707999999999998
name: Cosine Precision@5
- type: cosine_precision@10
value: 0.07544
name: Cosine Precision@10
- type: cosine_recall@1
value: 0.40606666666666663
name: Cosine Recall@1
- type: cosine_recall@3
value: 0.57705
name: Cosine Recall@3
- type: cosine_recall@5
value: 0.6404666666666667
name: Cosine Recall@5
- type: cosine_recall@10
value: 0.70015
name: Cosine Recall@10
- type: cosine_ndcg@10
value: 0.5591685699820262
name: Cosine Ndcg@10
- type: cosine_mrr@10
value: 0.5244388095238101
name: Cosine Mrr@10
- type: cosine_map@100
value: 0.5128272708639572
name: Cosine Map@100
- task:
type: information-retrieval
name: Information Retrieval
dataset:
name: dim 64
type: dim_64
metrics:
- type: cosine_accuracy@1
value: 0.4076
name: Cosine Accuracy@1
- type: cosine_accuracy@3
value: 0.5866
name: Cosine Accuracy@3
- type: cosine_accuracy@5
value: 0.6478
name: Cosine Accuracy@5
- type: cosine_accuracy@10
value: 0.708
name: Cosine Accuracy@10
- type: cosine_precision@1
value: 0.4076
name: Cosine Precision@1
- type: cosine_precision@3
value: 0.20026666666666665
name: Cosine Precision@3
- type: cosine_precision@5
value: 0.13403999999999996
name: Cosine Precision@5
- type: cosine_precision@10
value: 0.0741
name: Cosine Precision@10
- type: cosine_recall@1
value: 0.38761666666666666
name: Cosine Recall@1
- type: cosine_recall@3
value: 0.5637666666666666
name: Cosine Recall@3
- type: cosine_recall@5
value: 0.6255666666666667
name: Cosine Recall@5
- type: cosine_recall@10
value: 0.6879833333333333
name: Cosine Recall@10
- type: cosine_ndcg@10
value: 0.5444437738024127
name: Cosine Ndcg@10
- type: cosine_mrr@10
value: 0.5090488888888896
name: Cosine Mrr@10
- type: cosine_map@100
value: 0.49745729547355066
name: Cosine Map@100
SentenceTransformer based on Tnt3o5/tnt_v4_lega_new_tokens
This is a sentence-transformers model finetuned from Tnt3o5/tnt_v4_lega_new_tokens. It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.
Model Details
Model Description
- Model Type: Sentence Transformer
- Base model: Tnt3o5/tnt_v4_lega_new_tokens
- Maximum Sequence Length: 256 tokens
- Output Dimensionality: 768 dimensions
- Similarity Function: Cosine Similarity
Model Sources
- Documentation: Sentence Transformers Documentation
- Repository: Sentence Transformers on GitHub
- Hugging Face: Sentence Transformers on Hugging Face
Full Model Architecture
SentenceTransformer(
(0): Transformer({'max_seq_length': 256, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: RobertaModel
(1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
)
Usage
Direct Usage (Sentence Transformers)
First install the Sentence Transformers library:
pip install -U sentence-transformers
Then you can load this model and run inference.
from sentence_transformers import SentenceTransformer
# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("Tnt3o5/tnt_v5_lega_new_tokens")
# Run inference
sentences = [
'Ai có quyền_hủy bỏ kết_quả bầu_cử và quyết_định bầu_cử lại đại_biểu Quốc_hội ?',
'Hủy_bỏ kết_quả bầu_cử và quyết_định bầu_cử lại Hội_đồng_Bầu_cử_Quốc_gia tự mình hoặc theo đề_nghị của Ủy_ban_Thường_vụ_Quốc_hội , Chính_phủ , Ủy_ban trung_ương Mặt_trận_Tổ_quốc Việt_Nam , Ủy_ban bầu_cử ở tỉnh Hủy_bỏ kết_quả bầu_cử ở khu_vực bỏ_phiếu , đơn_vị bầu_cử có vi_phạm_pháp_luật nghiêm_trọng và quyết_định ngày bầu_cử lại ở khu_vực bỏ_phiếu , đơn_vị bầu_cử đó . Trong trường_hợp bầu_cử lại thì ngày bầu_cử được tiến_hành chậm nhất là 15 ngày sau ngày bầu_cử đầu_tiên . Trong cuộc bầu_cử lại , cử_tri chỉ chọn bầu trong danh_sách những người ứng_cử tại cuộc bầu_cử đầu_tiên .',
'Cơ_cấu tổ_chức Tổng cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan quy_định nhiệm_vụ và quyền_hạn của các Phòng , Đội , Hải_Đội thuộc và trực_thuộc Cục Điều_tra chống buôn_lậu .',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]
# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities.shape)
# [3, 3]
Evaluation
Metrics
Information Retrieval
- Datasets:
dim_256
,dim_128
anddim_64
- Evaluated with
InformationRetrievalEvaluator
Metric | dim_256 | dim_128 | dim_64 |
---|---|---|---|
cosine_accuracy@1 | 0.4254 | 0.4264 | 0.4076 |
cosine_accuracy@3 | 0.6052 | 0.6 | 0.5866 |
cosine_accuracy@5 | 0.6636 | 0.662 | 0.6478 |
cosine_accuracy@10 | 0.7248 | 0.7194 | 0.708 |
cosine_precision@1 | 0.4254 | 0.4264 | 0.4076 |
cosine_precision@3 | 0.2071 | 0.2053 | 0.2003 |
cosine_precision@5 | 0.1375 | 0.1371 | 0.134 |
cosine_precision@10 | 0.0759 | 0.0754 | 0.0741 |
cosine_recall@1 | 0.4051 | 0.4061 | 0.3876 |
cosine_recall@3 | 0.5821 | 0.577 | 0.5638 |
cosine_recall@5 | 0.6421 | 0.6405 | 0.6256 |
cosine_recall@10 | 0.7052 | 0.7002 | 0.688 |
cosine_ndcg@10 | 0.562 | 0.5592 | 0.5444 |
cosine_mrr@10 | 0.5264 | 0.5244 | 0.509 |
cosine_map@100 | 0.5148 | 0.5128 | 0.4975 |
Training Details
Training Dataset
Unnamed Dataset
- Size: 101,442 training samples
- Columns:
anchor
andpositive
- Approximate statistics based on the first 1000 samples:
anchor positive type string string details - min: 7 tokens
- mean: 20.75 tokens
- max: 46 tokens
- min: 10 tokens
- mean: 155.2 tokens
- max: 256 tokens
- Samples:
anchor positive " Người_lớn ( trên 16 tuổi ) " được hiểu là “ Người_lớn và trẻ_em trên 16 tuổi ”
" Khi triển_khai “ Hướng_dẫn quản_lý tại nhà đối_với người mắc COVID - 19 ” , đề_nghị hướng_dẫn , làm rõ một_số nội_dung như sau : . Mục 3 “ Người_lớn ( trên 16 tuổ ” : đề_nghị hướng_dẫn là “ Người_lớn và trẻ_em trên 16 tuổi ” . "
03 Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia được ban_hành tại Thông_tư 04 là Quy_chuẩn nào ?
Ban_hành kèm theo Thông_tư này 03 Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia sau : Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về bộ trục bánh_xe của đầu_máy , toa_xe Số_hiệu : QCVN 110 : 2023/BGTVT. Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về bộ móc_nối , đỡ đấm của đầu_máy , toa_xe Số_hiệu : QCVN 111 : 2023/BGTVT. Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về van hãm sử_dụng trên đầu_máy , toa_xe Số_hiệu : QCVN 112 : 2023/BGTVT.
03 Tổng công_ty Cảng hàng_không thực_hiện hợp_nhất có trách_nhiệm như thế_nào theo quy_định ?
Các Tổng công_ty thực_hiện hợp_nhất nêu tại Điều_1 Quyết_định này có trách_nhiệm chuyển_giao nguyên_trạng toàn_bộ tài_sản , tài_chính , lao_động , đất_đai , dự_án đang triển_khai , các quyền , nghĩa_vụ và lợi_ích hợp_pháp khác sang Tổng công_ty Cảng hàng_không Việt_Nam . Trong thời_gian chưa chuyển_giao , Chủ_tịch Hội_đồng thành_viên , Tổng giám_đốc và các cá_nhân có liên_quan của 03 Tổng công_ty thực_hiện hợp_nhất chịu trách_nhiệm quản_lý toàn_bộ tài_sản , tiền vốn của Tổng công_ty , không để hư_hỏng , hao_hụt , thất_thoát .
- Loss:
MatryoshkaLoss
with these parameters:{ "loss": "MultipleNegativesRankingLoss", "matryoshka_dims": [ 256, 128, 64 ], "matryoshka_weights": [ 1, 1, 1 ], "n_dims_per_step": -1 }
Evaluation Dataset
Unnamed Dataset
- Size: 4,450 evaluation samples
- Columns:
anchor
andpositive
- Approximate statistics based on the first 1000 samples:
anchor positive type string string details - min: 7 tokens
- mean: 20.75 tokens
- max: 46 tokens
- min: 10 tokens
- mean: 155.2 tokens
- max: 256 tokens
- Samples:
anchor positive " Người_lớn ( trên 16 tuổi ) " được hiểu là “ Người_lớn và trẻ_em trên 16 tuổi ”
" Khi triển_khai “ Hướng_dẫn quản_lý tại nhà đối_với người mắc COVID - 19 ” , đề_nghị hướng_dẫn , làm rõ một_số nội_dung như sau : . Mục 3 “ Người_lớn ( trên 16 tuổ ” : đề_nghị hướng_dẫn là “ Người_lớn và trẻ_em trên 16 tuổi ” . "
03 Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia được ban_hành tại Thông_tư 04 là Quy_chuẩn nào ?
Ban_hành kèm theo Thông_tư này 03 Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia sau : Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về bộ trục bánh_xe của đầu_máy , toa_xe Số_hiệu : QCVN 110 : 2023/BGTVT. Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về bộ móc_nối , đỡ đấm của đầu_máy , toa_xe Số_hiệu : QCVN 111 : 2023/BGTVT. Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về van hãm sử_dụng trên đầu_máy , toa_xe Số_hiệu : QCVN 112 : 2023/BGTVT.
03 Tổng công_ty Cảng hàng_không thực_hiện hợp_nhất có trách_nhiệm như thế_nào theo quy_định ?
Các Tổng công_ty thực_hiện hợp_nhất nêu tại Điều_1 Quyết_định này có trách_nhiệm chuyển_giao nguyên_trạng toàn_bộ tài_sản , tài_chính , lao_động , đất_đai , dự_án đang triển_khai , các quyền , nghĩa_vụ và lợi_ích hợp_pháp khác sang Tổng công_ty Cảng hàng_không Việt_Nam . Trong thời_gian chưa chuyển_giao , Chủ_tịch Hội_đồng thành_viên , Tổng giám_đốc và các cá_nhân có liên_quan của 03 Tổng công_ty thực_hiện hợp_nhất chịu trách_nhiệm quản_lý toàn_bộ tài_sản , tiền vốn của Tổng công_ty , không để hư_hỏng , hao_hụt , thất_thoát .
- Loss:
MatryoshkaLoss
with these parameters:{ "loss": "MultipleNegativesRankingLoss", "matryoshka_dims": [ 256, 128, 64 ], "matryoshka_weights": [ 1, 1, 1 ], "n_dims_per_step": -1 }
Training Hyperparameters
Non-Default Hyperparameters
eval_strategy
: stepsper_device_train_batch_size
: 16per_device_eval_batch_size
: 16gradient_accumulation_steps
: 8learning_rate
: 2e-05weight_decay
: 0.01max_grad_norm
: 0.1max_steps
: 1200lr_scheduler_type
: cosinewarmup_ratio
: 0.15fp16
: Trueload_best_model_at_end
: Trueoptim
: adamw_torch_fusedgradient_checkpointing
: Truebatch_sampler
: no_duplicates
All Hyperparameters
Click to expand
overwrite_output_dir
: Falsedo_predict
: Falseeval_strategy
: stepsprediction_loss_only
: Trueper_device_train_batch_size
: 16per_device_eval_batch_size
: 16per_gpu_train_batch_size
: Noneper_gpu_eval_batch_size
: Nonegradient_accumulation_steps
: 8eval_accumulation_steps
: Nonetorch_empty_cache_steps
: Nonelearning_rate
: 2e-05weight_decay
: 0.01adam_beta1
: 0.9adam_beta2
: 0.999adam_epsilon
: 1e-08max_grad_norm
: 0.1num_train_epochs
: 3.0max_steps
: 1200lr_scheduler_type
: cosinelr_scheduler_kwargs
: {}warmup_ratio
: 0.15warmup_steps
: 0log_level
: passivelog_level_replica
: warninglog_on_each_node
: Truelogging_nan_inf_filter
: Truesave_safetensors
: Truesave_on_each_node
: Falsesave_only_model
: Falserestore_callback_states_from_checkpoint
: Falseno_cuda
: Falseuse_cpu
: Falseuse_mps_device
: Falseseed
: 42data_seed
: Nonejit_mode_eval
: Falseuse_ipex
: Falsebf16
: Falsefp16
: Truefp16_opt_level
: O1half_precision_backend
: autobf16_full_eval
: Falsefp16_full_eval
: Falsetf32
: Nonelocal_rank
: 0ddp_backend
: Nonetpu_num_cores
: Nonetpu_metrics_debug
: Falsedebug
: []dataloader_drop_last
: Falsedataloader_num_workers
: 0dataloader_prefetch_factor
: Nonepast_index
: -1disable_tqdm
: Falseremove_unused_columns
: Truelabel_names
: Noneload_best_model_at_end
: Trueignore_data_skip
: Falsefsdp
: []fsdp_min_num_params
: 0fsdp_config
: {'min_num_params': 0, 'xla': False, 'xla_fsdp_v2': False, 'xla_fsdp_grad_ckpt': False}fsdp_transformer_layer_cls_to_wrap
: Noneaccelerator_config
: {'split_batches': False, 'dispatch_batches': None, 'even_batches': True, 'use_seedable_sampler': True, 'non_blocking': False, 'gradient_accumulation_kwargs': None}deepspeed
: Nonelabel_smoothing_factor
: 0.0optim
: adamw_torch_fusedoptim_args
: Noneadafactor
: Falsegroup_by_length
: Falselength_column_name
: lengthddp_find_unused_parameters
: Noneddp_bucket_cap_mb
: Noneddp_broadcast_buffers
: Falsedataloader_pin_memory
: Truedataloader_persistent_workers
: Falseskip_memory_metrics
: Trueuse_legacy_prediction_loop
: Falsepush_to_hub
: Falseresume_from_checkpoint
: Nonehub_model_id
: Nonehub_strategy
: every_savehub_private_repo
: Falsehub_always_push
: Falsegradient_checkpointing
: Truegradient_checkpointing_kwargs
: Noneinclude_inputs_for_metrics
: Falseeval_do_concat_batches
: Truefp16_backend
: autopush_to_hub_model_id
: Nonepush_to_hub_organization
: Nonemp_parameters
:auto_find_batch_size
: Falsefull_determinism
: Falsetorchdynamo
: Noneray_scope
: lastddp_timeout
: 1800torch_compile
: Falsetorch_compile_backend
: Nonetorch_compile_mode
: Nonedispatch_batches
: Nonesplit_batches
: Noneinclude_tokens_per_second
: Falseinclude_num_input_tokens_seen
: Falseneftune_noise_alpha
: Noneoptim_target_modules
: Nonebatch_eval_metrics
: Falseeval_on_start
: Falseuse_liger_kernel
: Falseeval_use_gather_object
: Falseprompts
: Nonebatch_sampler
: no_duplicatesmulti_dataset_batch_sampler
: proportional
Training Logs
Epoch | Step | Training Loss | Validation Loss | dim_256_cosine_ndcg@10 | dim_128_cosine_ndcg@10 | dim_64_cosine_ndcg@10 |
---|---|---|---|---|---|---|
0.5047 | 400 | 0.4797 | 0.3000 | 0.5544 | 0.5504 | 0.5393 |
1.0090 | 800 | 0.4274 | 0.2888 | 0.5583 | 0.5534 | 0.5415 |
1.5136 | 1200 | 0.3211 | 0.2089 | 0.562 | 0.5592 | 0.5444 |
- The bold row denotes the saved checkpoint.
Framework Versions
- Python: 3.10.14
- Sentence Transformers: 3.3.0
- Transformers: 4.45.1
- PyTorch: 2.4.0
- Accelerate: 0.34.2
- Datasets: 3.0.1
- Tokenizers: 0.20.0
Citation
BibTeX
Sentence Transformers
@inproceedings{reimers-2019-sentence-bert,
title = "Sentence-BERT: Sentence Embeddings using Siamese BERT-Networks",
author = "Reimers, Nils and Gurevych, Iryna",
booktitle = "Proceedings of the 2019 Conference on Empirical Methods in Natural Language Processing",
month = "11",
year = "2019",
publisher = "Association for Computational Linguistics",
url = "https://arxiv.org/abs/1908.10084",
}
MatryoshkaLoss
@misc{kusupati2024matryoshka,
title={Matryoshka Representation Learning},
author={Aditya Kusupati and Gantavya Bhatt and Aniket Rege and Matthew Wallingford and Aditya Sinha and Vivek Ramanujan and William Howard-Snyder and Kaifeng Chen and Sham Kakade and Prateek Jain and Ali Farhadi},
year={2024},
eprint={2205.13147},
archivePrefix={arXiv},
primaryClass={cs.LG}
}
MultipleNegativesRankingLoss
@misc{henderson2017efficient,
title={Efficient Natural Language Response Suggestion for Smart Reply},
author={Matthew Henderson and Rami Al-Rfou and Brian Strope and Yun-hsuan Sung and Laszlo Lukacs and Ruiqi Guo and Sanjiv Kumar and Balint Miklos and Ray Kurzweil},
year={2017},
eprint={1705.00652},
archivePrefix={arXiv},
primaryClass={cs.CL}
}