en
stringlengths 1
580
| vi
stringlengths 1
664
|
---|---|
Uh, asset at drop point.
|
Hàng về hàng về.
|
Roger. 30 seconds to rendezvous.
|
Roger. 30 giây nữa nhận hàng.
|
- This way.
|
- Lối này.
|
Quickly.
|
Nhanh lên.
|
- What's going on?
|
- Lí Tiểu Bình: Chuyện gì vậy?
|
They said I'd be safe once I arrived.
|
Họ đã nói là sẽ an toàn khi tôi tới nơi mà
|
We have a credible threat you're being targeted.
|
Có một mối đe dọa nhằm vào cô
|
As a precaution, we've altered our route.
|
Để đề phòng, chúng tôi đã thay đổi lộ trình.
|
Get her up to the chopper.
|
Đưa cô ấy lên trực thăng.
|
Donald Ressler.
|
Donald Ressler.
|
FBI.
|
FBI.
|
Where's the asset?
|
Cô ấy đâu rồi?
|
- Ground transport's been arranged.
|
- Phương tiện hộ tống đã sẵn sàng.
|
- Negative.
|
- Không hề.
|
Evac's been compromised.
|
Kế hoạch đã bị lộ.
|
Moving to beta proto...
|
Đang triển khai phương án B.
|
All right. Okay. Copy that.
|
Được rồi, ghi lại đi.
|
Anne Arundel county sheriff's department's reporting a downed aircraft burning two miles outside of Crofton.
|
Cảnh sát trưởng quận Anne Arundel báo cáo rằng có một xác máy bay bốc cháy cách Crofton hai dặm.
|
There's no witnesses on the ground.
|
Không có nhân chứng trên mặt đất.
|
We do have units en route. It's got to be the dump site
|
Đã cử người đến xem hiện trường vụ rơi máy bay rồi.
|
- on this chopper. - They knew CIA protocol...
|
Chúng đã biết cách vận chuyển của CIA.
|
That if the routes were compromised, they'd send in air support.
|
Nếu vận chuyển bằng đường bộ bị lộ. Chúng sử dụng đường không.
|
These guys weren't based domestically.
|
Những tên này không có căn cứ trong nước.
|
They snuck in, and they're gonna sneak out.
|
Chúng chỉ lẻn vào, xong việc chúng lại rút đi
|
We should coordinate with homeland, get their faces everywhere.
|
Chúng ta nên phối hợp truy nã chúng với chính quyền bản địa.
|
Agent Malik, you want to tell me why the director of national intelligence is calling?
|
Đặc vụ Malik, Cô nói là Giám đốc tình báo quốc gia đã gọi sao?
|
What don't I know about this case?
|
Có chuyện gì mà tôi chưa biết hả?
|
The program li was working on... It's germ weaponry...
|
Chương trình mà cô Lí đang làm Nó là một thứ vũ khí vi trùng.
|
Banned by nearly every nation on Earth.
|
Gần như bị cấm trên toàn thế giới.
|
It's called Whitefog.
|
Nó gọi là Whitefog.
|
Day before she was jailed, Xiaoping Li sent a message indicating that she had access to the designs.
|
Một ngày trước khi bị bắt, Lí Tiểu Bình đã gửi một thông điệp. nói rằng cô ta đã truy cập vào các bản thảo.
|
If she did, and she shared those with us, that would represent the biggest intelligence coup in a decade.
|
Nếu cô ta gửi những thứ đó cho chúng ta, Đó sẽ là vụ gián điệp lớn nhất thập kỉ.
|
A germ-warfare program?
|
Một cuộc chiến tranh vi trùng?
|
That's why the Chinese can't turn this into an international incident.
|
Đó là lý do mà người Trung Quốc không làm lớn chuyện trong vụ này.
|
- Where are you?
|
- Cô đang ở đâu đấy?
|
- Busy.
|
- Đang bận.
|
The brothers... They took Xiaoping Li.
|
Bọn chúng đã nẫng được Lí Tiểu Bình
|
How do you know?
|
Sao ông biết?
|
Do you have a lead?
|
Ông biết kẻ cầm đầu hả?
|
Something we can...
|
Chúng ta có thể...
|
- Your husband is not in school.
|
- Chồng cô không có ở trường. - Chờ đã.
|
- Wait. What?
|
Chuyện gì?
|
Where is he?
|
Anh ta ở đâu?
|
Meet me at 9th and Constitution.
|
Gặp tôi ở số 9, toà nhà Constitution.
|
Reddington says he has a lead on the brothers. Wants to talk.
|
Reddington nói ông ta biết kẻ cầm đầu và muốn nói chuyện.
|
Let me know what NTSB says about that downed aircraft.
|
Báo cho tôi biết khi bên NTSB có kết quả về vụ chiếc máy bay nhé.
|
Called in sick this morning.
|
Báo bệnh vào sáng nay.
|
Returned home briefly before making a stop at the Radford Bank in Adams Morgan.
|
Trở về nhà một chút xíu trước khi đi đến Ngân hàng Radford ở Adams Morgan.
|
He's made three phone calls...
|
Hắn gọi 3 cuộc điện thoại...
|
All from pay phones.
|
Đều ở các điện thoại công cộng.
|
He's been sitting at that cart for nearly an hour.
|
Rồi ngồi ở đằng đó gần một tiếng rồi.
|
I'm sorry, Lizzy.
|
Rất làm tiếc, Lizzy.
|
Don't be.
|
không có gì.
|
This must be difficult.
|
Hẳn là rất khó cho cô.
|
You want to know what's hard? Sitting here when all I really want to do is get my hands around his throat.
|
Ông muốn nói về việc làm thế nào mà tôi có thể ngồi đây trong khi việc tôi rất muốn đó là tới đó bóp cổ anh ta hả?
|
- Shouldn't we follow him?
|
- Chúng ta không bám theo anh ta à?
|
- We are.
|
- Có chứ.
|
They all work for you.
|
Họ đều làm việc cho cô
|
Lizzy, wait, wait, wait.
|
Lizzy, chờ đã, chờ đã.
|
What are you do...
|
Cô muốn làm gì...
|
Not now.
|
Không phải lúc này.
|
The boat...
|
Đi thuyền hả?
|
How long for the boat?
|
Phải mất bao lâu?
|
No. No. Please, no.
|
Không, đừng mà.
|
Tom?
|
Anh Tom?
|
Tom?
|
Tom ơi?
|
I'm in the dining room.
|
Anh trong phòng ăn nè.
|
Where'd you get that thing?
|
Anh lấy cái này ở đâu vậy?
|
I was gonna ask you the same question.
|
Anh cũng đang định hỏi em câu này.
|
I found it in the basement.
|
Anh thấy nó ở dưới tầng hầm.
|
That's where that was.
|
Thì ra là nó ở đó.
|
I've been looking for it.
|
Em cũng đang tìm nó.
|
My father gave it to me.
|
Cái này của cha em tặng.
|
It's beautiful.
|
Nó thật tuyệt.
|
It's in great condition, too.
|
Nó còn rất tốt hen.
|
It looks almost new.
|
Nhìn gần như là mới.
|
Why haven't I seen this before?
|
Sao trước đây anh không thấy nhỉ?
|
Your pot is gonna boil over.
|
Cái nồi anh nấu hình như đang sôi trào rồi kìa.
|
You're cooking?
|
Anh nấu ăn hả?
|
I thought we were going out for thai.
|
Em tưởng là mình sẽ đi nhà hàng Thái?
|
Yeah, well, I just thought it might be nice, you know, to stay home alone... Just you and me.
|
À, ừm, anh chỉ nghĩ là có lẽ sẽ hay hơn nếu như chúng ta ăn ở nhà, chỉ anh và em.
|
How was your day?
|
Hôm nay anh làm việc vui chứ?
|
It was exhausting.
|
Kiệt sức em à.
|
You know Billy Salter?
|
Em biết Billy Salter hôn?
|
He was acting up again 'cause his mom keeps packing these fruit roll-ups, and they give him this satanic sugar high, you know.
|
Anh ta hoạt động trở lại bởi vì mẹ anh ấy vẫn gói các loại hoa quả Và chúng đã giúp cho anh ta có rất nh...
|
Oh, uh, I did stop by the national archives just to maybe book a field trip for the kids.
|
À quên nữa, Anh có ghé qua chỗ lưu trữ văn thư quốc gia để tìm hiểu vài thứ cho chuyến đi thực tế của bọn trẻ.
|
It's funny. I, uh...
|
Anh thấy hơi lạ.
|
I could have sworn that I saw you there.
|
Hình như là anh thấy em ở đó.
|
There was a woman there, and she looked just like you.
|
Có một phụ nữ, trông rất giống em.
|
Ah, no, I wish.
|
À, không thể nào.
|
I was cooped up in the office all day.
|
Em bị nhốt trong văn phòng cả ngày.
|
Yeah. Should have known.
|
Ừ cũng không sao.
|
Well, whoever she was, she could not have been half as beautiful as you are right now.
|
Thôi, mặc kệ cô ta là ai, cô ta cũng không thể nào xinh như em lúc này được.
|
All right. Uh, keep stirring.
|
Được rồi, à, em cứ khuấy giúp anh
|
I'm gonna walk the dog.
|
Anh dắt con cún đi dạo một chút.
|
Come on, bud. Hey, hey, hey. Come here.
|
Lại đây nào, bud, hây hây, Lại đây nào.
|
Hey, hey, hey. Where you going?
|
Hây hây hây, mày đi đâu đó
|
Come here. Come here. Yes, you're a good boy.
|
Lại đây nào, lại đây đúng, mày ngoan lắm cậu nhóc.
|
Yes, you are.
|
Mày ngoan lắm.
|
What?
|
Gì thế?
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.