en
stringlengths 1
580
| vi
stringlengths 1
664
|
---|---|
Nothing.
|
Không có gì.
|
Love you.
|
Yêu em.
|
- I'll be right back.
|
Anh về liền thôi.
|
Come on, bud. - Come on.
|
Đi nào bud, đi nào.
|
Come on. Such a good boy.
|
Coi nào, ngoan lắm nhóc.
|
You're a good boy.
|
Ngoan lắm nhóc ạ.
|
Yes, yes, yes.
|
Nào nào nào.
|
Bantam finance.
|
Tài chính Bantam.
|
How may I direct your call?
|
Bạn cần gì?
|
Hi. I'm having a problem with my account.
|
Tôi gặp vấn đề với tài khoản của tôi.
|
Uh, number Delta, Sierra, 4-5-1.
|
ùm, số Delta Sierra 451
|
Line is secure.
|
Kết nối an toàn.
|
Proceed.
|
Tiến hành.
|
Mockingbird knows.
|
Chim sẻ bị lộ.
|
Requesting immediate evac.
|
Xin phép rút lui ngay lập tức.
|
She knows.
|
Cô ta biết rồi.
|
He's gone.
|
Anh ta đi rồi.
|
My husband is gone.
|
Chồng tôi đi rồi.
|
Your husband never existed.
|
Chồng cô chưa bao giờ tồn tại.
|
Lizzy, I understand why you went after Tom today.
|
Lizzy, tôi hiểu tại sao cô đuổi theo Tom sáng nay.
|
The instinct to jump in is...
|
Bản năng trỗi dậy như là...
|
But it isn't gonna serve you well here.
|
Nhưng nó không giúp ích cho cô.
|
And from the emotional point of view, this must feel like an extraordinary violation and betrayal.
|
Xét về mặt tình cảm thì việc vừa rồi giống như Một sự xúc phạm nghiêm trọng, sự phản bội.
|
But for Tom it was business.
|
Nhưng đối với Tom, đó là công việc.
|
Do you know we had sex the other night?
|
Ông có biết rằng chúng tôi vẫn quan hệ với nhau hàng đêm?
|
Do you have any idea how filthy that makes me feel?
|
Ông có nghĩ rằng tôi cảm thấy điều đó bản thiểu như thế nào?
|
Unfortunately, Lizzy, you're chest-deep in filth, and you're gonna have to wade through it
|
Thật không may, Lizzy, cô đã chìm trong rải rưởi giờ cô phải bơi qua nó
|
- to get to the other side.
|
- để qua được bờ bên kia.
|
- I fell in love with him.
|
- Tôi đã yêu anh ta.
|
I married him.
|
Tôi đã cưới hắn.
|
We... we were gonna have...
|
Chúng tôi đã từng dự định là...
|
I was excited to have a child with him.
|
Tôi đã từng muốn có con với anh ta.
|
He was the one person I chose in my life who made me happy, who made me feel safe.
|
Anh ta là một người mà tôi chọn làm bạn đời. người làm cho tôi hạnh phúc, làm tôi cảm thấy an toàn.
|
What does that say about me?
|
Điều đó có nghĩ gì với tôi?
|
Everything that we had was just a figment of my imagination...
|
Mọi thứ mà chúng tôi có chỉ nằm trong sự tưởng tượng của tôi...
|
Worse than a figment...
|
Hay nói đúng hơn là...
|
A lie.
|
Sự dối trá.
|
It was right in front of my face, and I didn't see it.
|
Nó nằm ngay trước mắt tối vậy mà tôi không thấy được.
|
I just... believed it.
|
Tôi cứ... tin vào nó.
|
All of it.
|
Tất cả mọi chuyện
|
Time is the only thing that will allow you to find yourself again.
|
Thời gian là thứ duy nhất sẽ giúp cô tìm lại được chính mình
|
If you tell me to be patient one more time, I swear to God...
|
Nếu ông bảo tôi hãy kiên nhẫn thêm một lần nữa, tôi thề có chúa...
|
I am going to find him, I'm gonna find answers, and I'm going to do it with or without your help.
|
Tôi sẽ tìm anh ta, tôi sẽ tìm câu trả lời, Tôi sẽ làm như thế, cho dù ông có giúp tôi hay không.
|
The case. I need a lead.
|
Việc này tôi cần sự hướng dẫn.
|
Lizzy, if you want to find where the Pavlovich brothers are, you need to find out where they've been.
|
Lizzy, nếu cô muốn tìm nơi ẩn náu của bọn Pavlovich, cô cần tìm ra nơi mà chúng từng đến
|
The helicopter is key.
|
Chiếc trực thăng là mấu chốt.
|
The Pavlovich brothers burnt that chopper to cover up evidence... DNA, fingerprints.
|
Bọn Pavlovich đốt chiếc trực thăng để che đậy các bằng chứng, mẫu ADN, dấu vân tay...
|
Those things might have identified the brothers, but what about the chopper?
|
Những thứ có thể nhận dạng được chúng. Nhưng chiếc máy bay ra sao rồi?
|
The tail numbers were falsified, and the chopper was repainted.
|
Số hiệu máy bay là giả, Màu sơn cũng bị sơn lại.
|
That's what they did, but where did they do it?
|
Đó là những gì chúng làm, nhưng chúng làm điều đó ở đâu?
|
Is there a deeper forensic analysis we can run?
|
Liệu chúng ta có thể phân tích kỹ hơn không?
|
What particulates were in the heat exchange?
|
Các hạt bụi trong bộ trao đổi nhiệt?
|
Was there moisture in the compressor?
|
Có hơi nước trong bộ nén áp suất không?
|
I'll reach out to forensics.
|
Tôi sẽ yêu cầu bộ phận pháp y.
|
Analyze every drop of fuel.
|
Phân tích từng giọt dầu.
|
Track every grain of sand.
|
Kiểm tra từng hạt cát cho tôi.
|
I want to know where that chopper's been.
|
Tôi muốn biết cái máy bay đó từng có mặt ở đâu.
|
That's him.
|
Là hắn.
|
I'm sorry, man. Not for hire.
|
Xin lỗi ông, Có người thuê rồi.
|
Hello, Symir.
|
Xin chào, Symir.
|
I'll be brief and to the point.
|
Tôi sẽ nói ngắn gọn thôi.
|
Yesterday you had a customer... Picked him up outside the national archives.
|
Hôm qua, anh có một khách hàng... đưa ông ta đi từ viện lưu trữ quốc gia.
|
Sorry, man.
|
Xin lỗi ông.
|
Ohh, Symir.
|
Ồ, Symir.
|
You should have taken the money.
|
Đáng ra ông nên nhận tiền thì hơn.
|
Your passenger...
|
Hành khách của anh.
|
Where'd you drop him?
|
Anh đưa ông ta đến đâu?
|
Calculus.
|
Sách giải tích à.
|
I can't even think about derivatives without thinking of that tutor in manor hall... Cindy something-or-other.
|
Nói đến đạo hàm là tôi nghĩ ngay đến vị giảng viên trên giảng đường...
|
Look, I'm talking, cooperating.
|
Coi nào, tôi đang nói, đang hợp tác mà.
|
You don't need to copy my driver's license, my credit cards.
|
Ông đâu cần phải photo cả cái giấy phép lái xe, cái thẻ tín dụng làm gì chứ.
|
We just want to make sure we know where to reach you,
|
Tôi chỉ muốn chắc ăn là tôi có thể tìm thấy ông,
|
Geoffrey P. Seevers, should we have more questions.
|
Ở Geoffrey P.Seevers, nếu tôi muốn biết thêm gì đó.
|
So, tell me about the book.
|
Nào, nói tôi nghe về quyển sách đi.
|
I told you... I pick up and drop off.
|
Tôi nói rồi, Tôi chỉ nhận và giao nó thôi.
|
I don't know names. I'm the messenger.
|
Tôi không biết tên, tôi chỉ là người đưa tin thôi.
|
What is it?
|
Cái gì đây nhỉ?
|
Some kind of code?
|
Một loại mã à?
|
How many times have you done this... these drops?
|
Ông làm những vụ như này bao nhiêu lần rồi?
|
This was the fourth.
|
Đây là lần thứ tư.
|
I need you to write down the location of each drop you've made...
|
Tôi muốn ông viết ra Vị trí của các lần mà ông đã thực hiện
|
The pickup and the drop location.
|
Nơi nhận và nơi giao.
|
Oh, my God. What?
|
Hô hô, ngạc nhiên chưa?
|
Pagosa Springs public library?
|
Thư viện chung Pagosa Springs à?
|
I had a water pump go out in Pagosa Springs.
|
Cái máy bơm nước trên thuyền của tôi bị hư ở con suối Pagosa
|
Bitch of a mountain... Wolf Creek Pass.
|
Ngọn núi chết tiệt Wolf Creek Pass
|
Thought I was gonna end up living out there with the hill people until this Teddy bear of a man fixed me up at the local garage.
|
Tưởng là tôi sẽ kết thúc cuộc đời ở đó. Cho tới khi con gấu Teddy của một gã nhìn chằm chằm vào tôi ở cái garage.
|
I'll never forget him.
|
Tôi không thể nào quên ông ta được.
|
Tracy Woods.
|
Tracy Woods.
|
You don't know Tracy, do you?
|
Ông có biết gì về Tracy không?
|
Leather vest, mustache...
|
Mặc áo vest da, râu ria...
|
Tracy Woods?
|
Tracy Woods?
|
No.
|
Không.
|
I wonder if he's still fixing water pumps.
|
Tôi tự hỏi không biết ông ta còn sửa máy bơm không.
|
Anyway, it'll always be a fond memory.
|
Dù sao thì, đó cũng là một kỉ niệm đáng yêu.
|
The list.
|
ghi xong đi.
|
S-so, that's it?
|
vậy được chưa?
|
We're... What about the package?
|
chúng ta sẽ... làm gì với gói hàng đó?
|
You're gonna deliver it or return it or whatever the people you work for want you to do with it.
|
Ông sẽ chuyển nó đi hay trả lại, hay làm bất cứ điều gì mà những người thuê ông muốn ông làm với nó.
|
And as far as you're concerned, we never had this conversation.
|
Còn với ông thì hãy xem như chúng ta chưa từng gặp nhau.
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.