Bahnar
stringlengths 1
860
| English
stringlengths 1
2.93k
| Vietnamese
stringlengths 1
984
|
---|---|---|
Điêu pêng. Chănh văn phong UBND tinh, Giam đôk rim Sơ Kê̆ hoach weng Đâu tư, Nông nghiêp weng pơjing cham pơlĕi, Tai chĭnh, Giam đôk kho 'bak kơpal tinh, Chu tich UBND hŭn | Article 3. Chief of Office of the People's Committee of the province, Directors of Departments of Planning and Investment, Agriculture and Rural development, Finance, Directors of provincial State Treasuries, Presidents of the People's Committees of districts | Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, |
Adring loi 51.886 ha the ơĭ bri, lơm noh ơĭ loi 46.685,9 ha bri kơdrĭng, hŭn Vinh Thanh lơm jơnang anu yuô ơu la cham pơlĕi pơm hơgĕi tơdrong giao khoan ngo hnhĕi, jư vĕi bri adrĭng chđeh the giao khoan loi 25.931 ha bri ăn 07 tơp thê, 30 công đông thôn weng 2.084 unh hnam jư vĕi, chăp ăn thu 'yŏk tơpă. | With more than 51,886 ha of forest land, including more than 46,685.9 ha of natural forest, Vinh Thanh district has been well implementing the policy on contracting forest management and protection with more than 25,931 ha of forest to 7 collectives, 30 village communities and 2,084 households for protection, bringing practical effects. | Với hơn 51.886 ha đất có rừng, trong đó có hơn 46.685,9 ha rừng tự nhiên, huyện Vĩnh Thạnh trong thời gian qua là địa phương thực hiện tốt chính sách giao khoán quản lý, bảo vệ rừng với diện tích giao khoán hơn 25.931 ha rừng cho 07 tập thể, 30 cộng đồng thôn và 2.084 hộ gia đình bảo vệ, mang lại hiệu quả thiết thực. |
Tơdrong gia trai bi grông mălĕi rim sơnăm hơdơĭ ăn thu 'yŏk đơng 100 – 200 triêu đông. | While the farm is not large, it generates between $100 and $200 million per year. | Tuy quy mô gia trại không lớn nhưng mỗi năm đều cho thu nhập từ 100 đến 200 triệu đồng. |
Minh kơpah noh, thoi ky niêm năr TBLS 27/7, rim cham pơlei, rim hôi, đoan thê lơm huyên kung pơlok lư tơdrong in tơjrưm măt, tơmăng, tăng kua, tơgum ăn rim bơngai ơĭ kông adring the đak ơĭ tơdrong hrat tơnap lơm tơring huyên | Besides, on the anniversary of the 27th of July, localities and mass organizations in the district also organized many activities such as meeting, visiting, giving gifts and assistance to policy beneficiaries and people with meritorious services to the revolution and people in difficult circumstances in the district. | Bên cạnh đó, nhân kỷ niệm Ngày Thương binh Liệt sĩ 27/7, các địa phương, các hội đoàn thể trong huyện cũng tổ chức nhiều hoạt động như gặp mặt, thăm, tặng quà, giúp đỡ cho các đối tượng chính sách người có công có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn huyện |
MTTQ Viêt Nam huyên Vónh Thanh pơlĕi điêm 'năr hoäi Đai đoan kêt đĭ đăng nă ma kon kông sơnăm 2019 dơnŏ apung nă ma thôn Đinh Tam, sa Vinh Hao | Vietnam National Front in Vinh Thanh district to organize the 2019 National Great Solidarity Festival at Dinh Tam Village KDC, Vinh Hao Commune | MTTQ Việt Nam huyện Vĩnh Thạnh tổ chức điểm Ngày hội Đại đoàn kết toàn dân tộc năm 2019 tại KDC Thôn Định Tam, xã Vĩnh Hảo |
dĕk chơt | smile | tươi cười |
chrĕk | incision | rạch |
Giă tri anu pơm lêch dêh loi pơting adrĭng tơdrong pơtăm rim loai 'long: hơbo, 'bum, 'ba… tương ưng lơ̆m chđeh teh weng tơdrong tơme rong in 'noh | This value is higher than that of the cultivation of corn, potatoes, rice, etc. , respectively on the area and the tending of such varieties. | Giá trị này tạo ra cao hơn so với việc trồng các loại cây: ngô, khoai, lúa… tương ứng trên diện tích và khâu chăm sóc giống thế. |
'long | wood | gỗ |
đơ̆i (jên) | yes (money) | có (tiền) |
Rim nguôn jên nai 'boi kuy đinh. | Other capital sources as prescribed. | Các nguồn vốn khác theo quy định. |
Hôi nghi jơh pơnhôm pơđam bơl weng ăn lech rim tơdrong hrat tơnap lơm tơdrong pơm Hôi weng trong glong mai oh uĕi cơ sơ; thoi noh, qua minh ksô tơdrong pơm rim tơdrong pơm đơng hôi sơnăm 2020. | The conference discussed and highlighted difficulties in the implementation of the work of the Association and the women's movement at the grassroots level; at the same time, adopted some targets and solutions to perform the tasks of the Association in 2020. | Hội nghị đã thảo luận và nêu lên những khó khăn trong việc thực hiện công tác Hội và phong trào phụ nữ ở cơ sở; đồng thời, thông qua một số chỉ tiêu, giải pháp thực hiện các nhiệm vụ của Hội trong năm 2020. |
Sơ Nông nghiêp weng Pơjing cham pơlĕi | Department of Agriculture and Rural Development | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Truh ahrĕi, Hôi LHPN sa Vinh Hoa adrĭng NHCSXH hŭn Vinh Thanh tơgŭm loi 4,5 ty đông tơgŭm ăn 127 mai oh vĕi sư tơgŭm tơmưt choh jang in: rong lơmo, rong nhŭng, pơtăm mơkai, pơtăm nhăt, pơtăm hla nhêm uôil iêl. | To date, the Women's Union of Vinh Hoa Commune has coordinated with the Social Policy Bank of Vinh Thanh District in disbursing over VND4 .5 billion to help 127 women members borrow to invest in production such as cow raising, pig raising, water melon growing, grass growing, and clean vegetables. | Đến nay, Hội LHPN xã Vĩnh Hòa phối hợp với Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Vĩnh Thạnh, giải ngân hơn 4,5 tỷ đồng giúp cho 127 hội viên phụ nữ vay để đầu tư vào sản xuất như nuôi bò, nuôi heo, trồng dưa hấu, trồng cỏ, trồng rau sạch. |
na | female | nương |
nhơ̆i | top | phía trên |
srơ̆p | bean | đậu |
lơmo kon | calf | con bê |
Bal abơ̆u minh tŏ bơlưk. | Two thousand a pack. | Hai ngàn một nải. |
Nông dân sa Vinh Hao tĭn chơ̆p Phong giao jĭt NHCSXH hŭn loi 12 ty đông | The farmers of Vinh Hao Tin commune have committed more than VND 12 billion to the district Bank for Social Policies' transaction office | Nông dân xã Vĩnh Hảo tín chấp Phòng giao dịch NHCSXH huyện trên 12 tỷ đồng |
Pơm tơdrong 'bao hô 'ban kŭn tak gia adrĭng adrêch anao 'boi tơdrong đơ̆ng Luât sơ hưu trĭ tŭ, Luât chŭn giao kông nghê; bơne rim tô chưk, kơdih ơkơ̆u ơĭ tơdrong pơgŏp lơ̆m nghiên kưu, choh jang adrêch | To implement the policy on copyright protection for new varieties in accordance with the Intellectual Property Law and the Technology Transfer Law; to commend and reward organizations and individuals that make contributions to variety research and production. | Thực hiện chính sách bảo hộ bản quyền tác giả đối với giống mới theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ, Luật Chuyển giao công nghệ; khen thưởng các tổ chức, cá nhân có đóng góp trong nghiên cứu, sản xuất giống. |
Đưng mâm non truh Trung hok phơ thơng lơ apung tinh 'Binh Đinh | From preschool to upper secondary in Binh Dinh province | Từ mầm non đến trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Pơm rim văn ban pơgơl liên quan truh tơdrong tư vân tâm ly weng giao duc tơdrong yăl arih ăn hok sinh đơng nganh, jơnang anu yuô ơu, Trương PTDTNT THCS&THPT Vinh Thanh jơh pơjing anao tô tư vân tâm ly, pơtho khan tơdrong yăla rrih ăn hok sinh kon kông nôi tru, pơm đơng sơnăm hok 2016 – 2017, trong pơ tơm jơh đat đei minh ksô thu yok tơpă | In order to implement guiding documents related to psychological counseling and life skills education for students of the sector, the Vinh Thanh lower secondary and upper secondary school has established a psychological counseling and life skills education team for boarding ethnic minority students, which has operated from the 2016 to 2017 school year, initially achieved certain results. | Thực hiện các văn bản chỉ đạo liên quan đến việc tư vấn tâm lý và giáo dục kỹ năng sống cho học sinh của ngành, thời gian qua, trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh đã thành lập tổ tư vấn tâm lý, giáo dục kỹ năng sống cho học sinh dân tộc nội trú, hoạt động từ năm học 2016 – 2017, bước đầu đã đạt được một số kết quả nhất định |
Lơ̆m tơdrong phân kông, phân kơ̆p pơm tơdrong năm ngŏ hnhĕi tơdrong thu 'yŏk đĕi vât tư nông nghiêp, đak sinh hoat cham pơlĕi weng an toan đô sa nông lâm thuy san uĕi lơ̆m kơbră tơdrong ngŏ hnhĕi đơ̆ng nganh Nông nghiêp weng pơjing cham pơlĕi lơ̆m tơring tinh 'Binh Đinh | On assignment and decentralization of the implementation of inspection, examination and supervision of quality of agricultural materials, rural daily-life water and food safety of agricultural, forestry and fishery products under the management of the Agriculture and Rural Development sector in the area of Binh Dinh province. | Về việc phân công, phân cấp thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát chất lượng vật tư nông nghiệp, nước sinh hoạt nông thôn và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định. |
Pơm rim hang mŭk kơ wă đơ̆ng minh chơ lơmo in: Rim lô gơ̆n ơĭ dil athu ami, tŏ ăn lơ mo; pơnil pơgal, trong năm, hê thô̆ng sat trung, hê thô̆ng kơ̆p đak êt ăn lơmo, hê thô̆ng tơhnglaih đak weng hê thô̆ng xư ly đak thai | Construction of necessary items of a cow market such as: Separating plots with roof to protect cows from rain and sun; fences, gateways, antiseptic system, drinking water supply system for cows, drainage system and wastewater treatment system. | Thi công xây dựng các hạng mục cần thiết của một chợ bò như: Các lô ngăn cách có mái che mưa, nắng cho bò; tường rào, cổng ngõ, hệ thống sát trùng, hệ thống cung cấp nước uống cho bò, hệ thống thoát nước và hệ thống xử lý nước thải. |
Hoa giai uĕi kơ sơ; tơjung pơm kơ̆p sa đat chuân tiê̆p kân phap luât sơnăm 'băl ơbơ̆u không hriêng 'băl jĭt; | Grassroots conciliation; development of communes meeting 2020 standards for accessing to law; | Hòa giải ở cơ sở; xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020; |
Rim tơdrong khuyên khich pơjing kinh tê sa hôi apung kông in: trơ cươ, trơ giă, tơgum adrêch long pơtăm xem rong | - Policies to encourage the development of socio-economic development in highland areas such as freight subsidies, price subsidies, support for plant varieties for animal breeding. | Các chính sách khuyến khích phát triển KTXH vùng cao như: trợ cước, trợ giá, hỗ trợ giống cây trông vật nuôi |
han | sharp | nhọn |
Kơ kuan ơĭ thâm kŭn kơ̆p hla xac nhân tơdrong băt lơ̆m an toan đô sa pơm 'boi tơdrong kơ kuan mă như kơ̆p hla chưng nhân an toan đô sa thoi kơ kuan 'noh kơ̆p hla xac nhân tơdrong băt lơ̆m an toan đô sa | The competent authority that issues the Certificate of proficient in food safety shall issue the Certificate of proficient in food safety. | Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm thực hiện theo nguyên tắc cơ quan nào cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm thì cơ quan đó cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. |
Điêu pêng. Chănh Văn phong UBND tinh; Yam đôk rim Sơ: Lao đông – Thương 'binh weng Sa hôi, Tư phap, Tai chĭnh | Article 3. Chief of Office of the People's Committee of the province; Directors of Departments of Labor, War Invalids and Social Affairs, Justice and Finance | Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tư pháp, Tài chính |
kŏ jong | Ask questions | ăn hỏi |
Pơm biêk adrĭng rim khach san lơ̆m giă phong, giă rim jĭt vŭ sư adrĭng Sơ Văn hoa weng Thê thao | Working with hotels on the price of rooms and services to coordinate with the Department of Culture and Sports | Làm việc với các khách sạn về giá phòng, giá các dịch vụ để phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao |
Chŭn đôi đơ̆ng teh pơtăm 'ba tơkan pơtăm 'long kơđeh 'năr lơ̆m rim vu Đông xuân, vu He Thu, vu Thu Đông 'boi glong pơnhroh choh jang rim sơnăm đơ̆ng rim hŭn, thi Sa, thanh phô̆ (rim cham pơlĕi) | To shift from rice-growing land to land for dry cultivation in the Winter-Spring, Summer-Autumn and Autumn-Dong crops according to the annual production plans of districts, provincial towns and cities (localities). | Chuyển đổi từ đất chuyên trồng lúa chuyển sang trồng cây trồng cạn trong các vụ Đông Xuân, vụ Hè Thu, vụ Thu Đông theo kế hoạch sản xuất hàng năm của các huyện, thị xã, thành phố (các địa phương). |
Adring rim cham pơlĕi, lư tơdrong anao sư pôk xuôn tơdrong thu 'yŏk đĕi trong glong ơĭ năm tơmưt tơdrong yăl arih thoi bi phai năm pơtơm đơng cơ sơ, đơng tơdrong chu đông weng kơdih đơng nă ma | For each locality, new contents aimed at raising the quality of movement to enter into life or not must start from the grassroots, from the initiative and voluntariness of people. | Đối với từng địa phương, những nội dung mới nhằm nâng cao chất lượng phong trào có đi vào đời sống hay không phải bắt đầu từ cơ sở, từ sự chủ động và tự nguyện của người dân |
Adring ksô jên, phê thu đei đơng rim mô hinh, chi hôi jơh tơgum ăn 5 mai oh hrat tơnap lơm chi hôi vei tơgum choh jang | With the money and rice that we got from these models, the chapter helped five members of the chapter who had difficulty in their lives to borrow money to invest in production. | Với số tiền, gạo thu được từ các mô hình trên, chi hội đã giúp đỡ cho 5 hội viên phụ nữ khó khăn trong chi hội mượn đầu tư sản xuất |
wăi rong | protection | bảo vệ |
Đĕi alê, truh atuch sơnăm 2019, ty lê unh hnam dơnuh lơm tơring hŭn tơjul 6,34% pơting adrĭng sơnăm adrol | It is known that by the end of 2019 the rate of poor households in the district fell 6.34% compared to the previous year | Được biết đến cuối năm 2019 tỷ lệ hộ nghèo trên địa bàn huyện giảm 6,34% so với năm trước |
Băt duh weng đĭ đăng rim tơdrong đơ̆ng tơdrong pơm ksô 'băl jĭt 'băl-CTr/TU, Nghĭ kŭ̆t ksô pêng jĭt drơ̆u-NQ/TW lơ̆m đĭ jơnang pơlĕi pơm glong pơnhroh | Fully and comprehensively realize the contents of Action Program No. 22-CTr/TU and Resolution No. 36-NQ/TW throughout the course of organizing the plan implementation. | Nhận thức đầy đủ và toàn diện các nội dung của Chương trình hành động số 22-CTr/TU và Nghị quyết số 36-NQ/TW trong suốt quá trình tổ chức thực hiện Kế hoạch. |
Chĭnh sach dơ gưm pôk xuôn plĕi nghê, plĕi nghê truyên thô̆ng | Policies on support for development of trade villages and traditional trade villages | Chính sách hỗ trợ phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống |
achom | zone | múi |
kơtam | crab | cua |
(trong) weh | (turn) | (đường) rẽ |
Tơdrong chih đơng rong ơu đơng Xuân Dung pơtho khan truh Tơdrong tơme rong tơjungn pơm hnam oei ăn rim nă ma ơĭ kông adring teh đak lơm tơring huyên | The following article by Xuan Dung documented the care of housing construction for policy beneficiaries in the district | Bài viết sau đây của Xuân Dũng ghi nhận về công tác chăm lo xây dựng nhà ở cho đối tượng chính sách trên địa bàn huyện |
Dơbưk 'nơ̆u. | Here's a machete. | Dao rựa đây. |
Pơlŏk 65 măng năm ngŏ hnhei lơ̆m rim apung pơgloh, kua 'noh 'boh đei 06 vŭ pơm glăi, lơ̆m 'noh ơĭ 01 vŭ phă bri pơm mil glăi, pơm hiong hiơt 848m2 bri choh jang oei apung bri xa Vinh Hoa | 65 patrols were organized in key forest areas, which resulted in 6 violations, including 1 deforestation, causing illegal milpa farming, causing damage to 848 m2 of production forest in the forest area of Vinh Hoa commune. | Tổ chức 65 đợt tuần tra kiểm soát tại các vùng rừng trọng điểm, qua đó phát hiện 6 vụ vi phạm, trong đó có 1 vụ phá rừng làm rẫy trái phép, gây thiệt hại 848m2 rừng sản xuất thuộc khu vực rừng xã Vĩnh Hòa |
Chinh tri, xa hôi along, quôc phong, an ninh weng trât tư an toan xa hôi đei jư kơjăp | Political and social stability, national defense, security and social order and safety are maintained | Chính trị, xã hội ổn định, quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội được giữ vững |
Thoi ky niêm 74 sơnăm cach mang thang 8 weng Quôc khanh 2/9, ksơ̆ 'năr 27/8, đ/c Nguyên thi Phong Vu, UVBTV tinh uy, Trương khul Khul dân vân tinh uy, Chu tich UBMTTQVN tinh jơh năm tơmang, ăn kua ăn ŭnh hnam ơĭ kông adrĭng teh đak lơ̆m tơring hŭn Vinh Thanh | On the 74th anniversary of the August Revolution and the 2.9th National Day, on the afternoon of August 27, Nguyen Thi Phong Vu, UVBTV, head of the provincial Party Committee's Commission for Mass Mobilization, and chairman of the Vietnam National Front Committee of the province visited and presented 10 gifts to policy beneficiary families and people with meritorious services to the revolution in Vinh Thanh district. | Nhân kỷ niệm 74 năm Cách mạng Tháng Tám và Quốc khánh 2.9, Chiều ngày 27.8, đồng chí Nguyễn Thị Phong Vũ, UVBTV tỉnh ủy, Trưởng ban Ban Dân vận tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh đã đến thăm và tặng 10 suất quà cho gia đình chính sách, Người có công cách mạng trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh. |
gơk | hump | gồ |
Tơ̆ng 'long 'bĭ nhiêm sruôih, dêh thoi mach yân chŭn mơu nâu weng nâu găm, 'long 'bĭ luô̆ch sruôih. Tơ̆ng 'long 'bĭ nhiêm 'bĭa thoi nhiêm đunh thoi 'long 'bĭ luô̆ch mălĕi truh jơnang thu 'yŏk wêch 'long 'bĭ luô̆ch sriêng, rim bôp hon thanh chum, yang hinh ju, 'bum 'bĭa weng ken | If the plant is infected early and seriously, the conduction vessels turn brown and brown-black, the plant dies early. If the plant is infected mildly or late, although the plant does not die, by the time of harvesting the top of the plant is dead, the shoots grow in clusters, parachute-shaped, few and small tubers. | Nếu cây bị nhiễm sớm, nặng thì mạch dẫn chuyển màu nâu và nâu đen, cây bị chết sớm. Nếu cây nhiễm bệnh nhẹ hoặc nhiễm muộn thì mặc dù cây không chết nhưng đến thời kỳ thu hoạch ngọn cây bị chết khô, các chồi mọc thành chùm, dạng hình dù, củ ít và nhỏ. |
bĭ đơ̆i | cannot | không được |
Ksơ̆ 'năr 30/10, TT GDTX huyên Vinh Thanh pơlŏk 'bê̆ giang lơ̆p pơtơ̆p nghê rong weng phong dơt jĭ ăn yĕr sơnăm 2019 | On the afternoon of October 30, Vinh Thanh Continuing Education Center held the closing ceremony of the 2019 chicken farming and disease prevention and treatment training class. | Chiều ngày 30.10, Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Vĩnh Thạnh tổ chức bế giảng lớp đào tạo nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho gà năm 2019 |
Đ/c Nguyên Thi Phong Vu, UVBTV tinh uy, Trương khul Khul dân vân tinh uy, Chu tich UBMTTQVN tinh jơh năm tơmang, ăn kua ăn ŭnh hnam ơĭ kông adrĭng teh đak hŭn Vinh Thanh | Ms. Nguyen Thi Phong Vu, UVBTV, Head of the Committee of Mass Mobilization of the Party Committee of the province, Chairman of the Vietnam National Front Committee of the province visited and presented gifts to policy beneficiary families of Vinh Thanh district | Đồng chí Nguyễn Thị Phong Vũ, UVBTV tỉnh ủy, Trưởng ban Ban Dân vận tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy Ban MTTQ Việt Nam tỉnh đã đi thăm, tặng quà cho gia đình chính sách huyện Vĩnh Thạnh |
Moih yơh, layơ aleh inh tiê̆ 'yem nhŏng minh 'măng. | I'll come with you guys when I have time. | Thích nhỉ, khi nào rỗi, nhất định tôi sẽ đi theo các anh một lần. |
Măng hŏp xêt kông nhân nghê đơ̆ng sơ̆, pơlĕi nghê, pơlĕi nghê đơ̆ng sơ̆ phai ơĭ 'bĭa pơgloh tơhngam lơ̆m minh jĭt nă ma Hôi đông tham jư | The meeting for accreditation of a traditional profession, trade village or traditional trade village must be attended by at least 8/10 members of the Council. | Cuộc họp xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống phải có ít nhất 8/10 thành viên Hội đồng tham dự |
Rim tô chưk, kă nhân ơ̆i liên koan truh drong koan ly̆ plĕi nghê, nganh nghê cham plĕi | Organizations and individuals involved in the management of handicraft villages and rural trades. | Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác quản lý làng nghề, ngành nghề nông thôn. |
chruh kơ̆r | eating braid | ăn tết |
Rim năr anu, Cty TNHH Thanh Tuân atung keh kong rim tơdrong atuch kông trinh sưa chưa, pôk xuôn, pơlok să tuyên trong ĐT 637 đoan km 58 truh km 62 adring pơting ksô jên tơgum loi 9 ty đông | In these days, Thanh Tuan Limited Company is completing the final stages of repairing, upgrading and expanding DT 637 road, the section from km 58 to km 62 with a total investment fund of over VND 9 billion. | Những ngày này, Công ty TNHH Thanh Tuấn đang hoàn thiện những công đoạn cuối công trình sửa chữa, nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT 637 đoạn km 58 đến km 62 với tổng kinh phí đầu tư trên 9 tỷ đồng |
DTTS | DTTS | DTTS |
giư̆ch truh | streamed in | ùa vào |
Đĕi pơlĕi đơ̆ng 'năr tơhngam khĕi tơhngam sơnăm 'băl ơbơ̆u không hriêng minh jĭt tơxĭnh truh 'năr minh jĭt minh khĕi tơhngam sơnăm 'băl ơbơ̆u không hriêng minh jĭt tơxĭnh dơnŏ thanh phô Quy Nhơm weng rim hŭn, thi sa lơ̆m tinh | This project will take place from August 8,2019, to August 11,2019, in Quy Nhon city and other districts and towns in the province. | Được diễn ra từ ngày 08/8/2019 đến ngày 11/8/2019 tại thành phố Quy Nhơn và các huyện, thị xã trong tỉnh. |
Rong agĕi | Good husbandry | Chăn nuôi giỏi |
Kjung tơdrong ngŏ hnhĕi xem rong chêp chơ dơnŏ tơm, adrol jơnang kơ̆p kiêm jĭt lêch khoi tinh | To enhance the quarantine of animals transported at the place of origin before quarantine is issued for provincial release. | Tăng cường công tác kiểm dịch động vật vận chuyển tại gốc, trước khi cấp kiểm dịch xuất tỉnh. |
'bơ̆l pơma | speech | tiếng nói |
Jên tơgŭm | Investment capital | Vốn đầu tư |
Tơdrong phong dơt bơngai pơm glăi lơm kinh tê, ma tuy, môi trương đei kjung pơnhroh, pơm đat thu yok | The prevention and combat of economic, drug and environmental crimes are further carried out with good results. | Công tác phòng chống tội phạm về kinh tế, ma túy, môi trường được tăng cường triển khai, thực hiện đạt kết quả |
Bơngai thoat ly tơmưt bô đôi, bơngai oei piêu hơdơi la kơ sơ cach mang, đi klak ung hô tơgum khang chiên | Those who left to join the army, those who stayed, were all revolutionary, dedicated to supporting and supporting the resistance. | Người thoát ly vào bộ đội, người ở lại đều là cơ sở cách mạng, hết lòng ủng hộ, giúp đỡ kháng chiến |
trău | taro | khoai môn |
lơhach | smooth | trơn |
Adrĭng rim yư an jơh ơĭ Kŭ̆t đinh phê jŭ̆t weng đĕi tơgŭm duh jên | For projects which have been approved by competent authorities and are allocated adequate capital: - The State budget shall allocate the total budget for the project to the State budget for the project. | Đối với các dự án đã có Quyết định phê duyệt và được bố trí đủ vốn: |
'năr dơning | tomorrow | ngày mai |
layơ | ever | bao giờ |
Nguôn jên: Kinh phĭ tơxĭnh jĭt triêu đông (tơxĭnh jĭt triêu đông) pơm Chiê̆n lươ̆k tơdrong kon kông truh sơnăm 'băl ơbơ̆u không hriêng 'băl jĭt (lơ̆m Kŭ̆t đinh ksô puôn pơđăm puôn pơđăm/QĐ-UBND 'năr minh jĭt 'băl khĕi minh jĭt 'băl sơnăm 'băl ơbơ̆u không hriêng minh jĭt drơ̆u đơ̆ng UBND tinh lơ̆m tơdrong pơjao yư toăn ngân sach kơpal sơnăm 'băl ơbơ̆u không hriêng minh jĭt tơpơh | Funding source: VND 90,000,000 (ninety million) for the implementation of the ethnic work Strategy by 2020 (in the Decision No. 4545/QD-UBND dated December 12,2016 of the People's Committee of Binh Dinh province on allocation of the 2017 state budget estimate. | Nguồn kinh phí: Kinh phí 90.000.000 đồng (Chín mươi triệu đồng) thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 (tại Quyết định số 4545/QĐ- UBND ngày 12/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017. |
Sơ Nông nghiêp weng pơjing cham pơlĕi la kơ kuan pơgơl, adrĭng rim sơ, nganh liên kuan pơđam 'bơl đon UBND tinh | The Service of Agriculture and Rural development shall take charge and cooperate with relevant Services and agencies in advising the People's Committee of the province | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan tham mưu UBND tỉnh |
'ngiêng | hip | hông |
tơhlăk | occlusion | tắc |
Boi pơtho khan đơng UBND huyên Vinh Thanh, jơnang anu yuô ơu, đei tơdrong ngo hnhei pơgơl đơng kơp uy, khul pơgơl đơng huyên truh cơ sơ, pơgloh la tơdrong pơgơl đơng thương trưk Huyên uy | According to the report of the People's Committee of Vinh Thanh district, over the past time, the Party Committee and local authorities from district to grassroots levels have paid attention to and directed the implementation of this Decision, especially under the leadership of the Standing Committee of the Party Committee of Vinh Thanh district. | Theo báo cáo của UBND huyện Vĩnh Thạnh, thời gian qua, được sự quan tâm chỉ đạo của cấp ủy, chính quyền từ huyện tới cơ sở, đặc biệt là dưới sự lãnh đạo của Thường trực Huyện ủy |
atol | suspend | treo |
Jư vĕi ơkơ̆u, kua tơmam ăn loi minh ơbơ̆u 'băl hriêng ŭnh hnam lơ̆m jan ami but | To protect the lives and property of more than 1,200 households in the rainy and storm seasons; | Bảo vệ tính mạng, tài sản cho hơn 1.200 hộ dân trong mùa mưa bão; |
ching | gong | cái chiêng |
Minh kơpah 'noh, rim kơ̆p hôi mai oh lơ̆m hŭn ară ling lang tơplih anao tơdrong pơm, pơnhôm hương sưt cơ sơ, pơgloh ngŏ hnhĕi apung nă ma kon kong | Besides, the Women's Union at all levels in districts shall continue to renovate the contents and mode of operation, focusing on grassroots, paying special attention to ethnic minority areas. | Bên cạnh đó, các cấp Hội phụ nữ trong huyện còn tiếp tục đổi mới nội dung, phương thức hoạt động, tập trung hướng về cơ sở, đặc biệt quan tâm vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
Adrĭng pơm kơtum, nă ma đei Dư an hla nhĕm an toan tinh Binh Đinh tơgŭm pơtơ̆p, pơtho khan kơkach choh jang rim loai hla nhĕm, chư̆ng nhân tiêu chuân ViêtGAP, tơgŭm kêt nô̆i adrĭng thi trương tiêu thu đô pơm lĕch | To join the group, farmers' relatives will be provided with training and technical guidance on vegetable production by the Binh Dinh province Safe Vegetable Project, VietGAP standards certification and support for connection with product outlets. | Tham gia nhóm, bà con nông dân sẽ được Dự án rau an toàn tỉnh Bình Định hỗ trợ đào tạo, hướng dẫn kỷ thuật sản xuất các loại rau, chứng nhận tiêu chuẩn VietGAP, hỗ trợ kết nối với thị trường tiêu thụ sản phẩm |
layơ | when | khi nào |
'Boi tơdrong lơ̆m Kŭ̆t đinh ksô minh pơđăm tơpơ̆h sơnăm 'băl ơbơ̆u không hriêng le tơpơ̆h/QĐ-TTg 'năr 'băl jĭt tơpơ̆h khĕi tơxĭnh sơnăm 'băl ơbơ̆u không hriêng le tơpơ̆h đơ̆ng Thu tương kơpal teh đak lơ̆m tĭn jŭng adrĭng hŏk sinh, sinh viên | 1. The Prime Minister's Decision No. 157/2007/QD-TTg of September 27,2007, on credit for pupils and students, is promulgated together with this Decision. | Theo quy định tại Quyết định số 157/2007/QĐ-TTg ngày 27 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với học sinh, sinh viên. |
Adring nưih sơngưm kơdih ăn the, ăn long weng pơgop năr kông pơm trong đơng nă ma, nă ma hŭn Vinh Thanh jơh weng atung đĕi ngo la minh trong glong ơĭ tơdrong apoh dêh truh tơdrong băt weng tơdrong pơm đơng nă ma lơm tơring hŭn | With their voluntary donation of land, trees and contribution of workday for road construction of their members, farmers of Vinh Thanh district have become a movement with strong spread to awareness and action of people in the entire district. | Với tinh thần tự nguyện hiến đất, hiến cây và đóng góp ngày công lao động làm đường của hội viên, nông dân huyện Vĩnh Thạnh đã và đang trở thành một phong trào có sức lan toả mạnh mẽ đến nhận thức và hành động của người dân trong toàn huyện |
Adring pơm mô hinh anu, minh tuân rim unh hnam lơm pơlĕi adrĭng pơm quet don weng thu pơnhôm rac tro tơdrong, tơmăn tơl vê sinh đoan trong kơđih ngo hnhĕi | Joining this model, every week village households clean up and collect garbage in accordance with regulations, ensuring the common sanitation of the self-governing road | Tham gia mô hình này, hàng tuần các hộ dân trong Làng tham gia quét dọn và thu gom rác thải đúng quy định, đảm bảo vệ sinh chung đoạn đường tự quản |
lat | flat | bẹt |
Hŭn Vinh Thanh anao ăn lech Quyêt đinh lơm tơdrong phê duyêt danh sach unh hnam dơnuh, unh hnam jê dơnuh sơnăm 2019 lơm tơring huyên. | Vinh Thanh District has issued a Decision approving the list of poor households and near-poor households in 2019 in the district. | Huyện Vĩnh Thạnh vừa ban hành Quyết định về việc phê duyệt danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 trên địa bàn huyện. |
Dơnŏ sa Vinh Kim kung ơĭ pơlĕi tơgum têch đô lơ̆m 4 dơnŏ in: pơlĕi K6; pơlĕi O5 weng Kon Tru; Pơlĕi O3 weng Đak Tra; pơlĕi O2 | In Vinh Kim commune, sales services will also be organized at four locations: Village K6; Village 05 and Kon Trú; Village 03 and DakTra; and Village 02. | Tại xã Vĩnh Kim cũng sẽ tổ chức phục vụ bán hàng tại 4 điểm gồm: Làng K6; Làng 05 và Kon Trú; Làng 03 và ĐăkTra; Làng 02 |
Jơnang pơnhroh: Lơ̆m sơnăm 'băl ơbơ̆u không hriêng 'băl jĭt | Implementation time: In 2020. | Thời gian triển khai: Trong năm 2020. |
Pơđam bơl adring nhơn lơm tơdrong tơplih đơng apung bơn, bok Nguyên Văn Thư, kră pơlei Kon Tơ Lok, xa Vinh Thanh hưch hanh khan: Pơlei bơn la pơlei khă đơng đunh | Talking to us about the change in his hometown, Nguyen Van Thu, the elder of Kob Tờ Lok village, Vinh Thinh commune, glittered with joy: My village is a village quite a long time ago. | Trò chuyện với chúng tôi về sự đổi thay của quê hương mình, ánh mắt của ông Nguyễn Văn Thư, già làng Kob Tờ Lok, xã Vĩnh Thịnh lấp lánh niềm vui: Làng mình là làng khá từ lâu rồi |
Dư weng pơgơl măng hŏp ơĭ đ/c Chu tich UBND huyên Lê Văn Đâu; đ/c Huynh Đưc Bao – Phŏ chu tich UBND huyên | Participants and chairmen of the meeting are Mr. Le Van Dau, Chairman of district People's Committee; Mr. Huynh Duc Bao, Vice Chairman of district People's Committee. | Dự và chủ trì buổi họp có đ/c Chủ tịch UBND huyện Lê Văn Đẩu; đ/c Huỳnh Đức Bảo - Phó Chủ tịch UBND huyện |
Kăt wêch, kăt hơbu nach, pơm gơdai: Sư pơm đunh jơnang pơjing lơ̆m trong đuuôĭ đơ̆ng 'long, pơnhôm đô yinh yương rong ơkơ̆u weng hla, wă kăt wêch, kăt hơbu nach, pơm gơdai ăn 'long | Top pruning, axillary bud pruning, branch formation: To slow the growth process of the tree in height, concentrate the nutrients to feed the stem and leaves, top pruning, axillary bud pruning, branch formation for the tree. | Bấm ngọn, tỉa chồi nách, tạo cành: Để làm chậm quá trình phát triển về chiều cao của cây, tập trung chất dinh dưỡng nuôi thân và lá, cần bấm ngọn, tỉa chồi nách, tạo cành cho cây. |
Thơĭ gian tơjroh: minh hriêng tơhngam jĭt phŭt | Examination time: 180 minutes. | Thời gian thi: 180 phút. |
Sơ 'Yu lĭch | Department of Tourism | Sở Du lịch |
Dât mă tuôch drong 'băo lưk, vun đăp drong 'mem bơ nat | Cease Violence, Cultivate Love | Chấm dứt bạo lực, vun đắp yêu thương |
Pơjăng krao akŏm kon mon hŏk tơ̆p, pơm choh jang, pran kjung lơ̆m tơdrong yăl arih, pơgŏp tơdrong tơjung pơm apung 'năr kang alưng liêm. | Actively mobilizing their children to study, labor and produce, strive to advance in life, contributing to building a homeland into a richer, beautiful and civilized one. | Tích cực vận động con cháu học tập, lao động sản xuất, nỗ lực vươn lên trong cuộc sống, góp phần xây dựng quê hương ngày càng giàu đẹp văn minh. |
'noh | There. | đấy |
Dơnŏ Hôi nghi, rim nă ma đei kơpăng glong pơnhroh pơlŏk 'bơu cư, Quyêt đinh pơjing anao Khul pơgơl 'bơu cư trương thôn yua đ/c Chu tich UBND xa pơm trương ban, phân công rim thanh viên lơ̆m khul pơgơl ngŏ hnhei 07 thôn. | At the conference, delegates shall be given the election plan, the decision on establishment of the steering committee for village head election headed by the chairperson of the commune People's Committee, assignment of members of the steering committee to take charge of 7 villages, and the decision on establishment of the Election Teams of villages. | Tại hội nghị, các đại biểu được nghe kế hoạch tổ chức bầu cử, Quyết định thành lập Ban Chỉ đạo bầu cử Trưởng thôn do đ/c chủ tịch UBND xã làm trưởng ban, phân công các thành viên trong Ban Chỉ đạo phụ trách địa bàn 7 thôn, Quyết định thành lập Tổ bầu cử ở các thôn. |
'bơ̆l | speech | tiếng nói |
Ơĭ lư nưih sơngưm pơgloh wă đĕi pơlĕi să rim cham pơlĕi lơm hŭn, tơgum jơră dêh trong glong hok tơp lơm weng ơgah trương, pơgop tơdrong jư kơjăp tơdrong phô kơp mâm non đe hơ'yoh 05 sơnăm, phô kơp giao duc tiêu hok trơ tro sơnăm weng phô kơp THCS. | There are many bright examples and valuable nuclei to be widely spread in localities throughout the district, helping to step up the movement of learning inside and outside the school, contributing to firmly maintaining the results of universalization of preschool education for 5-year-old children, universalization of primary education for eligible age groups and universalization of lower secondary education. | Có nhiều tấm gương sáng, những hạt nhân quý báu cần được nhân rộng tại các địa phương trong toàn huyện, giúp cho đẩy mạnh phong trào học tập trong và ngoài nhà trường, góp phần giữ vững thành quả phổ cập mầm non trẻ 5 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi và phổ cập THCS. |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.