Bahnar
stringlengths 1
860
| English
stringlengths 1
2.93k
| Vietnamese
stringlengths 1
984
|
---|---|---|
Pơm măng krao akom "Đi đăng nă ma đoan kêt tơjung pơm cham pơlĕi anao, đô thi alưng liêm", rim kơp hôi jơh krao akom nă ma adrĭng tơjung pơm unh hnam văn hoa, tơjung pơm thôn, pơlĕi văn hoa, ơĭ 100% unh hnam nă ma đat danh hiêu unh hnam văn hoa | In the course of the campaign "The entire people unite to build a new countryside and a civilized city," associations at all levels have mobilized people to participate in building cultured families and villages, and 100% of peasant households have won the title of cultured family. | Thực hiện cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh", các cấp Hội đã vận động nhân dân tham gia xây dựng gia định văn hóa, xây dựng thôn, làng văn hóa, có 100% hộ nông dân đạt danh hiệu gia đình văn hóa |
bơne tap ti | Cheers | hoan hô |
hon | grow up | mọc lên |
Jên ară (pơgloh puôn jĭt phân trăm) yua nă ma pơgŏp | The remaining funds (up to 40% ) will be contributed by farmers. | Kinh phí còn lại (tối đa 40%) do người nông dân đóng góp. |
Giam đôk Khul ngŏ hnhĕi bri phong hô hŭn Vinh Thanh weng pơgơl rim kơ kuan, đơn vĭ ơĭ liên kuan ơĭ tơdrong pơm Kŭ̆t đinh anu khan đơ̆ng 'năr kyê./. | Director of the protective forest management Board of Vinh Thanh district and heads of relevant agencies and units are liable to execute this Decision from the date of signing./. | Giám đốc Ban Quản lý Rừng phòng hộ huyện Vĩnh Thạnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./. |
Năm truh pơlĕi giai pjo cô trŭn lơ̆m tinh sư ăn hŏk sinh rim kơ̆p | To organize a provincial traditional martial arts tournament for students at all levels. | Tiến tới tổ chức giải võ cổ truyền toàn tỉnh dành cho học sinh các cấp. |
Pơgơl, adrĭng rim sơ, nganh ơĭ liên kuan pơm glong pơnhroh nguôn jên ngân sach rim sơnăm, đơ̆u muôĭ khai thak nguôn jên lơ̆m teh đak weng nươc ngoai (tơ̆ng ơĭ) sư uy thak ăn vĕi tơdrong nông nghiêp, cham pơlĕi kua rim tô chưk tĭn jŭng | Take charge and cooperate with relevant departments and agencies in formulating annual budget plans, take charge of utilizing domestic and foreign capital sources (if any) to grant agricultural and rural loans through credit institutions. | Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan xây dựng kế hoạch nguồn vốn ngân sách hàng năm, đầu mối khai thác nguồn vốn trong và ngoài nước (nếu có) để ủy thác cho vay lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn thông qua các tổ chức tín dụng. |
Điêu puôn. Tơgŭm giă adrêch 'long pơtăm kơđeh 'năr lơ̆m teh chŭn pơtăm 'ba | Article 4. Price support for dry plant varieties produced on rice-farming land | Điều 4. Hỗ trợ giá giống cây trồng cạn sản xuất trên đất chuyên trồng lúa |
dach | always | luôn |
Bơ̆n kơ wă siêng pơgloh la đĕi lư 'ba". | If you work hard, you'll get plenty of rice. " | Chỉ cần mình siêng năng, chịu khó là được nhiều lúa". |
Thoi 'noh, adrĭng pơm duh rim Hôi nghi pơtho khan phap luât oei rim thôn, pơlei nă ma kon kông lơ̆m tơring huyên | At the same time, to fully participate in conferences on law propagation and education in villages and hamlets of people with low-intellectual disability in districts. | Đồng thời, tham gia đầy đủ các Hội nghị tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật tại các thôn, làng đồng bào DTTS trên địa bàn huyện |
Thoi noh, huyên cung pơlok rim lơp pơ tơp nghê, pơlok pơtho khan pôk xuôn tơdrong băt pơtăm long, kia rong, pơtho khan nă ma tơjung pơm rim tơdrong KHKT tơmưt choh jang, rim tơdrong tuk bơngot dơnuh ơĭ thu yok | At the same time, the district also opens short-term job training courses, organizes training courses to raise knowledge about cultivation and husbandry, guides people to apply scientific and technical advances to production, step by step effectively eliminate hunger and escape from poverty. | Đồng thời, huyện cũng mở các lớp dạy nghề ngắn hạn, tổ chức tập huấn nâng cao kiến thức trồng trọt, chăn nuôi, hướng dẫn người dân áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất, từng bước xóa đói, thoát nghèo hiệu quả |
Tơ̆ng 'yĕr luôch phai soh weng 'bŭ. | If the chicken dies, burn it and bury it in the ground. | Nếu gà chết thì phải đốt và chôn xuống đất. |
Tơdrong tơgŭm: | Support conditions: | Điều kiện hỗ trợ: |
Tơdrong đim keh kong phai pơm tơdrong tơmăn tơl an toan ăn kông trinh jơnang ơĭ đak tih, but | In case the work is not yet completed, a plan to ensure safety for the work in case of flood or storm must be formulated. | Trường hợp chưa hoàn thành phải xây dựng phương án bảo đảm an toàn cho công trình khi có lũ, bão |
Yă Trân Thi Thuy Nga, Phŏ trương phong Phong Tô chưk kang 'bô, Sơ Yao yuk weng Đao tao | Mrs. Tran Thi Thuy Nga, Deputy Head of Organization and Personnel Department, Department of Education and Training | Bà Trần Thị Thúy Nga, Phó Trưởng phòng Phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo |
Minh ksô cham pơlĕi, khul pơgơl atung krao akom nă ma pơm rim bê xây xư ly rac lơm unh hnam | In some localities, authorities are mobilizing people to build household - scale waste treatment tanks | Tại một số địa phương, chính quyền đang phát động người dân xây các bể xử lý rác quy mô hộ gia đình |
Oêng loi pơgloh la pơm hơgĕi tơdrong bơne nưih sơngưm pơgloh lơ̆m cham pơlĕi pơm hơgĕi tơdrong xuât khơu lao đông, rim ŭnh hnam ơĭ bơngai năm pơm biêk uĕi nươc ngoai chêp ăn thu 'yŏk kinh tê đuuôĭ lơ̆m rim phương tiên thông tin đai chung | And above all, we should set examples of localities that have done well in labor export, families that have people working abroad, and that have brought about high economic efficiency in the mass media. | Và hơn hết là làm tốt công tác nêu gương điển hình những địa phương làm tốt công tác xuất khẩu lao động, những gia đình có người đi làm việc ở nước ngoài mang lại hiệu quả kinh tế cao trên các phương tiện thông tin đại chúng |
Lơ̆m yan tŏ phang, krong sriê̆, tơmo lêch hlôl hlal, găm găm uĕi tơ̆k bơ̆k krong. Lơ̆m tơmo lư 'noh, ơĭ minh tŏ tơmo kơpưng hơ ơĭ srĕ minh trong chư kră sơ̆. Truh adrơ̆u đim ơĭ bu jich đơ̆i trong chư 'noh. Bơngai Bơhnar khan 'noh la tơmo Hơ 'Biên weng đe kră sơ̆ kung ơĭ roi tơdrong tơmo 'noh. | In the dry season, the river ran dry, revealing black and black stones that lay inert in the middle of the river. Among them was a stone inscribed with an ancient inscription that no one has translated until now. The Baan people called it the Hou Bien stone, and they had a legend about it. | Vào mùa khô, dòng sông cạn nước, để lộ ra những phiến đá đen đen nằm trơ trơ ở giữa lòng sông. Trong số đó có một phiến đá có khắc một dòng chữ cổ mà cho tới nay vẫn chưa ai dịch được. Người Ba na gọi là đá Hơ Biên và họ có cả một truyền thuyết về phiến đá này. |
Lơm tơdrong băt đơng sơ đơng rim kră pơlei in kră Thư oei Vinh Thinh, bok Kiên oei thi trân Vinh Thanh, bok Ka oei pơlei Ta Điêk, xa Vinh Hao… tơdrong hiong hiơt đơng lư to pơlei apung kông oei Vinh Thanh đơng rong rim trân bom đơng krê giăc pang jul pơlei tơmưt rim sơnăm 1953 – 1954 đơng thê ky adrol in ară nguyên ven | In the memories of the elders such as Gia Thu in Vinh Thinh, bok Kien in Vinh Thanh town, bok Ka in Ta Dieu village (Vinh Hao Commune)... the desolation of mountainous villages in Vinh Thanh after the bombing of the villages by enemy aircraft in the 1953 - 1954 years of the previous century is still intact. | Trong ký ức của những già làng như Già Thư ở Vĩnh Thịnh, bok Kiên ở thị trấn Vĩnh Thạnh, bok Ka ở làng Tà Điệk (xã Vĩnh Hảo)... cảnh tiêu điều của những ngôi làng miền núi ở Vĩnh Thạnh sau những trận bom của máy bay giặc dội xuống làng vào những năm 1953 - 1954 của thế kỷ trước vẫn còn nguyên vẹn |
Ngŏ hnhĕi tơdrong pơm Chương trinh; pơlĕi sơ kêt, tông kêt pơtho khan thu 'yŏk pơm chương trinh | Inspect and supervise the implementation of the Program; organize preliminary and final reviews of the Program implementation results. | Kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện Chương trình; tổ chức sơ kết, tổng kết đánh giá kết quả thực hiện Chương trình. |
wang akŏm | Sweep | lùa |
La đai diên rim môn phăi weng ơĭ tơdrong 'bi hiong | He's a representative of the clans and is in danger of losing his hand. | Là đại diện các môn phái và có nguy cơ bị thất truyền |
hăn như | where | ở đâu |
pơdô | dudo | dử |
Truh ahrĕi pơting lơkah sơre yua Hôi mai oh hŭn ngo hnhĕi loi 106 ty đông adrĭng 50 tô amăn jên weng vĕi jên, 2.238 unh hnam hôi viên mai oh vĕi tơgum tơmưt choh jang, tech bơdro | So far, the total outstanding loans managed by the district Women's Union has been over VND 106 billion with 50 savings groups taking loans and 2,238 households of women members taking loans for investment in production and business. | Đến nay tổng dư nợ do Hội Phụ nữ huyện quản lý trên 106 tỷ đồng với 50 tổ tiết kiệm vay vốn, 2.238 hộ hội viên phụ nữ vay đầu tư vào sản xuất, kinh doanh |
Jơnang tiêm phong vaccine gloh 'bơ̆l gloh kơniê̆h kapô, lơmo, 'nhŭng: (Măng mă minh: Đơ̆ng 'năr minh khĕi pêng sơnăm 'băl ơbơ̆u không hriêng minh jĭt drơ̆u truh 'năr pêng jĭt minh khĕi pêng sơnăm 'băl ơbơ̆u không hriêng minh jĭt drơ̆u weng măng mă 'băl: Đơ̆ng 'năr minh khĕi tơxĭnh sơnăm 'băl ơbơ̆u không hriêng minh jĭt drơ̆u truh 'năr pêng jĭt khĕi tơxĭnh sơnăm 'băl ơbơ̆u không hriêng minh jĭt drơ̆u) | Time of vaccination: ( Stage I: From March 01,2016 to March 31,2016 and Stage II: From September 01,2016 to September 30,2016). | Thời gian tiêm phòng vaccine LMLM trâu, bò, heo: (Đợt I: Từ ngày 01/3/2016 đến ngày 31/3/2016 và đợt II: Từ ngày 01/9/2016 đến 30/9/2016). |
Rim hŏk sinh, sinh viên ơĭ tơdrong hrat tơnap đĕi kơpal tơgŭm ăn vĕi jên sư pơdriêu jên thŭ hnam | Pupils and students in difficult circumstances shall be provided with loans by the State to pay house rents. | Các học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn được Nhà nước hỗ trợ cho vay vốn để thanh toán tiền thuê nhà |
Jơh truh măng 'năr mưih mir, năr adrơ̆u 'bok 'Ba năm jul chơ̆ ruôt mĭnh hlak dơbưk piêu. | The planting season has come, and today Bar went down to the market to buy another machete. | Mùa phát rẫy đã đến, hôm nay ông Ba đi xuống chợ mua thêm một con dao rựa. |
Khul tô chưk chuyên môn, nghiê̆p vŭ trưk thuô̆k | Affiliated professional organizations | Các tổ chức chuyên môn, nghiệp vụ trực thuộc |
Aring tô̆ kăo drong xâm hăi kon dyŏng xưm đe hyoh kon dyŏng | Report abuse of women and girls | Hãy tố cáo hành vi xâm hại phụ nữ và trẻ em gái |
Kuy trinh kơ kach pơtăm 'long nho tao hông weng 'long nho kư phong trơ trŏ adrĭng tơdrong kơdrĭng đơ̆ng tinh Cao 'Băng | Technical procedures for planting red algae and meang vine suitable to the natural conditions of Cao Bang province | Quy trình kỹ thuật trồng cây nho tảo hồng và cây nho cự phong phù hợp với điều kiện tự nhiên của tỉnh Cao Bằng |
Bơgê adrơ̆u nă chro wă pơm yưng? | What are you doing this morning? | Sáng nay bác định làm gì? |
Lao đông, tơdrong pơm | - Labor and employment; | Lao động, việc làm; |
pă minh biê̆ truh | One more moment. | một lúc nữa thôi |
Lê 'yâng pơkao, 'yâng hương | The ceremony of the flowering, incense -- | Lễ Dâng hoa, Dâng hương: |
Minh kơpah noh, UBND huyên ară pơgơl rim nganh chưk năng jơră dêh tơdrong pơtruh KHKT ăn nă ma, pơ chi ăn nă ma kơ kach chă long pơtăm, xem rong trơ tro | Besides, the district People's Committee also directs the functional branches to step up the transfer of technical advances to farmers, guides the people to select suitable plants and animals. | Bên cạnh đó, UBND huyện còn chỉ đạo cho ngành chức năng đẩy mạnh công tác chuyển giao tiến bộ kỹ thuật cho nông dân, hướng dẫn cho bà con lựa chọn cây trồng - vật nuôi phù hợp |
Kŭ̆t đinh anu ơĭ hiêu lưk pơm đưng rŏng minh jĭt 'năr khan đơ̆ng 'năr kyê weng tơplih Kŭ̆t đinh ksô pêng jĭt tơpơ̆h sơnăm 'băl ơbơ̆u không hriêng le tơpơ̆h/QĐ-UBND 'năr pêng jĭt minh khĕi minh jĭt sơnăm 'băl ơbơ̆u không hriêng le tơpơ̆h đơ̆ng UBND tinh | This Decision takes effect 10 days after its signing and replaces the provincial People's Committee's Decision No. 37/2007/QD-UBND of October 31,2007. | Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
pơnam | care | chăm |
hơnong | straw | rơm |
Lơ̆m sơnăm anu yuô ơ̆u, Đang uy Công an hŭn Vinh Thanh jơh pơnhôm pơgơl pơm keh kong pơgloh tơdrong pơm ăn lêch weng jơh đat đĕi lư thu 'yŏk pơgloh | Over the past year, the Party Committee of Vinh Thanh district has concentrated on leading and directing the performance of outstanding tasks set forth and achieved many outstanding results. | Trong năm qua, Đảng ủy Công an huyện Vĩnh Thạnh đã tập trung lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công tác đề ra và đã đạt được nhiều kết quả nổi bật |
Chôt ngo hnhĕi phong dơt Covid-19 liên nganh đĕi pơjing anao dơnŏ Tram Go Lui adrĭng rim lưk lương y tê, quân sư, canh sat giao thông sư ngo hnhĕi, kiêm soat bơngai ơng xe năm tơmưt lech hŭn Vinh Thanh đơng trong bô | An inter-sector COVID-19 control post was established in Go Lui, with medical, military and traffic police forces to control people and vehicles entering and leaving Vinh Thanh district by road. | Chốt kiểm soát phòng chống COVID-19 liên ngành được thành lập tại Gò Lủi, với các lực lượng Y tế, Quân sự, Cảnh sát giao thông nhằm kiểm soát người và phương tiện ra vào huyện Vĩnh Thạnh bằng đường bộ |
Đei cô chu nhiêm gô oei khu nôi tru, pơchi ăn dơnŏ oei weng pơtho khan nôi quy trương lơp anao, Hăng jơh tư tin weng hưch hanh loi lơ̆m môi trương hŏk tơp anao | Being picked up by his homeroom teacher in the boarding school, who showed him where to stay and gave him instructions on the new school rules, Hang became more confident and happy in the new school environment. | Được cô giáo chủ nhiệm đón ở khu nội trú, chỉ cho chỗ ở và hướng dẫn nội quy trường lớp mới, Hằng trở nên tự tin, vui vẻ hơn trong môi trường học tập mới |
bor | bridge | cái cầu |
Thay măt thương trưk HĐND hŭn, Chu tich HĐND hŭn Đinh ĐRin pơđam bơl khai mac măng hop | On behalf of the Standing Board of the district People's Council, the President of the district People's Council, Đinh Đrin, gives the opening speech of the meeting. | Thay mặt Thường trực HĐND huyện, Chủ tịch HĐND huyện Đinh Đrin phát biểu khai mạc kỳ họp |
Pơm hơgei tơdrong krao akŏm đe hơyoh truh trương trŏ sơnăm, krao akŏm ksô̆ hŏk sinh la kon mon nă ma kon kông tŭk hŏk năm hŏk piêu | To well mobilize children of the centralized education program to go to school at the right age, to mobilize the number of students of the centralized education program who drop out of school to go back to school. | Thực hiện tốt công tác huy động trẻ em DTTS đến trường đúng tuổi, vận động số học sinh người DTTS bỏ học trở lại trường |
Oêng văn 'ban pơtho khan pơm đơ̆ng Sơ Nông nghiêp weng pơjing cham pơlĕi | - The implementation guidance documents of the Agriculture and Rural Development Service. | Và văn bản hướng dẫn thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Sơ Tai chĭnh: Adrĭng Tinh đoan pơđam 'bơl đon UBND tinh tơgŭm jên đơ̆ng nguôn jên tinh sư pơnhroh pơm Đêan pơjing anao Hôi đông đe hơ-yoh tinh | The Department of Finance shall cooperate with the provincial delegation in advising the People's Committee of the province on allocating funding from the provincial budget to implement the Scheme for establishment of provincial children's council. | Sở Tài chính: Phối hợp Tỉnh đoàn tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh phí từ nguồn ngân sách tỉnh để triển khai thực hiện Đề án thành lập Hội đồng trẻ em tỉnh. |
chê | towel | khăn |
Lơ̆m 'noh: | Where: | Trong đó: |
Kăn kư Luât tô chưk khul pơgơl cham pơlĕi 'năr minh jĭt tơxĭnh khĕi drơ̆u sơnăm 'băl ơbơ̆u minh jĭt pơđăm | Pursuant to the Law on Local Government Organization dated June 19,2015; | Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 |
tơnglơ̆p | button | cái nút |
Ahrĕi, tơdrong plenh atung tơplih qua mua ami but, tơdrong tơnghĭt, ami but ơĭ tơdrong ơĭ lech, tơdrong plenh ơĭ tơdrong phưc tap pơm brư truh tơdrong yăl arih weng pơjing đơng tơpul xem rong weng la tơdrong pơm lech jit ji. | At present, the weather situation is gradually changing to the rainy and storm season, cold and flood and storm situation can occur at any time, the complicated weather conditions will adversely affect the growth and development of cattle and poultry herds and cause the emergence of epidemics. | Hiện nay, tình hình thời tiết đang chuyển dần sang mùa mưa bão, tình hình rét lạnh, lụt bão có thể xảy ra bất cứ lúc nào, điều kiện thời tiết diễn biến phức tạp sẽ tác động bất lợi đến sự sinh trưởng, phát triển của đàn gia súc, gia cầm và là nguyên nhân phát sinh dịch bệnh. |
Chĭu trach nhiê̆m adrol Yam đôk xưm liên đơ̆i Chĭu trach nhiê̆m adrol phap luâ̆t lơm rim linh vưk kông tak đĕi phân kông lĕ uy kuyên. | To be answerable to the director and jointly answerable before law for the assigned or authorized work domains. | Chịu trách nhiệm trước Giám đốc và liên đới chịu trách nhiệm trước pháp luật về các lĩnh vực công tác được phân công hoặc ủy quyền. |
Sư p'lơk rim tơdrong pơm ơĭ hê thơng, pơm hơgĕi, pk'lep pơjing thu ''yŏk đuơĭ | To organize practical activities in a systematic, orderly and cohesive manner to create high efficiency | Để tổ chức các hoạt động thiết thực có hệ thống, bài bản, gắn kết tạo hiệu quả cao |
Truh sơnăm 'băl ơbơ̆u không hriêng puôn jĭt kơjung kuy teh sư pơjing năng lương tăi tao kơjung tơxĭnh hriêng tơxinh jĭt pơđăm hecta, 'yŏk tơpơ̆h phĕi không phân trăm chđeh the | By 2040, increase land fund for development of renewable energy to 995 ha, accounting for 7.0% of area. | Đến năm 2040 tăng quỹ đất để phát triển năng lượng tái tạo lên 995 ha, chiếm 7,0% diện tích. |
pơtăng | bulge | phình ra |
Kơ kuan pơđam 'bơl đon pơm: Sơ Giăo yŭk weng Đao tao (adrĭng rim hnam trương uĕi lơ̆m kơbră hê thô̆ng giăo yŭk kuô̆c dân), Sơ Lao đông – Thương 'binh weng Sa hôi (adrĭng rim kơ sơ giăo yŭk nghê nghiêp), Sơ Tư phap | Agencies in charge of giving advice on implementation: Departments of Education and Training (for schools in the national education system), Departments of Labor, War Invalids and Social Affairs (for vocational education institutions) and Departments of Justice. | Cơ quan tham mưu thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo (đối với các nhà trường thuộc hệ thống giáo dục quốc dân), Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp), Sở Tư pháp. |
Sơnăm 2009, nghê rong ka klenh lơm klong thuy lơĭ Đinh Binh pơ tơp pơjing adrĭng mô hinh rong ka điêu hông lơm klenh yua chi cuc thuy san tinh Binh Đinh pơm | In 2009, the caged fish farming on Dinh Binh irrigation reservoir began to form with the model of caged pink basking shark farming implemented by Binh Dinh Fisheries Sub-Department. | Năm 2009, nghề nuôi cá lồng bè trên hồ thủy lợi Định Bình bắt đầu hình thành với mô hình nuôi cá điêu hồng trong lồng bè do Chi cục thủy sản tỉnh Bình Định thực hiện |
Rim tơdrong pơm hơgĕi trơ tro nai. | Other appropriate practical activities. | Các chương trình hoạt động thiết thực phù hợp khác. |
pal | fly | bay |
kuơ̆n | The pants. | cái quần |
Kăn kư Kŭ̆t đinh ksô 'băl jĭt minh sơnăm 'băl ơbơ̆u minh jĭt tơxĭnh/NQ-HĐND 'năr minh jĭt minh khĕi tơpơ̆h sơnăm 'băl ơbơ̆u minh jĭt tơxĭnh đơ̆ng HĐND tinh quy đinh mưk chi chŭk tho, mưng tho weng ăn kua ăn bơngai lư sơnăm lơ̆m tơring tinh 'Binh Đinh | Pursuant to the Resolution No. 21/2019/NQ-HDND dated July 11,2019 of the People's Council of Binh Dinh province on spending levels for longevity congratulations and gifts for the elderly in Binh Dinh province; | Căn cứ Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi chúc thọ, mừng thọ và tặng quà cho người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bình Định |
'bling nhip | flicker | nhấp nháy |
hơ'bo | maize | ngô |
chăl | cleft | chẻ |
gơl (kuôk) | stem (clack) | chuôi (cuốc) |
Adring tơdrong pran đơng khul pơgơl cham pơlei adring tơdrong adring ti pơgop jăng pran đơng nă ma, trong măt cham pơlei ahrĕi bi thôi tơplih, trong năm cham pơlei đei bê tông hoa, tram y tê, trương hok đei pôk xuôn alưng liêm, tơdrong yăl arih đơng nă ma ơĭ lư tơdrong tơplih | With the efforts of local authorities and the efforts of the people, the rural face today is constantly changing, rural roads are concreted, health stations and schools are upgraded and the people's lives are changed. | Với sự nỗ lực của chính quyền địa phương, cùng với sự chung tay góp sức của người dân, bộ mặt nông thôn ngày nay không ngừng đổi thay, giao thông nông thôn được bê tông hoá, trạm y tế, trường học được nâng cấp khang trang đời sống người dân có nhiều thay đổi |
nhì | We | chúng tôi |
Pơlŏk hŏp, xêt duyêt hô sơ pơtho khan kông nhân nghê đơ̆ng sơ̆, pơlĕi nghê, pơlĕi nghê đơ̆ng sơ̆ | Organize meetings to consider approving applications for accreditation of traditional professions, trade villages and traditional trade villages. | Tổ chức họp, xét duyệt hồ sơ đề nghị công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống. |
kră pơlĕi | Chief | trưởng bản |
Tuh phơ̆ng: Kumi hut lư yinh yương, yua 'noh sư tơmăn tơl thu 'yŏk dêh wă tuh phơ̆ng duh weng kân đuôĭ NPK; ơĭ tơdrong phun piêu phơ̆ng 'bŏn hla sư tơgŭm trung vi lương ăn 'long; pơgloh la kơjung tuh phơ̆ng hưu kơ | Fertilizers: Pasta attract a lot of nutrients, so to ensure a high yield it is necessary to fertilize the pasta with adequate and balanced NPK; leaf fertilizers can be sprayed to provide a micronutrient supplement to the pasta; especially organic fertilizers should be added. | Bón phân: Mì hút nhiều dinh dưỡng, do đó để đảm bảo năng suất cao cần bón phân đầy đủ và cân đối NPK; có thể phun thêm phân bón lá để bổ sung trung vi lượng cho cây; đặc biệt là tăng cường bón phân hữu cơ. |
Điêu minh. Pơjing anao Khul pơgơl pơnhroh pơm Đê an: | Article 1. Establishment of the Steering Committee for Scheme implementation | Điều 1. Thành lập Ban chỉ đạo triển khai thực hiện Đề án |
Pơm tơdrong hok tơp weng pơm boi Nă Hô, rim đoan thê lơm thôn kung jơh pơnhroh lư trong glong, mô hinh hay pơnhôm kang bô, nă ma adring pơm weng đat đei lư thu yok | Carrying out "study" and "follow" Uncle Ba's example, the mass organizations in the village have also deployed many movements, models or attracted their officials and members to participate and achieved many results | Thực hiện "học tập" và "làm theo" gương Bác, các đoàn thể trong thôn cũng đã triển khai nhiều phong trào, mô hình hay thu hút cán bộ, hội viên tham gia và đạt nhiều kết quả |
Chđeh teh pơlĕi să tuyê̆n trong 'băl ơbơ̆u 'băl hriêng tơhngam jĭt drơ̆u phĕi puôn met vuông thoi lê: teh pơtăm 'long lư sơnăm 'băl hriêng puôn jĭt pơđăm phĕi tơhngam met vuông, teh pơtăm 'long rim sơnăm puôn hriêng tơhngam jĭt phĕi minh met vuông | The land area expanded for the whole road is 2,286.4 m2, including 245.8 m2 of land for perennial trees and 480.1 m2 of land for annual crops. | Diện tích đất mở rộng toàn tuyến đường 2.286,4m2 bao gồm: đất trồng cây lâu năm 245,8m2, đất trồng cây hàng năm 480,1m2 |
Lơm lư sơnăm anu yuô ơu, hŭn Vinh Thanh jơh tranh thu rim nguôn jên tơgum ăn chương trinh muk tiêu đak sach, vê sinh môi trương cham pơlĕi | Over the past years, Vinh Thanh district has made full use of investment capital sources for the target program on rural clean water and environmental sanitation. | Trong những năm qua, huyện Vĩnh Thạnh đã tranh thủ các nguồn vốn đầu tư cho Chương trình mục tiêu nước sạch, vệ sinh môi trường nông thôn |
Ư̆, phai ơĭ 'long sư̆ pơm jrăng, treng kram sư̆ pơm pơnih, pơm pra. | Yeah, there's wood for the pillars, bamboo for the walls, floors. | Ừ, phải có gỗ để làm cột, tre nứa để làm vách, sàn. |
Năr sơ̆, plềnh weng kơ teh ară jê̆ tơ bơ̆l. | Once upon a time, the earth and sky were still close. | Ngày xưa, trời và đất vẫn còn gần nhau. |
kơchŏ | corner | xó |
Bơngai bĭ trŏ tŭn lơ̆m măng tơjroh tŭn viên chưk bĭ đĕi jư vĕi kêt qua thi tŭn ăn rim măng thi tŭn đưng rŏng | Exam results of unsuccessful candidates may not be reserved for subsequent exams. | Người không trúng tuyển trong kỳ thi tuyển viên chức không được bảo lưu kết quả thi tuyển cho các kỳ thi tuyển lần sau. |
năm tăp dal | Go around. | đi vòng quanh |
inh | me | mình |
Jơnang pơm: Quyê pêng sơnăm 'băl ơbơ̆u không hriêng 'băl jĭt ('boi glong pơnhroh Trung ương). | Duration of implementation: Quarter III, 2020 (according to the central plan). | Thời gian thực hiện: Quý III/2020 (theo Kế hoạch Trung ương). |
Minh kơpah 'noh, lơ̆m nhiêm ky anu yuô ơ̆u, xa Vinh Thuân kung ngŏ hnhei tơdrong tơgum tơjung pơm kơ ban | Besides, Vinh Thuan commune has also attached importance to investment in capital construction during the past tenure. | Bên cạnh đó, trong nhiệm kỳ qua xã Vĩnh Thuận cũng chú trọng công tác đầu tư xây dựng cơ bản |
Phương hươ̆ng weng tơdrong pơjing | - Development orientations and objectives; | Phương hướng và mục tiêu phát triển; |
lư | multiple | nhiều |
Pui pe loi la đe hơ'yoh. | The funniest thing is the kids. | Vui nhất là bọn trê con. |
Lơ̆m 'noh 100% tram y tê xa ơĭ bac si | Of which 100% of commune health stations have doctors | Trong đó 100% trạm y tế xã có bác sĩ |
Đưng rŏng 'nơ̆u, kon nĕ pă sư̆ kơpô hnam bơ̆n tuh kơpô hnam đe nai yơh! | Next time, you do n't let your cattle fight with the other cattle. | Lần sau, con không được để trâu nhà đánh nhau với những con trâu khác đấy nhé! |
Truh ahrĕi, lơm hŭn ơĭ lư mô hinh pơjing kinh tê ăn thu 'yŏk đuôĭ | So far, the entire district has many high-income economic development models. | Đến nay, toàn huyện có nhiều mô hình phát triển kinh tế cho thu nhập cao |
Yă Pham thi Xuân uĕi lơ̆m kơbră ŭnh hnam hương tơdrong chinh sach adrĭng thân nhân liêt si ơĭ hnam uĕi đơn sơ | 32. A-Ms. Pham Thi Xuan is a member of a family entitled to preferential treatment policies for relatives of fallen heroes who have simple houses. | 32. A- Bà Phạm Thị Xuân thuộc diện hộ gia đình hưởng chế độ chính sách đối với thân nhân Liệt sĩ có nhà ở đơn sơ |
Uĕi tơ-ơ̆u đe 'nhŏng hăm ơĭ pơm bai? | Do you plow the fields here? | Ở đây các anh có cày ruộng không? |
sĭn | 9 | 9 |
kơtă | at | tại |
Tơdrong pơm đơng Măt trân weng rim hôi đoan thê lơm hŭn jơh ơĭ lư tơplih anao adrĭng lư tơdrong pơnhôm, pơtho khan krao akom kon tơring pơm hơgĕi rim tơdrong đơng Đang, kơpal lơm rim tơdrong. | The Front and mass organizations in the district have seen many renovations with various forms of rallying, propagating and mobilizing people to well implement the Party's and State's undertakings in all domains. | Hoạt động của Mặt trận và các hội đoàn thể trong huyện đã có nhiều đổi mới với nhiều hình thức tập hợp, tuyên truyền vận động nhân dân thực hiện tốt các chủ trương của Đảng, nhà nước trên các lĩnh vực. |
linh | Soldier | chiến sĩ |
Pơlok lưk lương uĕi jê cơ sơ, rim tuyên pơgloh, tơmăn tơl hơgĕi an ninh cham pơlĕi, an ninh kinh tê, an ninh văn hoa tư tương | To organize forces closely following the grassroots areas, key routes, well ensuring rural security, economic security, cultural and ideological security. | Tổ chức lực lượng bám sát địa bàn cơ sở, các tuyến trọng điểm, đảm bảo tốt an ninh nông thôn, an ninh kinh tế, an ninh văn hóa tư tưởng |
Mĭ khan Yôl: | Mother said to Yol: | Mẹ bảo Yôl: |
Pơtho khan ksô hŏk sinh, sinh viên truh sơnăm 'băl ơbơ̆u không hriêng minh jĭt pơđăm la: Drơ̆u jĭt drơ̆u ơbơ̆u tơxĭnh hriêng tơxĭnh jĭt bơngai. | The projected number of pupils and students by 2015 is 66,990. | Dự kiến số học sinh, sinh viên đến năm 2015 là: 66.990 người. |
đăm | year | năm |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.