en
stringlengths 1
580
| vi
stringlengths 1
664
|
---|---|
Got all the stuff.
|
Đủ mọi thứ rồi.
|
Tonight fighting a dude from, uh, South Carolina, I believe.
|
Tối nay đấu với gã từ Nam Carolina, tôi nghĩ vậy.
|
Don't know who he is.
|
Không biết cậu ta thế nào.
|
Uh, don't know what he looks like.
|
Chưa biết mặt mũi ra sao.
|
Uh, well, I'm sure he's a really nice guy, so... let's go break his dreams.
|
Nhưng tôi chắc cậu ta dễ chịu, nên ta đi đập nát giấc mơ của gã nào.
|
The Golden Gloves is one of the few things that has stayed constant in amateur boxing.
|
Găng tay Vàng là một trong ít giải tổ chức đều đặn dành cho boxing nghiệp dư.
|
It has nothing to do with the Olympics, but it is the most prestigious tournament in the country.
|
Nó chẳng liên quan gì với Olympic, nhưng nó là giải đấu danh giá nhất ở đất nước này.
|
Golden Glove National Tournament gets you no ranking points. It gets you no international competition. Gets you nothing.
|
Giải Găng tay Vàng Quốc Gia không giúp bạn thăng hạng, được thi đấu quốc tế, chẳng gì cả.
|
But there's... It holds weight. It holds weight in the world with people.
|
Nhưng nó có giá trị trong giới boxing.
|
They like Golden Glove champions.
|
Họ thích các nhà vô địch Găng tay Vàng.
|
This tournament, it's a big deal.
|
Giải đấu này, thực sự rất quan trọng.
|
I'm gonna be takin' it very seriously.
|
Tôi sẽ thi đấu rất nghiêm túc.
|
I'm fighting every fight like it's the gold medal fight in the Olympics this week.
|
Tôi sẽ chiến đấu hết mình như là giành huy chương vàng Olympic trong tuần này.
|
- Go, baby!
|
- Cố lên, anh bạn!
|
- Go!
|
- Cố lên!
|
Whoop his ass!
|
Hạ hắn đi!
|
There you go!
|
Tốt lắm!
|
- Coach, how did he do?
|
- Cậu ấy đấu thế nào, thưa ông?
|
- Excellent.
|
- Xuất sắc.
|
Perfect first fight.
|
Trận đầu thế là hoàn hảo.
|
For all these other monsters, I saw about seven monsters out there.
|
Với những con quỷ khác, tôi thấy khoảng bảy con quỷ ngoài kia.
|
They are getting bigger every goddamned year.
|
Mỗi năm họ lại trở nên bự con hơn.
|
What happened to real heavyweights like Joe Louis, 202 pounds,
|
Chuyện gì đã xảy ra với hạng cân nặng như Joe Louis, gần 92 kg,
|
Joe Frazier, 204, and "Big" George Foreman, 220?
|
Joe Frazier, 92,5 kg, và George Foreman "Bự", gần 100 kg?
|
Ali, 217.
|
Ali, 98,5 kg.
|
We have a winner, boxing out of the blue corner...
|
Chúng ta có người chiến thắng, võ sĩ góc xanh,
|
Cam Awesome. Cam Awesome.
|
Cam Awesome.
|
- Yo, Awesome.
|
- Tốt lắm, Awesome.
|
- Yo, yo.
|
- Ừ.
|
- How did that go?
|
- Trận đấu thế nào?
|
- It went pretty well.
|
- Rất thuận lợi.
|
My plan was just to land some jabs, every so often throw an overhand left to land-- to get some respect.
|
Kế hoạch của tôi là liên tục giáng đòn, tung một cú móc ngang bên trái để đánh... thể hiện đẳng cấp.
|
I figured I can win the fight with no real risk of exchanging punches with him.
|
Tôi nghĩ tôi có thể thắng trận này mà không có rủi ro đáng kể nào với cậu ta.
|
Good job, Cam.
|
Tốt lắm, Cam.
|
- Thank you.
|
- Cảm ơn.
|
Thank you. - Good job.
|
- Làm tốt lắm!
|
Good job.
|
Rất tốt.
|
Good job. - Bye, guys.
|
- Tạm biệt.
|
- Thank you, young lady.
|
- Cảm ơn, cô gái.
|
We'll see you at the craps table.
|
Hẹn gặp lại ở bàn xúc xắc.
|
One hundred and thirty-eight people eliminated on day one.
|
Một trăm ba mươi tám người bị loại trong ngày đầu.
|
But Cam F. Awesome advances, needing three more victories to earn his fourth National Golden Gloves Championship.
|
Nhưng Cam F. Awesome vượt lên, cần thêm ba chiến thắng nữa để Vô địch Găng tay Vàng Quốc gia lần thứ tư.
|
And maybe even the Golden Boy award, given to the best overall fighter in the tournament.
|
Và có lẽ cả danh hiệu Võ sĩ Vàng, trao cho võ sĩ có điểm chung cuộc cao nhất giải đấu.
|
Weigh-ins.
|
Cân nào.
|
I think I'm over 200 pounds.
|
Chắc tôi khoảng 92 kg.
|
For years, Cam F. Awesome has dominated the amateur super heavyweight division.
|
Nhiều năm qua, Cam F. Awesome áp đảo hạng siêu nặng nghiệp dư.
|
But here in Vegas, he's got competition.
|
Nhưng ở Vegas, anh có đối thủ.
|
Darmani Rock, from North Philadelphia, is 19 years old, and he's also qualified for the Olympic trials.
|
Darmani Rock, từ Bắc Philadelphia, 19 tuổi, và cậu ta cũng đủ điều kiện dự vòng loại Olympic.
|
At 260 pounds, people are talking about him like he's the next great American heavyweight champion.
|
Nặng 118 kg, mọi người đang bàn tán về cậu ta như thể cậu ta sẽ là nhà vô địch hạng nặng tiếp theo của Mỹ.
|
How's he doing?
|
Cậu ấy thế nào?
|
He's got a nice little right uppercut.
|
Cậu ta có cú móc phải ngọt đấy.
|
Yeah, I'm moving to my right--
|
Vâng, tôi đi sang phải...
|
I mean, fuck this.
|
Vớ vẩn.
|
You gotta start to do more.
|
Cậu phải nỗ lực hơn nữa.
|
Yeah.
|
Vâng.
|
So, everybody thinks they can beat Cam 'cause he's a little awkward and different... - Right. - And they don't see the traditional boxer.
|
Ai cũng nghĩ họ có thể thắng Cam vì cậu ta hơi kỳ cục và khác người, và họ không nhìn thấy một võ sĩ cổ điển.
|
So they think, "Oh, boy, I can probably beat him."
|
Nên họ nghĩ, "Tôi có thể đánh bại anh ta."
|
And then they find out it ain't what it looks like.
|
Và sau đó họ phát hiện ra mọi thứ không như họ nghĩ.
|
So, I think we're gonna...
|
Vì vậy, tôi nghĩ chúng ta sẽ... THẮNG 318
|
I suspect it's gonna be fun.
|
- THUA 26 Tôi nghĩ trận này sẽ thú vị.
|
Cam Awesome. Cam Awesome.
|
Cam Awesome.
|
Four days later, sure enough,
|
Bốn ngày sau, hẳn nhiên rồi,
|
Cam and Darmani find themselves in the championship battle to determine who is the best super heavyweight in the country.
|
Cam và Darmani gặp nhau trong trận giành chức vô địch để phân định ai là võ sĩ hạng nặng giỏi nhất nước Mỹ.
|
I don't... I don't get sucked into all the hype of who I'm fighting.
|
Tôi không quan tâm chuyện mình sẽ đấu với ai.
|
I haven't lost a single round this tournament.
|
Tôi chưa thua trận nào trong giải đấu này.
|
I'm going for the Golden Boy.
|
Tôi sẽ giành Võ sĩ Vàng.
|
It's a pretty unique opportunity for both these young men.
|
Đây là cơ hội duy nhất cho hai chàng trai trẻ.
|
When you have a multi-day tournament, so much can happen.
|
Ở giải đấu diễn ra nhiều ngày, rất nhiều điều có thể xảy ra.
|
You know, you can get an injury...
|
Bạn có thể bị chấn thương...
|
They could've met in a draw, and they could've met in the preliminaries.
|
Họ có thể gặp nhau ở vòng bốc thăm và vòng sơ loại.
|
So, it's really great for the boxing fans, it's great for the storyline, and it's only gonna elevate their fight game.
|
Điều đó thực sự thú vị với người hâm mộ, một câu chuyện hay, và nó sẽ nâng tầm trận đấu của họ.
|
This will be our last bout.
|
Đây sẽ là trận cuối cùng.
|
Two warriors at 201 pounds plus.
|
Hai chiến binh ở hạng mục hơn 91 kg.
|
Boxing out of the red corner, Cam Awesome.
|
Võ sĩ góc đỏ, Cam Awesome.
|
Fight!
|
Bắt đầu!
|
You can't do that with that jab...
|
Kiểu đấm đó chẳng ăn thua đâu...
|
Is he hurting' you?
|
Cậu ta làm cậu bị thương à?
|
Then, fuck him.
|
Vậy cho hắn bẽ mặt đi.
|
Get in there and fight with him.
|
Ra đó và hạ hắn đi.
|
If he's not hurtin' you...
|
Nếu cậu ta không làm cậu đau...
|
Do some feint, and then, boom, come in.
|
Làm động tác giả, và ra đòn.
|
You feint, boom, come in.
|
Động tác giả, ra đòn.
|
Fight!
|
Bắt đầu!
|
No.
|
Không.
|
No, no. Stop!
|
Dừng lại!
|
Let's hear about the 2015 National Golden Gloves champion... at 201 pounds plus... he happens to be boxing out of the blue corner.
|
Xin công bố Nhà vô địch Găng tay Vàng Quốc gia 2015, ở hạng mục hơn 91 kg, anh là võ sĩ góc xanh. CAM F. AWESOME THẮNG - 318 - THUA 27
|
Darmani Rock.
|
Darmani Rock.
|
Darmani Rock.
|
Darmani Rock.
|
I regret walking out of the ring like that, but... I fuckin' wanted the Golden Boy award.
|
Tôi rất tiếc khi rời khỏi sàn đấu như thế, nhưng tôi rất muốn danh hiệu Võ sĩ Vàng.
|
God, I never fuckin' get it.
|
Trời ạ, tôi chưa bao giờ giành được.
|
I've fought... I've won fuckin' 12 national championships for this goddamn country, and not once have they given me fighter of the tournament.
|
Tôi đã thi đấu, 12 lần vô địch quốc gia vì đất nước này, vậy mà họ không một lần trao danh hiệu đó cho tôi.
|
Statistically, I'm supposed to get it one out of every ten times.
|
Theo thống kê, lẽ ra tôi có một phần mười cơ hội.
|
I fuckin' won it 12.
|
Tôi thắng cả 12 lần.
|
This is my sixth time in the Golden Glove finals... and, uh, six times I fought in the Golden Glove finals and uh... and I'm going 50-for-50.
|
Đây là lần thứ sáu tôi vào chung kết Găng tay Vàng, và sáu lần tôi thi đấu trong vòng chung kết Găng tay Vàng, và cơ hội của tôi chỉ là 50-50. Thật phẫn nộ.
|
Fuckin'...
|
Chết tiệt...
|
I already see it in my head.
|
Tôi đã lường trước sự việc.
|
First round, I'm just gonna let him chase me.
|
Hiệp đầu, tôi sẽ để anh ta đuổi tôi.
|
Second round, B-Hop.
|
Hiệp hai, B-Hop.
|
I'm gonna just start fuckin' him up, taking it to him.
|
Tôi sẽ bắt đầu tấn công anh ta, ra đòn tới tấp.
|
Every time I hit him, "Got him!" I'ma tell him that. "Got him!"
|
Mỗi lần đánh trúng, tôi lại bảo anh ta, "Chết này!"
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.