en
stringlengths 1
580
| vi
stringlengths 1
664
|
---|---|
I mean, in boxing, if you turn pro, if you got the right people around you, you can turn... you can make money in a heartbeat, you know what I mean?
|
Trong boxing, nếu đấu chuyên nghiệp và gặp được đúng người, anh có thể kiếm tiền dễ dàng, anh hiểu chứ?
|
Peter Quillin is one of the luckiest, blessed, talented fighters we have.
|
Quillin là một trong những võ sĩ tài năng, may mắn nhất của chúng tôi.
|
He listens to Al Haymon.
|
Cậu ta nghe lời Al Haymon.
|
They talk.
|
Họ nói.
|
They always make sense on what they're doing, when they're gonna fight, who they're gonna fight. And that's great.
|
Họ biết mình đang làm gì, sẽ thi đấu với ai và khi nào, và điều đó thật tuyệt.
|
Unlike other professional sports, boxing doesn't have a single controlling organization, which is exactly what Al Haymon is after with his Premier Boxing Champions league.
|
Khác các môn thể thao chuyên nghiệp khác, boxing không có một tổ chức quản lý chuyên biệt nào, đó là điều Al Haymon theo đuổi với giải Vô địch Boxing Ngoại hạng.
|
With half a billion dollars of venture capital, he has the sport back on prime time for the first time in over three decades.
|
Với nửa tỉ đôla vốn đầu tư mạo hiểm, ông ta đưa môn này trở lại giờ vàng lần đầu tiên trong vòng ba thập kỷ.
|
And he's signing a lot of the best fighters... but Haymon rarely does business with competing promoters and their fighters.
|
Ông ta ký với nhiều võ sĩ giỏi nhất, nhưng hiếm khi làm ăn với đối thủ và các võ sĩ của họ.
|
And in boxing, the best all too often don't fight the best.
|
Và trong boxing, người giỏi nhất thường không đấu với người giỏi nhất.
|
You know, there's a lot of money being thrown around.
|
Người ta vung ra nhiều tiền.
|
Can you imagine half a million dollars to not fight my guy?
|
Hãy tưởng tượng nửa triệu đô để không đấu với người của tôi?
|
To not fight!
|
Để không đấu nhé!
|
I want to set myself up for life.
|
Tôi muốn đủ tiền sống cả đời.
|
So, I'm gonna go out there and train like I'm trying to win, like my life is dependent on it and my son's life's depending on it.
|
ĐỘI KID CHOCOLATE Tôi sẽ luyện tập, tôi muốn chiến thắng, cuộc đời tôi và con trai tôi phụ thuộc vào điều đó.
|
Atlas Cops and Kids, baby!
|
Atlas Cops và Kids, đây rồi!
|
You shouldn't be surprised to hear when Lil B-Hop signs his first pro contract, it's with Al Haymon.
|
Chẳng có gì ngạc nhiên khi nghe Lil B-Hop ký hợp đồng chuyên nghiệp đầu tiên, đó là với Al Haymon.
|
Signing with Al Haymon, ain't nothing better than that.
|
Ký hợp đồng với Al Haymon, không gì tuyệt vời hơn thế.
|
Why is that?
|
Tại sao vậy?
|
'Cause there's nobody that's gonna get you to the top, where you need to be, and make the right money that you're supposed to be making, but Al.
|
Chẳng ai giúp bạn vươn tới đỉnh, nơi bạn muốn đạt tới, và kiếm được khoản tiền bạn có thể, trừ Al.
|
Congrats.
|
Chúc mừng.
|
Hard work pays off.
|
Khổ luyện thành tài.
|
You know what I mean?
|
Anh hiểu ý tôi chứ?
|
Gonna show this world that the new superstar is on his way.
|
Sẽ cho cả thế giới thấy siêu sao mới sắp xuất hiện.
|
Yes, sir.
|
Đúng vậy.
|
Al's the best in business.
|
Al là người giỏi nhất.
|
He has the best fighters now.
|
Giờ ông ấy có những võ sĩ giỏi nhất.
|
If you fight with him, you fight in the best shows.
|
Có ông ấy, bạn được đấu các trận đỉnh nhất.
|
He's the man.
|
Ông ấy là số một.
|
Jay, you're getting a glimpse of the future, Jay.
|
Jay, anh sắp thấy tương lai rồi đấy.
|
A glimpse of the future.
|
Thấy được tương lai rồi.
|
The Sosa Crew be taking over soon.
|
Sosa Crew sắp bị thâu tóm.
|
In this sport people think it's all about the money.
|
Mọi người nghĩ tất cả là vì tiền.
|
I mean, the money's gonna come regardless.
|
Cứ đánh là sẽ có tiền thôi.
|
Like, right now?
|
Như là, bây giờ?
|
I'll fight for $100, if I had to.
|
Nếu cần, tôi sẽ thi đấu vì 100 đôla.
|
No problem.
|
Chẳng vấn đề gì.
|
To build my record, build my résumé.
|
Để làm đẹp hồ sơ, làm đẹp hình ảnh của mình.
|
Let a lot of people see who I am.
|
Để nhiều người biết tôi là ai.
|
I'm in this to make history.
|
Tôi theo môn này để làm nên lịch sử.
|
A guy like him is supposed to be right now in some institution.
|
Một người như cậu ta cần phải thuộc về một tổ chức nào đó.
|
Think about it.
|
Thử nghĩ xem.
|
He had no good start to be successful.
|
Cậu ta chẳng có xuất phát điểm thuận lợi để thành công.
|
You know what it is, right?
|
Cậu biết, phải không?
|
I'ma tell you something. God gives grace to humble people.
|
Chúa ưu ái người khiêm tốn.
|
Remember that.
|
Hãy nhớ lấy điều đó.
|
This is gonna be your spotlight right now.
|
Đây sẽ là thời khắc tỏa sáng của cậu.
|
When it's your time, it's your time.
|
Khi thời khắc ấy đến, nó là của cậu.
|
I'll tell you how good he may be someday.
|
Tôi sẽ cho bạn biết triển vọng của cậu ấy.
|
His nickname is Lil B-Hop.
|
Biệt danh là Lil B-Hop.
|
Chris Colbert.
|
Chris Colbert.
|
Al Haymon is spending money hand over fist, and it's great.
|
Al Haymon dùng tiền xử lý nhanh chóng, và điều đó thật tuyệt.
|
The fighters are getting paid like drunken sailors wanna be paid.
|
Các võ sĩ nhận được tiền như các thủy thủ say muốn có tiền.
|
But are the right fights being made?
|
Nhưng các trận thi đấu có hợp lý không?
|
Are the fans happy?
|
Người hâm mộ có vui không?
|
They're the ones that have to congregate to lift this sport up.
|
Họ là những người có trách nhiệm nâng tầm môn thể thao này lên.
|
If you wanna do things the right way, you always have to get the right opponents.
|
Nếu muốn làm những điều đúng đắn, cần phải chọn được đối thủ phù hợp.
|
And the right opponents, sometimes, are not the best opponents.
|
Và các đối thủ phù hợp, đôi khi, lại không phải đối thủ giỏi nhất.
|
You know what I mean? But that's how you build them up.
|
Nhưng đó là cách nâng họ lên.
|
It's the first time he's ever gonna go four rounds, and I don't think he's ready for this shit.
|
Đó là lần đầu tiên cậu ấy đấu bốn hiệp, tôi không nghĩ cậu ta chịu nổi.
|
He's not even fighting for the same cause that I'm fighting for.
|
Cậu ta thậm chí không thi đấu vì mục đích giống như tôi.
|
You wanna be famous and some superstar athlete.
|
Bạn muốn thành vận động viên nổi tiếng và là một siêu sao.
|
I'm fighting for my life.
|
Tôi thi đấu vì cuộc sống của tôi.
|
I'm fighting to make sure food get put on my fucking table and shit.
|
Tôi thi đấu vì miếng cơm manh áo.
|
As I'm standing there, he's up in my face, you know, trying to talk down to me.
|
Tôi đang đứng ở kia, cậu ta đến và nói giọng xem thường tôi.
|
He's like, "This is gonna be an easy win." And "I'm not worried about nothing."
|
Cậu ta nói, "Đây là trận ngon ăn. Tôi chẳng thấy có gì đáng phải lo."
|
Dude, you're 18 years old, bro.
|
Anh bạn, cậu mới 18 tuổi.
|
Your balls barely dropped, my man.
|
Còn vắt mũi chưa sạch đấy.
|
Professional boxing, it's all about perception.
|
Boxing chuyên nghiệp là vấn đề nhận thức.
|
This pro boxer's 25-0.
|
Thành tích của võ sĩ này là 25-0.
|
But if you look at the 25 fighters he fought, they're literally nobodies.
|
Nhưng nhìn vào 25 đối thủ của anh ta, họ chẳng là ai cả.
|
They're guys with 1-7 records and guys who've never boxed before, guys making their debut.
|
Họ chỉ là những người có lý lịch xoàng, những kẻ chưa từng thi đấu trước đó hoặc chưa khởi nghiệp.
|
And they build someone's record to make them look like a great, undefeated boxer.
|
Họ làm đẹp thành tích người khác làm cho người đó có vẻ là một võ sĩ giỏi, bất bại.
|
122.6!
|
Cân nặng 56kg!
|
Yeah, undefeated is so important.
|
Phải, bất bại là điều rất quan trọng.
|
In boxing, the second you lose, everybody's off of you.
|
Trong boxing, ngay khi bạn thua, là bạn bị thất sủng.
|
We've come to a world now where winning is all that matters.
|
Chúng ta bước vào một thế giới mà chiến thắng là điều quan trọng nhất. KINH DOANH BOXING
|
As long as there are fighters out there who think that they need to have an undefeated record to be relevant...
|
Chừng nào còn các võ sĩ nghĩ rằng họ cần thành tích bất bại để được nhớ tới,
|
I think they're very misguided.
|
tôi nghĩ họ sẽ còn bị sai hướng.
|
I contribute that to Mayweather.
|
Tôi nghĩ điều này là do Mayweather.
|
That's the Mayweather effect, thinking about business and thinking about the fight second.
|
Do ảnh hưởng từ Mayweather, chú trọng về mặt kinh doanh và xem thi đấu là thứ yếu.
|
After years of anticipation, negotiation and hype, here in Las Vegas on the first Saturday of May,
|
Sau nhiều năm chờ đợi, thương lượng và háo hức tại Las Vegas vào thứ Bảy đầu tiên của tháng Năm,
|
Floyd "Money" Mayweather remains undefeated.
|
Floyd "Money" Mayweather vẫn là bất bại.
|
Earning an estimated $300 million in one night as he defeats Manny Pacquiao in the fight of the century.
|
Kiếm khoảng 300 triệu đôla trong một đêm khi anh hạ Pacquiao trong trận đấu thế kỷ. THẮNG - 47 - THUA - 0
|
But I'm across town at a place I always dreamed of reaching.
|
Nhưng tôi đang ở một nơi tôi hằng ao ước.
|
The National Golden Gloves Championships.
|
Giải vô địch Găng tay Vàng Quốc gia.
|
Golden Gloves, which started clear back in the 1920s, and throughout the history, most everybody has been in the Golden Gloves.
|
Cuộc thi Găng tay Vàng, ra đời từ thập niên 1920, và trong suốt quá trình lịch sử, hầu hết mọi người đều từng tham dự.
|
And many of our successful champions like Sugar Ray Leonard or Evander Holyfield or Mike Tyson, all those kind of people, Oscar De La Hoya, you can name 'em all, they were Golden Glove champs.
|
Rất nhiều nhà vô địch thành công như Sugar Ray Leonard Evander Holyfield hoặc Mike Tyson, tất cả những người đó, Oscar De La Hoya, và nhiều người nữa, họ đều là những nhà vô địch Găng tay Vàng.
|
And so this is the beginning for the next breed of champions.
|
Vì vậy đây là khởi đầu của thế hệ các nhà vô địch tiếp theo.
|
Dig down in there!
|
Đấm vào đó đi!
|
Aim to the body.
|
Nhằm vào người ấy.
|
Both sides, baby.
|
Cả hai bên, anh yêu.
|
Winning the Golden Gloves was huge.
|
Giành được Găng tay Vàng đã là rất lớn.
|
But then you win the National Golden Gloves?
|
Còn nếu thắng Găng tay Vàng Quốc gia? VÔ ĐỊCH QUỐC GIA 73 amp; 74
|
Forget about it.
|
Quên đi.
|
It was everything.
|
Nó là tất cả.
|
Ask any boxer.
|
Thử hỏi bất kỳ võ sĩ nào.
|
So what's the plan tonight, champ?
|
Vậy kế hoạch tối nay thế nào, nhà vô địch?
|
Packing up shoes, socks, shorts, cup, shirt.
|
Đóng gói giày, tất, quần áo, miếng che.
|
Headgear.
|
Mũ bảo vệ đầu.
|
Mouthpiece, check.
|
Miếng ngậm, có rồi.
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.