English
stringlengths 3
261
| Vietnamese
stringlengths 1
270
|
---|---|
Tom was caught buying cocaine.
|
tom bị bắt gặp mua cocaine.
|
I'm in my apartment
|
tôi đang ở trong căn hộ của tôi
|
The weather today is worse than yesterday
|
thời tiết hôm nay tệ hơn hôm qua
|
I thought Tom would talk about that
|
tôi nghĩ tom sẽ nói về điều đó
|
Drop the knife!
|
thả dao!
|
Are you volunteering?
|
bạn có tình nguyện không
|
They are running in the park.
|
họ đang chạy trong công viên.
|
I'm your new roommate.
|
Tôi là bạn cùng phòng mới của bạn.
|
The new bridge made it easy for the villagers to go to town.
|
cây cầu mới giúp dân làng dễ dàng đi đến thị trấn.
|
You never tell me you love me.
|
bạn không bao giờ nói với tôi rằng bạn yêu tôi
|
Science does not solve all the problems of life
|
khoa học không giải quyết được tất cả các vấn đề của cuộc sống
|
We should do what we always do.
|
chúng ta nên làm những gì chúng ta luôn luôn làm
|
I'm glad that makes Tom happy.
|
Tôi rất vui vì điều đó làm cho tom hạnh phúc.
|
While I understand what you say, I can't agree with you.
|
Trong khi tôi hiểu những gì bạn nói, tôi không thể đồng ý với bạn.
|
Everything is all arranged.
|
mọi thứ đều được sắp xếp
|
How long have you had this wart on your hand?
|
bạn đã có cái mụn này trên tay bao lâu rồi?
|
Tom rushed to help Mary.
|
tom vội vàng giúp mary.
|
They caught me with my pants down.
|
họ bắt tôi với quần của tôi xuống.
|
Place your bets, please.
|
đặt cược của bạn, xin vui lòng.
|
Where's that bottle of wine I asked you to buy
|
chai rượu đó tôi đã hỏi bạn mua ở đâu
|
Several students came to the library.
|
Một vài sinh viên đã đến thư viện.
|
They broke out into spontaneous laughter.
|
họ phá lên cười.
|
Give them money.
|
cho họ tiền.
|
I went shopping last Saturday
|
tôi đã đi mua sắm vào thứ bảy tuần trước
|
I love watching basketball.
|
tôi thích xem bóng rổ
|
They would pay back the loans when they sold their crops.
|
họ sẽ trả lại các khoản vay khi họ bán mùa màng của họ.
|
Tom isn't very good at remembering names
|
Tom không giỏi nhớ tên
|
Sorry I'm late.
|
xin lỗi tôi tới trễ.
|
Tom didn't know where the money came from
|
tom không biết tiền đến từ đâu
|
I'm out of ammo.
|
Tôi hết đạn rồi.
|
My little brother is watching television
|
em trai tôi đang xem tivi
|
I'm going in first
|
tôi sẽ vào trước
|
Could you call me back a bit later?
|
bạn có thể gọi lại cho tôi một lát sau được không?
|
I know it's difficult to believe
|
tôi biết điều đó thật khó tin
|
We need to do something to take our minds off our problems.
|
chúng ta cần phải làm một cái gì đó để loại bỏ tâm trí của chúng ta khỏi những vấn đề của chúng ta.
|
I've got a feeling that something is about to happen.
|
Tôi đã có cảm giác rằng một cái gì đó sắp xảy ra.
|
Tom was astounded and fascinated by what he saw there.
|
tom kinh ngạc và bị mê hoặc bởi những gì anh thấy ở đó.
|
I heard that Tom was working late last night with you. Is that true?
|
tôi nghe nói rằng tom đã làm việc đêm qua với bạn. điều đó có đúng không
|
Tom said he wouldn't let it happen again.
|
Tom nói anh ấy sẽ không để nó xảy ra lần nữa.
|
Have you read the leading article in today's paper?
|
Bạn đã đọc bài viết hàng đầu trong bài báo ngày hôm nay?
|
A temporary government was established.
|
một chính phủ tạm thời được thành lập.
|
Tom told me to make sure I got didn't lose his keys
|
Tom nói với tôi để đảm bảo rằng tôi đã không bị mất chìa khóa của anh ấy
|
We promised to stand by him in case of trouble.
|
chúng tôi hứa sẽ đứng bên anh ấy trong trường hợp gặp rắc rối.
|
I wasn't sure I could trust you
|
tôi không chắc là tôi có thể tin bạn
|
I demand the truth
|
tôi yêu cầu sự thật
|
Could you do the dishes, please?
|
bạn có thể làm các món ăn được không?
|
Tom had a bruise on his arm.
|
Tom bị bầm tím trên cánh tay.
|
I want to know what this is all about
|
tôi muốn biết tất cả những thứ này là về cái gì
|
It was the only way to go
|
đó là cách duy nhất để đi
|
The room was so full of smoke that I could hardly breathe.
|
căn phòng đầy khói đến nỗi tôi khó thở.
|
We're leaving here.
|
chúng ta sẽ rời khỏi đây
|
I thought Tom would need help figuring out how to do that.
|
tôi nghĩ tom sẽ cần giúp đỡ để tìm ra cách để làm điều đó.
|
I was here all the time
|
tôi đã ở đây mọi lúc
|
A woman visited us while you were sleeping.
|
Một người phụ nữ đến thăm chúng tôi khi bạn đang ngủ.
|
These towels are different colors
|
những chiếc khăn này có màu sắc khác nhau
|
You can't run away from this.
|
bạn không thể chạy trốn khỏi đây.
|
Let's start again
|
hãy bắt đầu lại
|
Making light of cavities can be a matter of life and death
|
làm cho sâu răng có thể là vấn đề của sự sống và cái chết
|
You could lose everything if you're not careful.
|
bạn có thể mất tất cả mọi thứ nếu bạn không cẩn thận.
|
Drink up your milk
|
uống sữa của bạn
|
He is the very best baseball player in our school
|
anh ấy là cầu thủ bóng chày giỏi nhất trường chúng tôi
|
I trust him to some extent.
|
Tôi tin tưởng anh ta ở một mức độ nào đó.
|
I still don't care
|
tôi vẫn không quan tâm
|
Tom's dream is to live in a small town in the south of France
|
Ước mơ của Tom là được sống trong một thị trấn nhỏ ở phía Nam nước Pháp
|
I've been thinking a lot about what you said
|
tôi đã suy nghĩ rất nhiều về những gì bạn nói
|
He treated me badly
|
anh ấy đối xử tệ với tôi
|
Tom's frightened.
|
Tom sợ hãi.
|
I'll take care of the matter personally
|
tôi sẽ quan tâm đến vấn đề cá nhân
|
Her brother nearly died in a traffic accident nine years ago.
|
Anh trai cô suýt chết trong một vụ tai nạn giao thông cách đây 9 năm.
|
I want Tom to ride with Mary.
|
tôi muốn tom đi xe với mary.
|
Do you want to take a walk?
|
bạn có muốn đi dạo không
|
Before going to work in Paris, I have to brush up on my French.
|
trước khi đi làm ở paris, tôi phải tiếp tục học tiếng Pháp.
|
Do you want to join us for some drinks?
|
Bạn có muốn tham gia với chúng tôi cho một số đồ uống?
|
She is constantly writing letters
|
cô ấy liên tục viết thư
|
It wasn't a request
|
đó không phải là một yêu cầu
|
Tom spends a lot of time helping Mary do her homework
|
tom dành rất nhiều thời gian để giúp mary làm bài tập về nhà
|
Take one tablet a day until all of the medicine is gone.
|
uống một viên mỗi ngày cho đến khi hết thuốc.
|
I'm working right now
|
Tôi đang làm việc ngay bây giờ
|
We'll have a meeting and later we can take a walk.
|
chúng ta sẽ có một cuộc họp và sau đó chúng ta có thể đi dạo.
|
I tried to make myself understood, but in vain.
|
tôi đã cố gắng để làm cho bản thân mình hiểu, nhưng vô ích.
|
Do you want to do something about it now?
|
Bạn có muốn làm một cái gì đó về nó bây giờ?
|
He's likely to pass the entrance examination.
|
anh ấy có khả năng vượt qua kỳ thi tuyển sinh.
|
I have three more weeks
|
tôi có ba tuần nữa
|
Will you call for me at the hotel?
|
bạn sẽ gọi cho tôi tại khách sạn chứ?
|
Tom bought something for Mary.
|
tom mua một cái gì đó cho mary.
|
I used to play in this park
|
tôi đã từng chơi ở công viên này
|
I guess Tom will be all right.
|
tôi đoán tom sẽ ổn thôi
|
I wish you'd stop calling me Tom.
|
tôi ước bạn ngừng gọi tôi là tom.
|
Tom is a little upset
|
tom hơi buồn
|
Death is imminent
|
cái chết sắp xảy ra
|
I have been studying English for six years now.
|
tôi đã học tiếng anh được sáu năm rồi
|
I didn't lie
|
tôi đã không nói dối
|
Tom was mugged on his way home
|
tom bị lừa trên đường về nhà
|
Tom has been busy all morning.
|
tom đã bận rộn cả buổi sáng
|
Don't look down on poor people
|
đừng coi thường người nghèo
|
After the war, the idea of democracy spread throughout Japan.
|
Sau chiến tranh, ý tưởng về dân chủ lan rộng khắp Nhật Bản.
|
Should you require further information, please do not hesitate to contact me
|
Nếu bạn cần thêm thông tin, xin vui lòng liên hệ với tôi
|
You're in good shape
|
bạn đang trong tình trạng tốt
|
It is essentially a question of time
|
nó thực chất là một câu hỏi về thời gian
|
I'm not as interested in politics as you are
|
tôi không quan tâm đến chính trị như bạn
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.