
trinhhuy/finetuned-opus-mt-en-vi
Translation
•
0.1B
•
Updated
•
49
English
stringlengths 3
261
| Vietnamese
stringlengths 1
270
|
---|---|
I heard that since Tom isn't feeling well he won't come to school today
|
tôi nghe nói rằng vì tom không khỏe nên hôm nay anh ấy sẽ không đến trường
|
The pharmacy is on Fresno Street
|
hiệu thuốc nằm trên đường fresno
|
I'm not living with him anymore.
|
Tôi không còn sống với anh ấy nữa.
|
I'll see what else we need to bring
|
tôi sẽ xem những gì chúng ta cần mang theo
|
Tom ran a hundred meters in twelve seconds.
|
tom chạy một trăm mét trong mười hai giây.
|
Japan launched a new invasion of China in July, 1937
|
Nhật Bản đã phát động một cuộc xâm lược mới của Trung Quốc vào tháng 7 năm 1937
|
This ticket is good for two weeks.
|
vé này là tốt trong hai tuần.
|
Tom wants to die.
|
Tom muốn chết.
|
I don't handle loneliness well.
|
Tôi không xử lý sự cô đơn tốt.
|
You can't see Mt. Fuji from here.
|
bạn không thể nhìn thấy mt. fuji từ đây.
|
Tom might come to visit us
|
tom có thể đến thăm chúng tôi
|
Why is he angry?
|
tại sao anh ấy tức giận
|
I am a good boy.
|
tôi là một cậu bé ngoan.
|
I hope Tom agrees.
|
tôi hy vọng tom đồng ý
|
Tom's baseball glove was on the dresser.
|
găng tay bóng chày của tom là trên tủ quần áo.
|
We happened to meet her in the park
|
chúng tôi tình cờ gặp cô ấy trong công viên
|
It is possible that he has had an accident.
|
rất có thể anh ấy đã gặp tai nạn
|
I will not eat ice cream.
|
tôi sẽ không ăn kem
|
I think Tom is organized
|
tôi nghĩ tom được tổ chức
|
We did write to you
|
chúng tôi đã viết thư cho bạn
|
This job involves lots of hard work
|
công việc này liên quan đến rất nhiều công việc khó khăn
|
It's only your imagination
|
đó chỉ là trí tưởng tượng của bạn
|
Tom has been living here alone for the past six months.
|
tom đã sống ở đây một mình trong sáu tháng qua.
|
Just give it to me
|
hãy đưa nó cho tôi
|
He persistently rang my house's doorbell
|
anh kiên trì bấm chuông cửa nhà tôi
|
Tom was staring into space
|
tom đang nhìn chằm chằm vào không gian
|
I could kiss you right now
|
tôi có thể hôn bạn ngay bây giờ
|
Scotland can be very warm in September.
|
scotland có thể rất ấm áp vào tháng chín.
|
What's your favorite quiz show on TV?
|
chương trình đố yêu thích của bạn trên tv là gì?
|
Is this your house?
|
đây có phải nhà bạn không
|
Don't insult him.
|
đừng xúc phạm anh ấy.
|
I thought it had started to rain
|
tôi nghĩ trời đã bắt đầu mưa
|
As strange as it may sound, what Tom said is what really happened.
|
Nghe có vẻ lạ, những gì tom nói là những gì thực sự đã xảy ra.
|
I actually heard someone use this expression just this morning
|
tôi thực sự nghe thấy ai đó sử dụng biểu hiện này chỉ sáng nay
|
I'm confident that I'll pass the exam
|
Tôi tự tin rằng mình sẽ vượt qua kỳ thi
|
We'll remain here for the night.
|
chúng ta sẽ ở lại đây trong đêm
|
She accused her husband of having been disloyal to her
|
cô ấy đã buộc tội chồng mình đã không trung thành với cô ấy
|
You've aggravated the situation.
|
bạn đã làm cho tình hình trở nên trầm trọng hơn
|
A lightyear is the distance that light travels in one year.
|
lightyear là khoảng cách mà ánh sáng đi được trong một năm.
|
He could not speak clearly.
|
anh không thể nói rõ ràng.
|
My children rarely go outside
|
con tôi hiếm khi ra ngoài
|
I found the story interesting.
|
tôi thấy câu chuyện thú vị
|
Tom drove Mary home from work
|
tom lái xe mary đi làm về
|
He has as many books as his father does
|
ông có nhiều sách như cha ông
|
Check on the baby
|
kiểm tra em bé
|
The hill was all covered with snow.
|
ngọn đồi phủ đầy tuyết.
|
Give me some credit
|
cho tôi một số tín dụng
|
I'm leaving soon
|
tôi sẽ rời đi sớm
|
There is a lot of money
|
có rất nhiều tiền
|
He doesn't speak English very well.
|
anh ấy không nói tiếng anh tốt lắm
|
Have you been out at all?
|
bạn đã ra ngoài chưa
|
The whole country was excited by the news
|
cả nước phấn khích trước tin này
|
Don't waste your money
|
đừng lãng phí tiền của bạn
|
I can't thank you enough for your kindness.
|
Tôi không thể cảm ơn bạn đủ cho lòng tốt của bạn.
|
Tom needed our help, so we helped him.
|
tom cần sự giúp đỡ của chúng tôi, vì vậy chúng tôi đã giúp anh ta.
|
That diamond ring cost an arm and a leg
|
chiếc nhẫn kim cương đó có giá một cánh tay và một chân
|
Some people are for the plan and others are against it.
|
một số người là cho kế hoạch và những người khác chống lại nó.
|
Tom and Mary's house is very untidy.
|
Nhà của tom và mary rất không gọn gàng.
|
I think you and he wanna be alone
|
tôi nghĩ bạn và anh ấy muốn ở một mình
|
They said this was just temporary
|
họ nói đây chỉ là tạm thời
|
I was in Boston yesterday
|
tôi đã ở boston ngày hôm qua
|
She availed herself of every opportunity to improve her English
|
cô ấy tận dụng mọi cơ hội để cải thiện tiếng Anh của mình
|
Maybe you didn't hear me.
|
có lẽ bạn đã không nghe tôi.
|
One million people died in the war
|
một triệu người chết trong chiến tranh
|
The little boy is at the zoo.
|
Cậu bé đang ở sở thú.
|
I am studying kanji
|
tôi đang học kanji
|
Why don't you accept that?
|
Tại sao bạn không chấp nhận điều đó?
|
It's a doll.
|
đó là một con búp bê
|
We should all be afraid
|
tất cả chúng ta nên sợ hãi
|
She decided to be a doctor.
|
cô quyết định làm bác sĩ
|
He has a good chance of being chosen
|
anh ấy có một cơ hội tốt để được chọn
|
Tom blocked Mary's punch and kicked her again
|
Tom chặn cú đấm của mary và đá cô ấy một lần nữa
|
What were Tom and Mary doing here?
|
Tom và mary đã làm gì ở đây?
|
Turn it down
|
giảm nó xuống
|
Tom hid his worries from his wife.
|
Tom giấu nỗi lo lắng của mình với vợ.
|
What time did you get up this morning?
|
Bạn đã thức dậy vào lúc mấy giờ sáng nay?
|
When I bite down, this tooth hurts.
|
Khi tôi cắn xuống, cái răng này đau.
|
The gangsters let him in on their plan to knock off a rival gang leader.
|
bọn côn đồ cho anh ta vào kế hoạch của họ để hạ gục một thủ lĩnh băng đảng đối thủ.
|
Tom held up three fingers.
|
tom giơ ba ngón tay lên.
|
Tom wasn't responsible for what happened
|
tom không chịu trách nhiệm cho những gì đã xảy ra
|
Tom noticed a half-eaten hamburger on the dashboard of Mary's car
|
Tom nhận thấy một chiếc bánh hamburger nửa ăn trên bảng điều khiển của xe mary
|
I am determined to give up smoking.
|
tôi quyết tâm từ bỏ thuốc lá.
|
The girl playing the piano is named Akiko.
|
Cô gái chơi đàn piano tên là akiko.
|
I have no regrets for what I've done
|
tôi không hối tiếc về những gì tôi đã làm
|
She made up her mind to graduate from high school.
|
cô ấy quyết định tốt nghiệp trung học
|
I'm glad you enjoyed it.
|
Tôi rất vui vì bạn thích nó.
|
That was the idea
|
đó là ý tưởng
|
Don't let me down.
|
đừng làm tôi thất vọng
|
I'll cut your head off!
|
Tôi sẽ cắt đầu bạn ra!
|
Can people buy these?
|
mọi người có thể mua những thứ này không?
|
Tom almost forgot to lock the door.
|
Tom gần như quên khóa cửa.
|
I wish I had not bought such a useless thing.
|
tôi ước tôi đã không mua một thứ vô dụng như vậy.
|
How long are you going to stay in Boston?
|
bạn sẽ ở boston bao lâu
|
Is the school on this side of the river?
|
là trường học bên này của dòng sông?
|
Looking at your Facebook friends' photos is a waste of time
|
nhìn vào ảnh của bạn bè trên facebook của bạn là một sự lãng phí thời gian
|
They're beautiful
|
Họ đẹp
|
There's a place called Kuchiwa in Hiroshima.
|
có một nơi gọi là kuchiwa ở hiroshima.
|
Tom is beginning to worry that Mary might be seriously injured.
|
Tom đang bắt đầu lo lắng rằng mary có thể bị thương nghiêm trọng.
|
Mary likes skiing the best of all
|
mary thích trượt tuyết tốt nhất trong tất cả
|
He promised that he would treat John as his own son
|
ông hứa rằng ông sẽ coi john là con trai của mình
|